Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA T4 L5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.16 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn</b>

<b> 4</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>Thứ hai, ngày 24 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Thể dục</b>



<b>T7: i hỡnh i ng </b>



<b>trò chơi Hoàng anh, hoàng yến</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Thc hin c tp hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.


- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải vòng trái.
- Bớc đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi “Hồng Anh, Hồng Yn.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- GV: Chuẩn bị một còi.


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i><b>1, Phần mở đầu</b></i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu tập luyện.



- Khi ng.


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


<i><b>2, Phn c bn</b></i>
<i><b>a, i hỡnh đội ngũ </b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi u sai nhp.


<i><b>b, Trũ chi vn ng</b></i>


- Chơi trò chơi Hoàng Anh, Hoàng
Yến


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Thc hin ng tỏc thả lỏng.
- Hệ thống bài học.


- Nhận xét đánh giá kết quả học tập,
giao bài về nhà.


6- 8 phút


18- 22 phút
10- 12 phút



7- 8 phút


4-6 phút


- Đội hình nhËn líp:
* * * * * *
* * * * * *
- Gv và cán sự điều khiển.
- Đội hình: nh trên.


- Lần 1,2: GV ®iỊu khiĨn, HS tËp cã
NX, bỉ sung.


- LÇn 3, lÇn 4: Chia tỉ tËp lun (Tỉ
tr-ëng ®iỊu khiĨn)


- GV theo dâi NX, söa sai.


- Lần 5, lần 6: Các tổ thi trình diễn.
Tập cả lớp để củng c.


- Đội hình: Nh trên.


- GV nờu tờn trũ chi, giải thích cách
chơi, quy định chơi.


- Tỉ chøc cho hs ch¬i
- Hs chơi thử (1 lần).


- Hs chơi trò chơi.


- Đội h×nh xng líp:
* * * * * *
* * * * * *
- GV ®iỊu khiĨn.

<b>Toán:( Tiết 16)</b>



<b>Ôn tập và bổ sung về giải toán</b>



<b> Nhng kin thc học sinh đã biết </b>


<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</b>


- HS đã biết cách giải BT rút về đơn vị và


dùng PP tỉ số đã học ở lớp 4. - Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quenvới một dạng quan hệ tỷ lệ thuận và biết
cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỷ
lệ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Kiến thức: Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỷ lệ và biết cách
giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỷ lệ đó.


* Kĩ năng: Phân tích và giải BT theo dạng tốn đó.
* Thái độ: Ham mê học toán và giải toán nhanh.


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Giới thiệu bài: </b> Hỏi lại nội dung bài



<b>2. phat triển bài:</b>
<b>a. Ví dụ:</b>


- GV nêu ví dụ.


- Cho HS tự tìm quãng đờng đi đợc trong 1
giờ, 2giờ, 3 giờ.


- Gäi HS lần lợt điền kết quả vào bảng
( GV kẻ sẵn trên bảng.


- Em cú nhn xột gỡ v mối quan hệ giữa
hai đại lợng: thời gian đi và quóng ng
-c?


<b>b. Bài toán:</b>


- GV nêu bài toán.


- Cho HS tự giải bài toán theo cách rút về
đơn vị đã biết ở lớp 3.


- GV gợi ý để dẫn ra cách 2 “tìm tỉ số”:
+ 4 giờ gấp mấy lần 2 giờ?


+ Quãng đờng đi đợc sẽ gấp lên mấy lần?


<b>c. Thùc hµnh:</b>


*<b>Bài 1:</b> GV gợi ý để HS giải bằng cách rút


về đơn vị:


-T×m sè tiỊn mua 1 mét vải.
-Tìm số tiền mua 7mét vải.


<b>*Bi 3: </b>GV hng dn HS túm tt.


-Yêu cầu HS tìm ra cách giải rồi giải vào
vở:


<b>3. Kết luận: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS trả lời và NX


- HS tìm quãng đờng đi đợc trong các
khoảng thời gian ó cho.


- HS lần lợt điền kết quả vào bảng.
- Nhận xét: SGK- tr.18.


*Tóm tắt:


2 giờ: 90 km.
4 giờ:…km?
Bài giải:
*Cách 1: “Rút về đơn vị”.
Trong 1 giờ ô tô đi đợc là:
90 : 2 = 45 (km) (*)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:


45 x 4 = 180 (km)


Đáp số: 180 km.
*Cách 2: “ T×m tØ sè”.


4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4: 2 = 2 (lÇn)


Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:
90 x 2 = 180 (km)


Đáp sè: 180 km.
*Tãm t¾t:


5m: 80000 đồng.
7m:…đồng?
Số tiền mua 1 mét vải là:


80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 mét vải hết số tiền là:
16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.


Tãm t¾t:


a. 1000 ngời tăng: 21 ngời
4000 ngời tăng:ngời?
b. 1000 ngời tăng: 15 ngời
4000 ngời tăng;ngời?


Bài giải:


a. 4000 ngời gấp 1000 số lần là:
4000 : 1000 = 4 (lÇn)


Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (ngời)


Đáp số: 84 ngời.
b. ( làm tơng tự).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- </b>Bài tập về nhà: BT2 – tr.19.

<b>Tập đọc: </b>



<b>Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>
<b> liên quan đến bài học</b>


<b> Những kiến thức mới trong bài học </b>
<b> cần đợc hình thành</b>


- Biết đọc ngắt giọng, đọc ngữ điệu một
bài tập đọc.


