Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.9 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



 <sub>,</sub> 


<i>COD BAC</i>




<i>COD</i>





<i>COD</i>

<i>sdCD</i>



<b> : Gãc ë t©m</b>

<i>BAC</i>



1



2



<i>BAC</i>

<i>sd BC</i>



<b>: Góc nội tiếp</b>


<b>Trên các hình vẽ sau, cho biÕt tªn gäi cđa </b>



<b>và mối liên hệ của các góc đó với cung bị chắn.</b>



<b>O</b>



<b>C</b>

<b>D</b>




<b>O</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Góc BAx có phải là góc nội tiếp </b>


<b>khơng ? Vì sao?</b>



<b>Góc BAx </b>

<b>cã tªn gäi </b>

<b>là gì ? Số đo </b>



<b>của góc BAx có quan hệ gì với số </b>


<b>đo của cung AmB ? </b>



<b>x</b>


.

<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Là gúc cú :



nh l tip điểm (

<i>nằm trên đ </i>


<i>ờng trßn</i>

),m t

cạnh là tia tiếp


tuyến, một cạnh chứa dây



cung .



<b>1. Khái niệm </b>




<b>x</b>


.

<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>m</b>


<i><b>TiÕt 42: bài 4</b></i><b>: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>
<b>dây cung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?1</b> <i> HÃy giải thích vì sao các góc ở các hình 23; 24; 25; 26 </i>


<i>không phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?</i>


<i>Hình 23.</i>


O


<i>Hình 24.</i>


O <sub>O</sub>


<i>Hình 25.</i>


O


<i>Hình 26.</i>


<i><b>Tiết 42: bài 4</b></i><b>: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>


<b>dây cung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HÃy chỉ ra các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trong các </b>
<b>hình vẽ sau:</b>


<b>H1</b>

<b>H2</b>

<b>H3</b>



<b>H4</b>

<b>H5</b>

<b>H6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) H·y vÏ gãc BAx t¹o bëi tia tiếp tuyến và dây cung trong ba
tr ờng hợp sau sau:


BAx = 300;<sub> BAx = 90</sub>0<sub>; BAx = 120</sub>0<sub>.</sub>


b) Trong mỗi tr ờng hợp ở câu a), hÃy cho biết số đo của cung
bị chắn.


<b>?2</b>


Sđ BAx: 300


S® AmB


S® BAx: 900


S® AmB:


S® BAx: 1200


S® AmB:



O


B


A x


300 m


x
O
A
B
m
A
O
B
x
1200
m
n
600


1800 2400


<i><b>TiÕt 42: bài 4</b></i><b>: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>
<b>dây cung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. nh lớ </b>




<b>S</b>

<b>ố đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng </b>
<b>nửa số đo của cung bị chắn</b>


GT


KL



Đường tròn (O;R)


Ax

OA, Dây AB



BAx = Sđ A

m

B



<b>x</b>


.

<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>m</b>

<i><b>Đáp án cho mỗi trường hợp</b></i>



1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B


O


A <sub>x</sub>


m


a)


VÏ ® êng cao OH của tam giác cân OAB, ta có:
BAx = O<sub>1</sub>( hai gãc nµy cïng phơ víi OAB).
Nh ng O<sub>1</sub>= AOB ( OH là phân giác của AOB).
Nªn BAx = AOB . Mặt khác AOB = sđ BmA
Suy ra BAx = Sđ BmA


1
2
1
2
1
2


c)Tâm O n»m bªn trong gãc BAx.
(HS vỊ nhµ chøng minh)


O B
A
1
H
b)
x
m
O
B
x
A
c)


<b>Chøng minh:</b>


Ta cã: BAx = 900 ( T/c tiếp tuyến của đ ờng tròn). Vậy


1
2


a) Tâm đ ờng tròn nằm trên cạnh chứa dây cung AB :


b) Tâm O nằm bên ngoài góc BAx.


<i><b>Tiết 42: bài 4</b></i><b>: gãc t¹o bëi tia tiÕp tuyến và </b>
<b>dây cung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?3</b> <i> HÃy so sánh số đo của BAx, ACB với số đo </i>


<i>của cung AmB?( H×nh 28 sgk)</i>


<b>Ta cã: </b>


1
2


<i>ACB</i>  <i>sdAmB</i><sub>( </sub><i><sub>Gãc néi tiÕp ch¾n cung AmB</sub></i><sub> ).</sub>


1
2


<i>BAx</i>  <i>sdAmB</i> ( <i>gãc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </i>



<i>cung chắn cung AmB</i>).


<b>VËy: </b>BAx = ACB


<b>Chøng minh</b> B


A


O


m


C


<i><b>TiÕt 42: bµi 4</b></i><b>: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>
<b>d©y cung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trong một đường trịn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến </b>


<b>và dây cung với góc nội tiếp cùng chắn một cung </b>


<b>thì bằng nhau.</b>



<b>3. Hệ quả</b>



x


<b>.</b>



y A


B


C


<b>O</b>


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>OA=OP (</b><i><b>bán kính đường tròn tâm O</b></i><b>)</b>


<b>Vậy: APO = PBT</b>


<b>Bài</b> <b>tập 27 </b><i><b>(sgk)</b></i>


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>P</b>


<b>T</b>


<b>B</b>
<i><b>TiÕt 42: bµi 4</b></i><b>: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>


<b>dây cung</b>


<b>Suy ra: </b><b>AOP cân tại O</b>


<b><sub>PAO =APO</sub></b>


<b>Mà: PBT=</b> 1<sub>2</sub> <i>sdPB</i>



<b>(</b><i><b>Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b></i><b>)</b>


Cho đ ờng tròn tâm O , đ ờng kính AB. Lấy điểm P khác A và B trên
đ ờng tròn . Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của
đ ờng tròn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu hỏi: HÃy nêu điểm giống
nhau và khác nhau của góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung và


góc nội tiếp


<b>Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>


<b>dây cung</b> <b>góc nội tiếp</b>


Giống


Khỏc


-nh thuc đ ờng trịn


- cã sè ®o b»ng nưa sè ®o cung bị chắn
- Một cạnh là tia tiếp


tuyến một chứa dây cung


Hai cạnh chứa
hai dây cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H ớng dẫn về nhà: </b>

<i><b>( Chuẩn bị cho giờ häc sau )</b></i>



Học thuộc khái niệm, định lí và hệ quả và làm các
bài tập: 28, 29, 30( SGK/79)


<b>Cách 2:</b> Chứng minh trực tiếp: Vẽ OH AB. Từ
đó ta chứng minh OAB + BAx = 900<sub> => OA Ax</sub>





B
O


A


1


<i>H×nh 29</i>
H


x


<b>Bài 30( SGK/79):</b> Xem hình 29: Chứng minh
định lí đảo của định lí về góc tạo bởi tia tiếp
tuyến v dõy cung.


<b>Cách 1:</b> Chứng minh phản chứng: Giả sử Ax


không là tiếp tuyến của đ ờng tròn th× ta vÏ mét tia


Ay, ta chøng minh Ax trïng Ay.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×