Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ke hoach giang day Hoa hoc 9 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.44 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. MÔN HỌC: </b>



<b>2. CHƯƠNG TRÌNH</b>

:



<b>HỌC KỲ: I</b>

<b>NĂM HỌC: 2012-2013</b>



<b>3.</b>

Họ và tên giáo viên:



Cao Đình Dũng Điện thoại: 0906447967. E-mail:


Huỳnh Thị Thúy Điện thoại: 01667122588. E-mail:


Phùng Thị Thùy Dương Điện thoại: 0985333293. E-mail:


……….. Điện thoại:



<b>4. Địa điểm Văn phịng Tổ bộ mơn</b>



Điện thoại:

E-mail:


Lịch sinh hoạt Tổ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. MỤC TIÊU BỘ MÔN:</b>


<b>1)</b>

Về kiến thức: Giúp học sinh:


 Phải nhớ ,nắm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong chương trình, sách giáo khoa, đó là nền tảng vững vàng để có thể phát triển


nhận thức ở cấp cao hơn.


 Biết được tính chất chung của mỗi loại hợp chất: Oxít, axít, bazơ, muối và đơn chất kim loại và phi kim.Biết tính chất, ứng dụng và



điều chế của những hợp chất vô cơ,hữu cơ cụ thể.Hiểu được mối quan hệ về tính chất hóa học giữa đơn chất và hợp chất, giữa các hợp chất
với nhau, và viết được phản ứng hóa học thể hiện mối quan hệ.


 Hiểu được mối quan hệ về thành phần và cấu tạo phân tử với tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ và viết được phương trình phản


ứng hóa học.


 Biết vận dụng dãy“hoạt động hóa học của kim loại’’ để đốn biết phản ứng của mỗi kim loại trong dãy với nước với dd axít, dd muối.
 Biết vận dụng bảng ‘’ Tuần hồn các ngun tố hóa học‘’để suy ra cấu tạo nguyên tử và tính chất của một nguyên tố với nguyên tố lân


cận .


 Biết vận dụng ‘’thuyết cấu tạo hóa học‘’ để viết CTCT của một số hợp chất hữu cơ đơn giản.


 Biết vận dụng một số biện pháp bảo vệ đồ dùng bằng kim loại khơng bị ăn mịn.Biết các chất hóa học gây ra sự ô nhiễm môi trường


nước,đất và biện pháp bảo vệ môi trường.


<b>2)</b>

Về kĩ năng :


Rèn luyện cho HS một số kĩ năng


 Biết tiến hành những thí nghiệm hóa học đơn giản, quan sát hiện tượng, nhận xét, kết luận về tính chất cần nghiên cứu.


 Biết vận dụng những kiến thức hóa học để giải thích một hiện tượng hóa học nào đó xảy ra trong thí nghiệm hóa học, trong đời sống và


trong sản xuất.Biết CTHH của một số chất khi biết tên chất đó và ngược lại, biết gọi tên chất khi biết CTHH của chất.


 Biết cách giải một số dạng bài tập : nhận biết một số chất, mối quan hệ giữa các chất hóa học . Các loại nồng độ của dd và pha chế



dung dịch. Xác định CTHH của chất. Tìm khối lượng hoặc lượng chất trong một phản ứng hóa học. tìm thể tích chất khí ở đktc và đk
phịng, những bài tập có nội dung khảo sát và tra cứu.


<b>3)</b> Về thái độ:


 Gây hứng thú ham thích học tập bộ mơn hố học.Tạo niềm tin về sự tồn tại và sự biến đổi của vật chất, về khả năng nhận thức của con


người , về vai trị của hóa học đối với chất lượng của cuộc sống và nhân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:</b>



<b>LỚP 9</b>


Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)


Học kì II: 18 tuần (34 tiết)


<b>Nội dung</b>


<b>Số tiết</b>


<b>Lí thuyết</b> <b>Luyện tập</b> <b>Thực hành</b> <b>Ôn tập</b> <b>Kiểm<sub>tra</sub></b>