- Biết đọc tên phiên âm theo tiếng nớc
ngoài.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm,
buồn; nhấn giọng những từ ngữ miêu tả hậu quả


nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng
sống của cơ bé.


- HiĨu ý chÝnh cđa bµi: Tè c¸o téi ¸c chiến
tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.


<b>I/ Mục tiêu: </b>


* Kiến thức:


Đọc đúng các tên ngời, tên địa lý nớc ngoài ( Xa – da – cô Xa – xa –ki, Hi – rô
-si – ma; Na – ga - da ki ).


* Kĩ năng:


Bit c din cm bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng những từ ngữ miêu tả hậu
quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cô bé Xa – da – cơ, mơ ớc hồ
bình của thiếu nhi.


- HiĨu ý chính của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.


* Thỏi :


Yêu hoà bình cần đẩy lùi chiến tranh.


<b>*Cỏc k nng sng c bn c GD trong bi:</b>


<b>- Thể hiện sự cảm thông( Biết bày tỏ sự chia sẻ, biết cảm thông với những nạn</b>


<b>nhân bị bom nguyên tử sát hại)</b>


<b>- Xỏc nh giỏ trị( Nhận biết giá trị của hồ bình, sự an lnh vi i vi i sng</b>
<b>con ngi)</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh dạy đọc diễn cảm.


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Hai nhóm học sinh đọc phân vai vở kịch
“Lịng dân” và trả lời câu hỏi về nội dung ý
nghĩa của vở kch .


<b>2. Bài mới: </b>


*Giới thiệu chủ điểm và bài häc:


“ Nh÷ng con sè b»ng giÊy”: kĨ vỊ mét
b¹n nhá ngêi NhËt là nạn nhân của chiến
tranh và bom nguyên tử.


* Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài.



Luyện đọc:


- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ.
- Cho học sinh ni tip c on.


- Giáo viên kết hợp sửa lỗi cho học sinh và
giúp học sinh tìm hiểu các từ ngữ mới và
khó trong bài.


-gv c mu


- HS c phõn vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Tìm hiểu bài:


- Xa – da – cô bị nhiễm phóng xạ
nguyên tử từ khi nào?


- C« bÐ hy väng kÐo dµi cuộc sống của
mình bằng cách nào?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết
với Xa – da- cô?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện
vọng hồ bình?


- <b>GDKNS: ThĨ hiện sự cảm thông( Biết</b>
<b>bày tỏ sù chia sỴ, biÕt cảm thông với</b>
<b>những nạn nhân bị bom nguyên tử sát</b>


<b>hại)</b>


- Nu c ng trớc tợng đài, em sẽ nói gì
với Xa – da – cơ?- Câu chuyện muốn nói
với các em điều gì?


* Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.


- GV đọc diễn cảm đoạn 3 và hớng dẫn HS
đọc diễn cảm.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tồ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét và đánh giá .


<b>* GDKNS: Xác định giá trị( Nhận biết</b>
<b>giá trị của hồ bình, sự an lành với đối</b>
<b>với đời sống con ngời)</b>


<b>3. KÕt luËn: </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>- </b>Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc và
chuẩn bị bài sau:


- Tõ khi Mü nÐm hai quả bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.


- Cô hy vọng kéo dài cuộc sống của mình


bằng cách ngày ngày gấp Sếu


- Các bạn trên khắp thế giới đã gấp những
con Sếu bằng giấy gửi tới cho Xa – da –
cô.


- Khi Xa – da – cô chết các bạn đã góp
tiền xây dựng tợng đài tởng nhớ những nạn
nhân…


- HS thảo luận nhóm nêu nội dung câu trả
lời: - Chúng tôi căm ghét chiến tranh
* ý bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân,
nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà bình
của trẻ em toàn thế giới.


- HS luyn đọc diễn cảm.


- Đại diện 3 tổ lên thi đọc diễn cảm.
<i>- hs nhận xét</i>


- HS nêu ý nghĩa câu chuyện trên


<b>Chính tả</b>

(Nghe- viết):



<b>Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>
<b> liên quan đến bài học</b>



<b> Những kiến thức mới trong bài học </b>
<b> cần đợc hình thành</b>


- HS đã biết viết chính tả nghe viết.


- Biết tìm vần và đọc vần trong tiết học
tr-ớc. Nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


- Ph©n tÝch vÇn trong tiÕng.


- Nghe viết đúng chính tả Anh bồ đội Cụ
Hồ gốc Bỉ.


- Tiếp tục củng cố hiểu biết về mơ hình cấu
tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


<b>I/ Muctiªu:</b>


* Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.


- Tiếp tục củng cố hiểu biết về mô hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
* Kĩ năng: Nghe và viết đúng chính tả bài viết theo yêu cầu.


* Thái độ: Yêu mến hoà bỡnh cm ghột chin tranh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>.



Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


-HS viết vần của các tiếng chúng- tơi-
mong- thế- giới- này- mãi- mãi-hồ- bình
vào mơ hình cấu tạo vần; sau đó nói rõ vị
trí t du thanh trong tng ting.


<b>2. Phát triển bài: </b>


- Hớng dẫn học sinh nghe- viết.
- GV đọc bài.


- Phrăng Đơ Bơ- en là một ngời lính nh thế
nào? Tại sao ông lại chạy sang hàng ngũ
quân đội ta.


- GV đọc những từ khó: Phrăng Đơ Bơ-en,
chiến tranh, phục kích, khuất phục.