Chương 1. Các loại hợp chất vô cơ 13 2 2


Chương 2. Kim loại 7 1 1


Chương 3. Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 9 1 1



Chương 4. Hiđrocacbon. Nhiên liệu 8 1 1


Chương 5. Dẫn xuất của hiđrocacbon. 10 1 2


Ơn tập đầu năm, học kì I và cuối năm 4


Kiểm tra 6


<b>Tổng số : 70 tiết</b> <b>47</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>4</b> <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b>
<b>U</b>
<b>Ầ</b>
<b>N</b>
<b>T</b>
<b>IẾ</b>
<b>T</b>


<b>TÊN BÀI </b> <b>CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b> <b>PHƯƠNGPHÁP</b>


<b> ĐỒ DÙNG</b>
<b>GHI CHÚ</b>
<b>1</b>

<b>1</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>ĐẦU</b>
<b>NĂM</b>


 <b>Kiến thức:</b>



<b>-Hệ thống hóa những khái niệm cơ bản về:Nguyên tử, phân tử,CTHH,PTHH, các định luật, </b>
các loại phản ứng, dung dịch, nồng độ dung dịch, bài tập hóa học.


 <b>Kỹ năng:</b>


- Biết cách lập cơng thức của 1 chất


- Viết và cân bằng PTHH theo sơ đồ PƯ cho trước.
- Tính tốn được 1 số bài toán hoá học đơn giản.


Đàm thoại,
vấn đáp


<b>CHƯƠNG I: CHẤT, NGUN TỬ, PHÂN TỬ</b>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>TÍNH</b>
<b>CHÂT</b>
<b>HĨA</b>
<b>HỌC CỦA</b>
<b>OXYT,</b>
<b>PHÂN</b>
<b>LOẠI</b>
<b>OXYT,</b>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>OXYT</b>

<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>


 <b>Kiến thức:</b>


- Tính chất hoá học của oxit:


+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.


- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit
trung tính.


- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit.


 <b>Kĩ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2.


- Phân biệt được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của một số
oxit.


- Phân biệt được một số oxit cụ thể.


- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.


 <b>Trọng tâm:</b>


 Tính chất hóa học của oxit


 Phản ứng điều chế mỗi loại oxit.


Vấn đáp ,tìm
tịi,
Theo nhóm nhỏ


<b>3</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>7</b>

<b>AXIT</b>


 <b>Kiến thức:</b>


- Tính chất hố học của axit: Tác dụng với:quỳ tím,bazơ, oxit bazơ và kim loại.
- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng và H2SO4 đặc (tác


<b>T</b>
<b>U</b>
<b>Ầ</b>
<b>N</b>
<b>T</b>
<b>IẾ</b>
<b>T</b>


<b>TÊN BÀI </b> <b>CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>MỘT SỐ</b>
<b>AXIT</b>
<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>


dụng với kim loại, tính háo nước). Phương pháp sản xuất H2SO4 trong cơng
nghiệp.


 <b>Kĩ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hố học của axit nói chung.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của axit HCℓ, H2SO4 loãng,
H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.


- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng và H2SO4
đặc, nóng.


- Nhận biết được dung dịch axit HCℓ và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dung
dịch muối sunfat.


- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCℓ,H2SO4 trong phản ứng.


 <b>Trọng tâm:</b>


 Tính chất hóa học của axit, tính chất riêng của H2SO4.



 Nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat


Vấn đáp ,tìm
tịi,
Theo nhóm nhỏ


<b>Bỏ mục</b>
<b>HCl, bỏ</b>
<b>BT:4/19</b>

<b>4</b>


<b>8</b>


<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP:</b>
<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>
<b>HĨA</b>
<b>HỌC CỦA</b>
<b>OXYT VÀ</b>
<b>AXIT</b>


 <b>Kiến thức:</b>


- Nắm được tính chất hóa học của oxyt bazơ, oxyt axit và mối quan hệ giữa oxyt bazơ
và oxyt axit.


- Nắm được tính chất hóa học của axit.Dẫn ra những phản ứng hóa học minh họa cho
tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể, như CaO, SO2, HCl, H2SO4


 <b>Kỹ năng:</b>



- Vận dụng những kiến thức về oxyt, axit để làm bài tập


 <b>Trọng tâm:</b>


- Tính chất hóa học của oxyt và axit


Vấn đáp, tìm
tịi,
Học tập theo


nhóm,đàm
thoại phát hiện


<b>5</b>

<b>9</b>


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH</b>
<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>
<b>HĨA HỌC</b>
<b>CỦA</b>
<b>OXYT VÀ</b>
<b>AXIT</b>


 <b>Kiến thức:</b>


-Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ hoặc axit.


- Nhận biết dung dịch axit, dung dịch bazơ và dung dịch muối sunfat.



 <b>Kĩ năng:</b>


- Sử dụng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng và viết được các PTHH của thí nghiệm.
- Viết tường trình thí nghiệm


Thực hành


Rèn luyện
các kỹ năng
thao tác thí
nghiệm:
quan sát
hiện tượng ,
giải thích kết


<b>T</b>
<b>U</b>
<b>Ầ</b>
<b>N</b>
<b>T</b>
<b>IẾ</b>
<b>T</b>


<b>TÊN BÀI </b> <b>CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b> <b>PHƯƠNGPHÁP</b>


<b> ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>33</b> <b>63</b> <b>SACARO<sub>ZƠ</sub></b>



 Viết được các PTHH (dạng CTPT) của phản ứng thủy phân saccarozơ.


 Viết được PTHH thực hiện chuyển hóa từ saccarozơ  glucozơ  ancol etylic 


axit axetic .


 Phân biệt dung dịch saccarozơ, glucozơ và ancol etylic.
 Tính % khối lượng saccarozơ trong mẫu nước mía


 <b>Trọng tâm:</b>


 CTPT, tính chất hóa học của saccarozơ.


<b>33</b>

<b>64</b>



<b>TINH</b>


<b>BỘT VÀ</b>



<b>XENLU</b>


<b>LOZƠ</b>



 <b>Kiến thức</b>


 Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của tinh bột và xenlulozơ
 Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là (C6HloO5)n


 Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ : phản ứng thủy phân,phản ứng màu của


hồ tinh bột và im



 ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ trong đời sống và sản xuất
 Sự tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh..


 <b>Kĩ năng</b>


 Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhân xét về tính chất của tinh bột và


xenlulozơ


 Viết được các PTHH của phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ, phản ứng


quang hợp tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh.


 Phân biệt tinh bột với xenlulozơ


 Tính khối lượng ancol etylic thu được từ tinh bột và xenlulozơ


 <b>Trọng tâm</b>


 Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là (C6H10O5)n


 Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ : phản ứng thủy phân, phản ứng màu


của hồ tinh bột và iot


<b>34</b> <b>65 PROTEIN</b>


<b>Kiến thức:</b>



 Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo nên) và khối lượng


phân tử của protein


 Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ hoặc enzim,bị


đông tụ khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân thủy khi đun nóng


<b>T</b>


<b>U</b>


<b>Ầ</b>


<b>N</b>


<b>T</b>


<b>IẾ</b>


<b>T</b>


<b>TÊN BÀI </b> <b>CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b> <b>PHƯƠNGPHÁP</b>


<b> ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>34</b> <b>65 PROTEIN</b>


mạnh.



<b>Kỹ năng:</b>


Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật ...rút ra nhận xét về tính chất
Viết được sơ đồ phản ứng thủy phân protein.