- Nêu cách trình bày bài?
- GV đọc.


- GV đọc lại toàn bài.
- GV chấm bài tổ hai.
- GV nhận xét chung.


*Híng dÉn HS làm bài tập chính tả.


*<b>Bài tập 2:</b>


- Cho HS c bi tp.


- Mời 2 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa 2
tiÕng “nghÜa, chiÕn”.


<b>*Bµi tËp 3:</b>


- GV hớng dẫn HS thực hiện theo quy trình
đã hớng dẫn.


<b>3. KÕt luËn: </b>


- NhËn xÐt chung giê häc.


<b>- </b>Häc bµi vµ chuÈn bị bài sau


- HS thực hiện


- HS theo dõi SGK.


- Ông là ngời lính biết chiến đấu về chính
nghĩa. Ông chạy sang hàng ngũ quân đội
Việt Nam là vì Ơng nhận thấy tính chất phi
nghĩa của cuộc chiến.


-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở.



-HS tự soát lỗi.


-Hai tổ cịn lại đổi vở cho nhau sốt lỗi.


+ Giống nhau: hai tiếng đều có âm chính
gồm 2 chữ cái( GV nói: Đó là các ngun
âm đơi).


+ Kh¸c nhau: tiếng chiến có âm cuối, tiếng
nghĩa không có .


- Quy t¾c:


+ trong tiếng nghĩa( khơng có âm
cuối):đặt dấu thanh ở chữ cái đầu ghi
nguyên âm đôi.


+ Trong tiếng chiến( có âm cuối): đặt
dấu thanh ở chữ cái thứ hai ghi nguyên âm
đôi.


<b> Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 2012</b>


<b>To¸n.( TiÕt 17) </b>



<b>Lun tËp</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>



<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</b>


- HS đã biết cách giải BT dạng quan hệ tỷ
lệ thuận và biết cách giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ.


<i>- Giúp HS củng cố, rèn luyện kỹ năng giải </i>
bài toán liên quan đến quan hệ tỷ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Kiến thức: Giúp HS củng cố, rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan đếnquan hệ tỷ lệ.
* Kĩ năng: Biết phân tích đề bài và giải BT dạng toán rút về đơn vị.


* Thái độ: Hiểu và áp dụng dạng tốn đó trong đời sống hằng ngày.


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của Giáo viên Hot ng ca hc sinh


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Phát triển bài: </b>


* Bài 1: GV yêu cầu HS tóm tắt bài mới rồi
giải.


Tóm tắt
12 quyển = 24000 đồng.


30 quyển = … đồng?


* Bài 2: GV yêu cầu HS biết 2 tá bút chì là


24 bút chì từ đó dẫn ra tóm tt.


-Em hÃy nêu cách giải bài toán? (Có thể
dùng cả 2 cách, nhng nên dùng cách tìm tỉ
số).


*Bài 3: Cho HS nêu bài toán, tự tìm cách
giải rồi làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp cïng GV nhËn xÐt.


*Bài 4: (Qui trình thực hiện tơng tự nh bài
tập 3; Nếu không đủ thời gian, GV cho HS
về nhà làm).


<b>3. KÕt luËn: </b>


- Cho HS nhắc lại cách giải bài toán liên
quan đến quan hệ tỉ lệ.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>-</b> Thùc hiÖn theo néi dung bài học


* Bài giải


Giá tiền 1 quyển vở là:



24 000 : 12 = 2000 ( đồng)
Giá tiền mua 30 quyển vở là:



2 000 x 30 = 60 000(đồng)



Đáp số = 60 000 đồng


Tãm t¾t:


24 bút chì : 30000 đồng
8 bút chì : …đồng?
Bài giải:


24 bótt ch× gÊp 8 bót chì số lần là:
24 : 8 = 3(lÇn)


Sè tiỊn mua 8 bút chì là:


30 : 3 = 10 000 (đồng)
Đáp số : 10 000 đồng
Tóm tắt:


3 « t«: 120 häc sinh
160 học sinh:ô tô?
Bài gi¶i:


Một ơtơ chở đợc số HS là:



120 : 3 = 40 (häc sinh)
§Ĩ chë 160 häc sinh cần dùng số ô tô:
160 : 40 = 4 (« t«)


Tãm t¾t:


2 ngày: 72000 đồng.
5 ngày :…đồng?
Bài giải:


Số tiền trả trong 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000(đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:


36 x 5 =180000 (đồng).


<b>Luyện từ và câu( Tiết 7) </b>

:

<b> </b>



<b>Tõ tr¸i nghÜa</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>


<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</b>


- HS đã biết thế nào là từ đồng nghĩa. Tác
dụng của từ đồng nghĩa.


- Xác định đợc từ trong một câu văn.



<i>- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của </i>
tõ tr¸i nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ Mục đích u cầu.</b>


* Kiến thức: Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.


* Kĩ năng: Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt phân biệt những từ trái nghĩa.
* Thái độ: Hiểu và yêu mến từ ng TV.


<b>III/ Đồ dùng dạy </b><b> học</b>:
-VBT Tiếng Việt, tập 1.


-Bảng lớp viết nội dung bài tập 1,2,3 – phần luyện tập.
III/ Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Lấy ví dụ v t ng ngha?


<b>2. Phát triển bài:</b>
<b>*Bài tập1:</b>


- Mt HS đọc trớc lớp yêu cầu BT.
- GVmời 1 HS đọc những từ in đậm có
trong đoạn văn: chính nghĩa, phi nghĩa.
- GV cho HS giải nghĩa hai từ trên.



-“phi nghÜa,chÝnh nghÜa” lµ hai tõ cã nghÜa
nh thÕ nµo víi nhau?


<b>*Bµi tËp 2:</b>


- Cho 1 HS đọc u cầu của bài tập.
- Cho HS thảo luận theo nhóm 2.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhn xột.


<b>*Bài 3:</b> (Qui trình tơng tự BT2 ; GV cho
HS th¶o luËn nhãm 4).


<b>*Phần ghi nhớ:</b> HS nối tiếp nhau đọc phần
ghi nhớ.


<b> LuyÖn tËp: </b>


<b>*Bài tập 1:</b> - Cho một HS đọc yêu cầu.
- GV mời 4 HS lên bảng- mỗi em gạch
chân 1 cp t trỏi ngha.


<b>*Bài tập 2:</b>


- cách tổ chức tơng tự BT 1.


<b>*Bài tập 3:</b> -cho HS thảo luận nhóm 7.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


<b>*Bài tập 4:</b> Cho HS lµm bµi vµo vë.



<b> 3. KÕt luËn: </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>- </b>Dặn HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh.


- HS lÊy vÝ dô - NX


- Phi nghĩa: Trái với đạo lý. Cuộc chiến
tranh phi nghĩa là cuộc chiến tranh có mục
đích xấu xa, khơng đợc những ngời có lơng
tri ủng hộ.


- Chính nghĩa:Đúng với đạo lý.chiến đấu vì
chính nghĩa là chiến đấu vì lẽ phải, chống
lại cái xấu, chống lại áp bức, bất công…
- Là hai từ có nghĩa trái ngợc nhau. Đó là
những từ trái nghĩa.


- C¸c tõ tr¸i nghÜa:


sèng / chÕt ; vinh / nhôc


- Lời giải: Cách dùng từ trái nghĩa trong
câu tục ngữ trên tạo ra 2 vế tơng phản, làm
nổi bật quan niệm sống rất cao đẹp của
ng-ời Việt Nam- thà chết mà đợc tiếng thơm
còn hơn sống mà bị ngời đời khinh bỉ.



- Các cặp từ trái nghĩa: đục / trong ; đen /
sáng ; rách / lành ; dở / hay.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các từ cần điền là: rộng, đẹp, dới.


<b>KĨ chun( TiÕt 4) : </b>



<b>TiÕng vÜ cÇm ë Mü Lai</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS đã biết kể một câu chuyện.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện.


- HS kể lại đợc câu chuyện : “Tiếng vĩ cầm ở Mỹ
Lai”;kết hợp với điệu bộ, nét mặt , cử chỉ một
cách tự nhiên.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi hành
động dũng cảm của những ngơi Mĩ có lơng tâm
đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân
đội Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lợc Việt
Nam .


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


* KiÕn thøc:



- HS kể lại đợc câu chuyện : “Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai”;kết hợp với điệu bộ, nét mặt , cử
chỉ một cách tự nhiên.


-Hiểu đợc ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngơi Mĩ có
l-ơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chin tranh xõm lc
Vit Nam .


* Kĩ năng: Biết kể lại câu chuyện với vẻ tự nhiên.


* Thỏi : Luụn mong muốn hồ bình căm ghét chiến tranh.


<i><b>* GD KNS: </b></i>


<i><b>Thể hiện sự cảm thông với những nạn nhân của vụ thảm sát ở Mĩ Lai, đồng cảm với</b></i>
<i><b>những hành động dũng cảm của những ngời Mĩ có lơng tri.</b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Các hình ảnh minh hoạ phim trong SGK.


-Bảng phụ ghi ngày tháng năm sảy ra vụ thảm sát Sơn Mỹ và tên những ngời Mĩ trong
câu truyÖn .


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Giới thiệu bài: </b> 1HS kể việc làm tốt góp
phần xây dựng quê hơng , đất nớc của mt


ngi m em bit.


<b>2. Phát triển bài: </b>


- Giíi thiƯu trun phim :


- GV giíi thiƯu vµi nÐt kh¸i qu¸t vỊ bé
phim.


- GV hớng dẫn HS quan sát các tấm ảnh. -1 HS đọc trớc lớp phần lời ghi dới mỗi tấmảnh.
*GV kể chuyện:


- GV kĨ lÇn một kết hợp chỉ lên các dòng
chữ ghi ngày tháng tên riêng kèm chức vụ,
công việc của những lính Mĩ


- GV kể lần 2 kết hợp với giới thiƯu tõng


hình ảnh minh hoạ phim trong SGK - HS vừa nghe kể vừa nhìn các hình ảnh trong SGK.
* Hớng dẫn HS kể chuyện , trao đổi về ý


nghÜa c©u chun :
a, KĨ trun theo nhãm :
b, Thi kể truyện trớc lớp:


*Truyện giúp em hiểu điều gì ?
*Em suy nghÜ g× vỊ chiÕn tranh ?


*Hành động của những ngời lính Mĩ có
l-ơng tâm giúp em hiểu điều gì?



<i><b>* GDBVMT: Giặc Mĩ khơng chỉ giết hại </b></i>
<i><b>trẻ em, cụ già ở Mỹ Lai mà còn tàn sát, </b></i>
<i><b>hủy diệt cả môi trường của con người </b></i>
<i><b>(thiêu cháy nhà cửa, ruộng vườn, giết hại</b></i>


- HS kÓ tõng đoạn của câu chuyện theo
nhóm .