Phân biệt protein (len lông cừu, tơ tằm )với chất khác ( tơ ngon), phân biệt amino


axit và axit theo thành phần phân tử


<b>Trọng tâm: </b>


Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo nên) và khối lượng


phân tử của protein ~


Tính chất hóa học của protein ( loại đơn giản): phản ứng thủy phân, phản ứng phân


hủy, phản ứng đông tụ , phản ứng màu <i>. . . ..</i>


Đàm thoại phát
hiện, vấn đáp


tìm tịi


<b>34</b> <b>66</b> <b>POLYME</b>


 <b>Kiến thức</b>


Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime (polime thiên nhiên và polime tổng hợp)
Tính chất chung của polime



Khái niệm về chất dẻo,cao su, tơ sợi và những ứng dụng chủ yếu của chúng trong


đời sống ,sản xuất


 <b>Kĩ năng </b>


Viết được PTHH trùng hợp tạo thành PE,PVC,...từ các monome.


Sử dụng, bảo quản được một số đồ vật bằng chất dẻo, tơ, cao su trong gia đình an


tồn và hiệu quả


Phân biệt một số vật liệu polime


Tính tốn khối lượng polime thu được theo hiệu suất tổng hợp


 <b>Trọng tâm</b>


Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo, phân loại polime ( polime thiên nhiên và polime tổng


hợp)


Tính chất chung của polime


Khái niệm về chất dẻo,cao su, tơ sợi


Học tập theo
nhóm



<b>Khơng dạy</b>
<b>mục II ứng</b>
<b>dụng của</b>


<b>polyme</b>


<b>35</b>

<b>67</b>

<b><sub>HÀNH</sub>THỰC</b>


 <b>Kiến thức:</b>


Phản ứng tráng gương của glucozơ


Phân biệt glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột


 <b>Kĩ năng:</b>


<b>T</b>


<b>U</b>


<b>Ầ</b>


<b>N</b>


<b>T</b>


<b>IẾ</b>


<b>T</b>



<b>TÊN BÀI </b> <b>CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>35</b>

<b>67</b>



<b>THỰC</b>
<b>HÀNH:</b>


<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>
<b>CỦA</b>
<b>GLUXIT</b>


 Thực hiện thành thạo phản ứng tráng gương


 Lập sơ đồ nhận biết 3 dung dịch glucozơ , saccarozơ và hồ tinh bột
 Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng <i>.</i>


 Trình bày bài làm nhận biết các dung dịch nêu trên - viết phương trình HH minh họa


các thí nghiệm đã thực hiện


 <b>Trọng tâm:</b>


 Phản ứng tráng bạc<i>.</i>


 Phân biệt glucozơ, saccarozơ và tinh bột



Thực hành.


<b>35</b>


<b>36</b>



<b>68</b>


<b>69</b>



<b>ÔN TẬP</b>
<b>CUỐI</b>


<b>NĂM</b>


 <b>Kiến thức</b> : HS nắm được các kiến thức sau :


- HS thiết lập được mối quan hệ giữa các chất vô cơ: Kim loại , phi kim, oxit, axit,
bazơ, muối.được biểu diễn theo sơ đồ trong bài học.


- Cũng cố lại những kiến thức đã học về các hợp chất vơ cơ, hình thành mối quan hệ
giữa các chất.


 <b>Kĩ năng</b> :


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vơ cơ dựa trên tính chất và các phương pháp
điều chế.


- Biết chọn chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ được thiếtlập.


- Vận dụng tính chất của các chất vô cơ đã học để viết được các PT biểu diễn mối
quan hệ giữa các chất.



- Cũng cố các kĩ năng giải BT , Kĩ năng vận dụng kiến thức vàothực tế.


Đàm thoại
Qui nạp
Giải bài tập


<b>37 70</b>



<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>CUỐI</b>


<b>NĂM</b>


 <b>Kiến thức:</b>


 Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chương trình kỳ II.
 <b>Kỹ năng: </b>


 Rèn kỹ năng tĩ mỹ, chính xác, cẩn thận.