- Một em kể toµn chun .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>gia súc,..)</b></i>


<b>3. KÕt ln: </b>


<i><b>* GD KNS: Thể hiện sự cảm thông với </b></i>
<i><b>những nạn nhân của vụ thảm sát ở Mĩ </b></i>
<i><b>Lai, đồng cảm với những hành động </b></i>
<i><b>dũng cảm của những ngời Mĩ cú lng tri.</b></i>


- Một HS nêu lại ý nghĩa câu chun .
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>- </b> DỈn HS về kể lại câu chuyện trên cho
ngời thân ghe.Chuẩn bị bài sau.


<b> Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Thể dục( TiÕt 8)</b>

<b>:</b>

<b> </b>




<b>Đội hình đội ngũ -</b>

<b>trị chơi “Mèo đuổi chuột”</b>



<b>Những kiến thức học sinh đã </b>


<b>biết liên quan đến bài học.</b> <b>Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành.</b>
<b>- </b>HS đã biết ơn đội hình i ng,


cách chào, báo cáo, cách xin
phép ra vào líp.


- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, quay phải, quay trái,
quay sau, đi đều vòng phải vòng trái.


- Bớc đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi “Mèo đuổi
chuột”.


<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu</b>


* Kiến thức: Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.


- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, quay phải, quay trái, .. đi đều vòng phải vòng trái.
* Kĩ năng: Bớc đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi “Mèo đuổi chuột”.



<i><b>* Thái độ</b></i>: u thích rèn luyện thân thể, luyện tập TDTT.


<b>II.</b>


<b> Địa điểm, ph ơng tiện</b>
- địa điểm: trên sân trờng.
- GV: chuẩn bị một cịi.


<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung yêu cầu tập
luyện.


- Khi ng.


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


<i><b>2, Phỏt trin bi</b><b> : </b></i>
<i><b>a, Đội hình đội ngũ </b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân khi
đi đều sai nhịp.


<i><b>b, Trò chơi vận ng</b></i>



- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột


- GV nờu tờn trũ chi, gii thớch cỏch chi,
quy nh chi.


- Đội hình nhËn líp:
* * * * * *
* * * * * *
- Gv và cán sự điều khiển.
- Đội hình: nh trên.


- Lần 1,2: GV điều khiển, HS tËp cã NX, bỉ
sung.


- LÇn 3, lÇn 4: Chia tỉ tËp lun (Tỉ trëng
®iỊu khiĨn)


- GV theo dâi NX, sưa sai.


- Lần 5, lần 6: Các tổ thi trình diễn.
Tập cả lớp để củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tỉ chøc cho hs ch¬i
- Hs chơi thử (1 lần).


- Hs chơi trò chơi.


<i><b>3. Kết luận:</b></i>


- Thc hin ng tỏc thả lỏng.


- Hệ thống bài học.


- Nhận xét đánh giỏ kt qu hc tp, giao bi


- Đội hình xuống líp:
* * * * * *
* * * * * *


- GV ®iỊu khiĨn.

<b>To¸n( TiÕt 19)</b>

:

<b> </b>



<b>Lun tËp</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>


<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</b>


- HS đã biết cách giải BT dạng quan hệ tỷ
lệ thuận và biết cách giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ.


<i>- Giúp HS: -Giúp HS củng cố và rèn kỹ </i>
năng giải bài toán liên quan đến tỷ lệ.


làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ, và biết
cách giải bài toán quan hệ với tỉ lệ đó.


<b>I/ Mơc Tiªu:</b>


*Kiến thức: Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỷ lệ.


* Kĩ năng: Biết giải bài toán liên quan đến tỷ lệ.


* Thái độ: u mến mơn tốn.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- KiĨm tra bµi lµm trong vở bài tập
của HS.


- Nhận xét sửa sai.


<i><b>2. Phát triĨn bµi: </b></i>
<i><b>* Bµi 1</b></i>:


- Hớng dẫn HS phân tích đề và tìm
cách giải.


- Gv: nhËn xÐt – sưa sai.


*<b>Bµi 2:</b>


- Hớng dẫn HS phân tích đề.


- NhËn xÐt- sưa sai.


- 1 HS c .



- 1 HS tóm tắt và giải trên bảng lớp. Hs dới lớp
làm vào vở.


<b>Tãm t¾t:</b>


3000đồng 1 quyển: 25 quyển
1500đồng 1 quyển:….quyển?


<b> Bµi gi¶i:</b>


3 000 đồng gấp 1 500 đồng số lần là:
3 000 : 1 500 = 2 ( lần)


Nếu mua vở với giá 1 500 đồng một quyển thì
mua đợc số quyển là:


25 <sub> 2 = 50 ( quyÓn )</sub>


Đáp số : 50 quyển.
- 1 HS đọc .


- Hs tóm tắt và giải theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
<b>Tãm t¾t:</b>


Nhà 3 ngời, 1 ngời 800 000đ / tháng
Nhà 4 ngời, 1 ngời có ... đồng / tháng?
<b> Bài giải:</b>


Với gia đình 3 ngời thì tổng thu nhập của gia


đình là:


3 <sub> 800 000 = 2 400 000(đồng)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* <b>Bµi 3 (HS kh¸ giái)</b>


- u cầu HS đọc đề.
- Phân tích đề.


* <b>Bài 4 (HS khá giỏi)</b>


- Hớng dẫn HS giải ở nhà.


<i><b>3. Kết luận: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


thì bình quân thu nhập hàng tháng cđa måi ngêi
lµ:


2 400 000 : 4 = 600 000(ng).


Vậy bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi ngời
bị giảm đi là:


800 000 – 600 000 = 200 000( đồng)
Đáp số: 200 000đồng.
- HS giải bài vào vở.



<b> Tãm t¾t:</b>


10 ngêi : 35 m.
30 ngêi: …? m


<b> Bài giải:</b>


30 ngời gấp 10 ngới số lần lµ:
30 : 10 = 3 (lÇn )


30 cùng đào trong một ngày đợc số m mơng là:
35 <sub> 3 = 105 (m)</sub>


Đáp số : 105 m.


<b> Tóm tắt:</b>


Mỗi bao 50 kg : 300 bao.
Mỗi bao 75 kg :..? bao.


<b> Bài gi¶i</b>


Xe tải có thể chở đợc số kg gạo là:
50 <sub> 300 = 15 000 ( kg )</sub>


Xe tải có thể đợc số bao gạo 75 kg là:
15 000 : 75 = 200 ( bao )


Đáp số : 200 bao.



<b>Tập làm văn ( TiÕt 7): </b>



<b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>


<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</b>


<i>- HS biÕt lËp dµn ý chi tiết cho bài văn tả </i>
cảnh.


- Biết chuyển một phần dàn ý thành đoạn
văn hoàn chỉnh.


- Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của
mình, HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn
tả ngôi trờng.


- Biết chuyển một phần của dàn ý thành
đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.


<b>II. Mục tiêu: </b>


* Kiến thức: Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài
văn tả ng«i trêng.


* Kĩ năng: Biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.
* Thái độ: GD HS thờm yờu mn trng lp.



<b>II/ Đồ dùng dạy- häc: </b>


-Những ghi chép HS đã có, khi quan sát cảnh trờng học.


-Bót d¹, 2- 3 tê giÊy khỉ to( cho 2-3 HS tr×nh bày dàn ý bài văn trên bảng lớp).


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy- học</b>.


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>1. Giíi thiƯu bài:</b></i>


- Kiểm tra bài tập quan sát chuẩn bị ở nhà
của HS.


- Nhận xét sửa sai.


<i><b>2. Phát triển bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS lập dàn ý chi tiết.
- GV và cả lớp nhận xét, góp ý.
<b>VÝ dơ vỊ dµn ý:</b>


<b>* Mở bài: </b>Giới thiệu bao quát.


- Trng nằm trên một khoảng đất rộng,
cao.


- Ngôi trờng nổi bật với mái ngói đỏ, tờng
vơi trắng, những hàng cõy xanh.



<b>* Thân bài: </b>Tả từng phần của cảnh trờng.
- Sân trờng:


+ Sân si măng rộng; giữa sân là cột cờ; trên
sân có một số cây bàng, phợng, long nÃo
toả bãng m¸t.


+ Hoạt động vào giờ chào cờ, giờ chơi.
- Lớp học:


+ Hai toà nhà hai tầng nằm đối diện nhau.
+ Các lớp học thống mát, có quạt treo
t-ờng, tủ để đồ dùng, giá để cặp, nơi trng bày
sản phẩm. Tờng lớp trang trí.


- Phịng hội đồng đối diện với cổng chính.
- Khu vệ sinh: sắp xếp ở ba khu vực, đợc
giữ vệ sinh sạch sẽ.


<b>* KÕt bµi:</b> Cảm ngh của em với ngôi
tr-ờng.


- Trng hc ca em mỗi ngày một đẹp hơn
nhờ sự quan tâm của các thầy cơ giáo,
chính quyền địa phơng và các bậc ph
huynh.


- Em rất yêu quý và tự hào về trờng em.



<b>- Bµi 2:</b> Chän viÕt mét ®oan theo dàn ý
trên.


- GV nêu yêu cầu.


- Lu ý HS nên chọn viết 1 đoạn ở phần thân
bài vì phần này có nhiều đoạn.


- GV chm điểm, đánh giá cao những đoạn
viết tự nhiên, chân thực, cú ý riờng, ý mi.


<i><b>3. Kết luận: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- 2 HS trình bày kết quả quan sát ở nhà.
- HS lập dàn bµi chi tiÕt vµo VBT, 1 em lµm
vµo giÊy khỉ to.


- HS trình bày dàn ý.


- Một vµi HS nãi tríc sÏ chän viÕt đoạn
nào.


- HS viết đoạn văn.


- Mt s em c on vn va vit.



<b>Luyện từ và câu( Tiết 8):</b>



<b>Luyện tËp vỊ tõ tr¸i nghÜa</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>


<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</b>


<i>- HS biết thế nào là từ trái nghĩa. </i>


- Biết lấy ví dụ về từ trái nghĩa, tìm từ trái
nghĩa trong câu tục ngữ.


- HS bit vn dng nhng hiểu biết đã có về
từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực
hành, tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số
cặp từ trái nghĩa tìm đợc.


<b>I/ Mơc tiªu</b> :


-HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực
hành, tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- PhiÕu häc tËp.


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>1. Giới thiệu bài: </b> Hỏi ND bài trớc
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yờu
cu ca tit hc.