<b>IV. KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:</b>



- Kiểm tra thường xuyên(cho điểm, không cho điểm ) : kiểm tra bài tập, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn…
-Kiểm tra định kì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kiểm tra miệng

1/ kì

1



Kiểm tra 15 phút

2/ kì

1

Tiết 15:Tính chất hóa học của muối,phản ứng trao đổi. (HKI)




Tiết 27: Tính chất của kim loại, dãy hoạt động hóa học của kim loại (HKI)


Tiết 40: Phi kim, sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. (HKII)


Tiết 57: Hidrocacbon.Nhiên liệu và dẫn xuất của hidrocacbon(HKII)



K T T H hóa học (lấy


điểm 15 phút)



1/kì

1

Tiết 29: Bài 23: Thực hành : tính chất hóa học của nhơm và sắt (HKI)


Tiết 59. Bài49: Thực hành : tính chất của rượu và axit. (HKII)



Kiểm tra 45’

2/kì

2

Tiết 10: về oxit và axit, tiết 20: về bazơ và muối (kì I)

<sub>Tiết 53: Hidrocacbon.Nhiên liệu, tiết 60: Dẫn xuất của Hidrocacbon.Polime(kì II)</sub>


Kiểm tra HK I và II

1/kì

3

Tiết 36 và tiết 70



<b>V.</b>

CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CUỐI NĂM:
<b> ĐIỂM</b>


<b>LỚP</b>

<b><sub>SL</sub></b>

<b>Giỏi</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b><sub>SL</sub></b>

<b>Khá</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b><sub>SL</sub></b>

<b>TB</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b><sub>SL</sub></b>

<b>Yếu</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b><sub>SL</sub></b>

<b>Kém</b>

<b><sub>%</sub></b>

<b>GHI CHÚ</b>



<b>9.</b>

<b>1 </b>

<b> ( 35 )</b>

<b>16</b>

<b>45.7</b>

<b>14</b>

<b>40.0</b>

<b>5</b>

<b>14.3</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>9.</b>

<b>2 </b>

<b> (31 )</b>

<b>05</b>

<b>16.1</b>

<b>05</b>

<b>16.1</b>

<b>19</b>

<b>61.3</b>

<b>02</b>

<b>6.5</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>9.</b>

<b>3 </b>

<b>( 33)</b>

<b>06</b>

<b>18.2</b>

<b>06</b>

<b>18.2</b>

<b>20</b>

<b>60.0</b>

<b>01</b>

<b>3.0</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>9.</b>

<b>4 </b>

<b>(32)</b>

<b>04</b>

<b>12.5</b>

<b>07</b>

<b>21.9</b>

<b>20</b>

<b>62.5</b>

<b>01</b>

<b>3.1</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>9.</b>

<b>5 </b>

<b> (31)</b>

<b>03</b>

<b>9.7</b>

<b>06</b>

<b>19.4</b>

<b>20</b>

<b>64.5</b>

<b>02</b>

<b>6.5</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>9</b>

<b>.6 </b>

<b>(33)</b>

<b>03</b>

<b>9.1</b>

<b>07</b>

<b>21.2</b>

<b>21</b>

<b>63.6</b>

<b>02</b>

<b>6.1</b>

<b>0</b>

<b>0</b>




<b>9.</b>

<b>7</b>

<b> (32 )</b>

<b>02</b>

<b>6.3</b>

<b>07</b>

<b>21.9</b>

<b>21</b>

<b>65.5</b>

<b>02</b>

<b>6.3</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>9.</b>

<b>8 </b>

<b> ( 34)</b>

<b>03</b>

<b>8.9</b>

<b>08</b>

<b>23.5</b>

<b>22</b>

<b>64.7</b>

<b>01</b>

<b>2.9</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>9.</b>

<b>9 </b>

<b>( 34)</b>

<b>04</b>

<b>11.8</b>

<b>06</b>

<b>17.6</b>

<b>22</b>

<b>64.7</b>

<b>02</b>

<b>5.9</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>TÀI LIỆU NẦY ĐÃ ĐƯỢC ẨN 1 PHẦN, BẠN NÀO CẦN LIÊN HỆ: CAO ĐÌNH DŨNG;ĐT:0906447967.RẤT HÂN HẠNH ĐĨN TIẾP</b>


Tịnh Hà 12/9/2012


Người thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




Tổ trưởng Tịnh Hà ngày tháng năm 2012


BGH duyệt



</div>

<!--links-->

×