<b>2. Phát triển bài: </b>


Hớng dÉn HS lµm bµi tËp


<b>* Bµi tËp 1:</b>


- GV và HS nhận xét và chốt lời giải đúng.
- GV yêu cầu HS học thuộc 4 thành ngữ,
tục ngữ.


<b>*Bµi tËp 2: </b>


- GV híng dÉn HS lµm bài và chữa bài.


<b>*Bài tập 3:</b> Tìm từ trái nghĩa thích hợp
với mỗi ô trống:


<b>* Bi 4:</b> GV gợi ý: Những từ trái nghĩa có
cấu tạo giống nhau sẽ tạo ra những cặp
đối ứng đẹp hơn.


- GV chữa bài chấm điểm.


<b>* Bài tập 5:</b>


- GVgiải thích có thể đặt 1 câu chứa cả


cặp từ trái nghĩa; Có thể đặt 2 câu mỗi câu
chứa 1 từ.


- GV nhËn xÐt .


<b>3. KÕt luËn: </b>


- GV nhận xét tiết học,


<b>- </b>Nhắc HS học thuộc các thành ngữ tục
ngữ ở bài tập 1,3.


- HS trả lêi vµ NX


- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS làm bài vào vở .


- 3 HS lên bảng thi làm bài.
- 1,2 HS đọc lại .


- C¸c tõ trái nghĩa với từ in đậm : lớn, già, dới,
sống.


- HS lµm bµi vµo vë: nhá, l nh, khuya.à
- HS học thuộc 3 thành ngữ, tục ngữ.


- HS c yờu cầu + nội dung, lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm 6( Mỗi nhóm làm 1 ý).
- Các nhóm thảo luận ( TG 3’)



- Các nhóm dán bài, lớp nhận xét,bổ xung.
a)Tả hình dáng: cao/ thấp; cao/ lùn; cao
vống/ lùn tẹt; to/ bé; to/ nhỏ; to xù/ bé tí; to
kềnh/ gầy tong;...


b)Tả hành động: khóc/ cười; đứng/ ngồi;
lên/ xuống; vào/ ra; đi lại/ đứng im;...


c)Tả trạng thái: buồn/ vui; lạc quan/ bi
quan; sướng/ khổ; hạnh phúc/ bất hạnh;...
d) Tả phẩm chất: tốt/ xấu; hiền/ dữ; lành/
ác; ngoan/ hư; khiêm tốn/ kiêu căng; trung
thành/ phản bội;...


- HS đọc câu mình đặt.
- HS làm bài vào vở.
-Ví d.


+ Trờng hợp mỗi câu chứa một từ trái nghĩa:
Chó chã Cón nhµ em bÐo móp. Chó Vµng
H-ơng thì gầy nhom.


+Trờng hợp một câu chứa một hoặc nhiều cặp
từ trái nghĩa: Đáng quý nhất là chung thực,
còn dối trá thì chẳng ai a.


<b>Thứ sỏu ngày 28 tháng 9 năm 2012</b>


<b>o c (Tit 4):</b>




<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2)</b>



<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>


<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

việc làm của mình.


- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa
chữa.


mình.


- Bc u cú k năng ra quyết định và thực hiện
quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán
thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho ngời
khác.


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


* KiÕn thøc: HS biết:


- Mỗi ngời phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


* K nng: Bc u cú kỹ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


* Thái độ:- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ
lỗi cho ngời khác.



II/Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Giíi thiƯu bµi: </b>


- Qua câu chuyện của Đức chúng ta rút ra
điều gì?


<b>2. Phát triển bài: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


* Mơc tiªu: HS biết lựa chọn cách giải
quyết phù hợp trong mỗi tình huống.
* Cách tiến hành:


- GV chia lp thnh 4 nhóm và giao mỗi
nhóm xử lý một tình huống trong bài tập 3.
- GV kết luận: Mỗi tình huống đều có
nhiều cách giải quyết. Ngời có trách nhiệm
cần phải chọn cách giải quyết nào thể hiện
rõ trách nhiệm của mình và phù hợp với
hồn cảnh.


<b>*Hoạt ng 2:</b> T liờn h bn thõn.


*Mục tiêu: mỗi HS có thể tự liên hệ, kể về
một viêc làm của mình( dù rất nhỏ) và tự
rút ra bài học.



*Cách tiến hành.


- GV gi ý mi HS nh lại một việc
làm( dù rất nhỏ) chứng tỏ rằng mình đã có
trách nhiệm hoặc thiếu trách nhiệm:


+ Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó em đã
làm gỡ?


+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


- GV yêu cầu HS trình bày câu chuyện của
HS. Và gợi ý cho các em tự rút ra bài học.
- GV kết luận:


+ Khi giải quyết công việc hay xử lý
tình huống một cách có trách nhiệm, chúng
ta thấy vui và thanh thản và ngợc lại.


+ Ngi cú trỏch nhim là ngời trớc
khi làm việc gì cũng suy nghĩ cẩn thận
nhằm mục đích tốt đẹp; Khi làm hỏng việc
hoặc có lỗi họ dám nhận trách nhiệm.


<b>3. KÕt luËn: </b>


- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
- GV nhn xột gi hc.



- HS trả lời và NX


- HS th¶o ln nhãm.


- HS các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận dới hình thức đóng vai.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- HS trao đổi vối bạn bên cạnh về câu
chuyện của mình.


- Mét sè HS tr×nh bày trớc lớp, rút ra bài
học.


<b>Toán( Tiết 20): </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>
<b> liên quan đến bài học</b>


<b> Những kiến thức mới trong bài học </b>
<b> cần đợc hình thành</b>


<i>- HS đã biết kỹ năng giải bài toán liên quan</i>
đến tỷ lệ làm quen với một dạng quan hệ tỉ
lệ, và biết cách giải bài tốn quan hệ với tỉ
lệ đó.


- Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải bài
toán về “tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và


tỉ sốcủa 2 số đó” và bài tốn liên quan đến
quan hệ tỉ lệ đã học.


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


* Kiến thức: Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải bài tốn về “tìm hai số khi biết tổng ( hiệu)
và tỉ sốcủa 2 số đó” và bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.


* Kĩ năng : HS giải thành thạo dạng tốn về “tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ sốcủa 2 số
đó”


II/ Các hoạt động dạy – học:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>Hái ND bµi cị?


<b>2. Phát triển bài: </b>
<b>*Bài 1:</b>


- Mời 1HS nêu yêu cầu.
- Bài toán hỏi gì?


- Bài toán thuộc dạng nào?


- Mun tìm đợc số HS nữ, HS nam ta phải
làm gỡ?


- Cho HS giải vào vở rồi chữa bài.



<b>*Bài 2:</b>


(Qui trình thực hiện tơng tự bài 1).


<b>*Bài 3:</b>


-Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.


- Cho HS tự lựa chọn phơng pháp giải và
giải bài toán.


- Chữa bài:


<b>* Bi 4;</b> GV thảo luận với HS để có thể
giải bài toán theo 2 hớng.


- Cách 1 : Đ a về bài toán liên quan đến tỷ
lệ và giải bằng cách “rút về đơn vị”


- Cách 2: GV gợi ý theo kế hoạch số bộ
bàn ghế phải hoàn thành là bao nhiêu?
- Nếu mỗi ngày đóng đợc 18 bộ bàn ghế
thì thời gian phải làm xong 360 bộ bàn ghế
là bao nhiêu ngày?


<b>3. KÕt luËn: </b>


- GV nhËn xÐt chung giờ học.


<b>- </b> BT về nhà: Bài 4 cách 1.



- HS c yờu cu BT


- Trả lời theo câu hỏi GV nêu.
- Đáp số: 8 HS nam


20 HS n÷.


- Đáp số: 90 m
Tãm t¾t:


100km: 12L xăng
50km:L xăng?
Bài giải:


100km gấp 50km số lần là:
100: 50= 2( lần).


Ô tô đi 50km tiêu thụ số lít xăng là
12: 2= 6 ( L)


Đáp số 6 L


Bài giải:


Xng mc ú phải làm số bàn ghế để hoàn
thành kế hoạch là:



30 x 12= 360 ( bộ)


Nếu mỗi ngày xởng mộc làm 18 bộ bàn
ghế thì hoàn thành kế hoạch trong thêi gian


360 : 18 = 20 (ngµy)


Đáp số: 20 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tả cảnh</b>



(Kim tra vit)


<b> Những kiến thức học sinh đã biết </b>


<b> liên quan đến bài học</b> <b> Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</b>


<i>- HS biÕt lËp dµn ý chi tiết văn tả cảnh.</i>
- ĐÃ biết viết một đoạn văn tả cảnh theo
yêu cầu.


- HS biết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.


<b>I/ Mục tiêu: </b>


* Kin thc: HS biết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
* Kĩ năng: Biết xác định thể loại văn tả cảnh theo yêu cầu.
* Thái độ: GD HS yêu cảnh đẹp thêm yờu quờ hng t nc ta.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Giấy kiÓm tra.


-Bảng lớp viết đề bài, cấu tạo của bài văn tả cảnh.
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- KiĨm tra sù chuẩn bị của HS.
- Giới thiệu bài


<i><b>2.Phát triển bài: </b></i>


* Đề bài 1: Tả cảnh một buổi sáng(hoặc
tr-a, chiều ) trong một vờn cây ( hay trong
công viên, trờn ng ph, trờncỏnh ng,
nng ry)


* Đế 2: Tả mét c¬n ma.


* Đề3: Tả ngơi nhà của em ( hoặc căn hộ,
phịng của gia đình em)


- GV quan s¸t nhắc nhở.


<i><b>3. Kết luận: </b></i>


- Thu bài của HS về nhà chấm.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS lựa chọn một trong ba đề và làm
bài.


- HS thùc hiÖn.


<b>SINH HOẠT LỚP – TUẦN 4</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp các em thấy được ưu điểm, khuyết điểm của mình.
- HS có hướng sửa chữa khuyết điểm.


<b>II/ Nội dung:</b>


1. Ổn định tổ chức:


2. Nội dung sinh hoạt lớp:
a) Nhận xét chung:


- Lớp trưởng báo cáo ưu, khuyết điểm trong tuần của lớp.
- Các tổ trưởng nhận xét về tổ của mình trong tuần.


b) GV chủ nhiệm nhận xét:


+ Đa số các em đã có ý thức học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
+ Một số em chăm chỉ luyện viết chữ đẹp: Hiền, Hương, Thắng.


+ Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài: Quân, Huy, Duy, Hiền, Hương.


+ Các em có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập tương đối tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Còn một số em trong tuần vẫn còn lười học, quên sách: Hồng, Trúc, Đăng.
+ Khơng có hiện tượng nghỉ học khơng phép.


c) Phương hướng tuần 5 :


- Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.
- Nghỉ học phải có phép.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×