Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b></b>
<b>---PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA </b>
<b>MÃ ĐỀ: 06</b>
<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021</b>
<b>MƠN THI: TỐN</b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>
<b>Câu 1.</b> Có 15đội bóng đá thi đấu theo thể thức vịng trịn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu
trận đấu?
<b>A. </b>100<b>.</b> <b>B. </b>105<b>.</b> <b>C. </b>210<b>.</b> <b>D.</b>200<b>.</b>
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng
<b>A. 11.</b> <b>B. </b>10. <b>C. </b>13. <b>D. </b>40.
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
<b>A. </b>
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
<b>A.</b><i>x</i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b><i>x</i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b><i>x</i>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>0<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D.</b>3<b>.</b>
<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>là:</sub>
<b>A.</b><i>y</i>2<i>x</i>4 4<i>x</i>21<b>.</b> <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1<b>.</b>
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>1<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21<b>.</b>
<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số<i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 <i>x</i> 12và trục<i>Ox</i>là
<b>A.</b>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>0<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i>là số thực dương tùy ý, 3
3
log
<i>a</i>
<sub> bằng:</sub>
<b>A.</b>1 log 3<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>3 log 3<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3
1
log <i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>1 log <sub>3</sub><i>a</i><b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số<i>y</i>32<i>x</i>1 là
<b>A. </b><i>y</i> 2.32<i>x</i>1.ln 3. <b>B. </b><i>y</i> 32<i>x</i>1.ln 3. <b>C. </b><i>y</i> 2.32<i>x</i>1. <b>D. </b>
2 1
2.3
ln 3
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<b>Câu 11.</b> Với<i>a</i> là số thực dương tùy ý,3<i>a</i>4 bằng:
<b>A. </b><i>a</i>4. <b>B. </b>
4
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
4
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 1
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
0
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trìnhlog 23
<b>A. </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
2
<i>x</i>
. <b>C.</b><i>x</i>5 <b><sub>D. </sub></b>
9
2
<i>x</i>
.
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b>
4
( )d <i>x</i>
<i>f x x</i><i>x</i> <i>e</i> <i>x c</i>
1
( )d
4
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x c</i>
<b>C.</b>
4
( )d 4 <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x c</i>
<b>A. </b>
1
( )d cos 3
3
<i>f x x</i> <i>x c</i>
<b>C.</b>
1
( )d cos3
3
<i>f x x</i> <i>x c</i>
<b>Câu 16.</b> Nếu
1
d 10
<i>f x x</i>
và
1
d 4
<i>f x x</i>
<i>f x x</i>
<b>A. </b>14<b>.</b> <b>B. </b>6<b>.</b> <b>C. </b>6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>14<b><sub>.</sub></b>
3
3
1
4<i>x</i> 1 d<i>x</i>
bằng:
<b>A. </b>80<b>.</b> <b>B. </b>322<b>.</b> <b>C. </b>82<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>22<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức<i>z</i> 3 4<i>i</i><sub> là:</sub>
<b>A.</b><i>z</i> 3 4<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><i>z</i> 3 4<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 3 4<i>i</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 4 3<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức<i>z</i> 3 4<i>i</i><sub> và w 5</sub> <i>i</i><sub>. Số phức </sub>z + w<sub> là:</sub>
<b>A.</b>2 5 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>8 5 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2 5<i>i</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>8 3 <i>i</i><sub>.</sub>
<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 7 <i>i</i><sub>có tọa độ là:</sub>
<b>A.</b>
<b>Câu 21.</b> Một khối chóp có thể tích là 36<i>a</i>3 và diện tích mặt đáy là 9<i>a</i>2. Chiều cao của khối chóp đó
bằng
<b>A.</b>4a. <b>B. </b>12a. <b>C. </b>8a. <b>D. </b>
4
<b>A. </b>64. <b>B. </b>
64
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>36 .</sub> <b><sub>D. </sub></b>32<sub>.</sub>
<b>Câu 23.</b> Cơng thức tính thể tích khối trụ có chiều cao <i>h</i> và bán kính đáy <i>r</i> là:
<b>A. </b><i>V</i> <i>r h</i>2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
1
3
<i>V</i> <i>r h</i>
. <b>C. </b><i>V</i> <i>rh</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3
<i>V</i> <i>rh</i>
.
<b>Câu 24.</b> Một hình nón có đường kính đáy là 6cm, độ dài đường sinh là 3cm . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
<b>A. </b>18cm2. <b>B. </b>18 cm 2. <b>C. </b>9 cm 2. <b>D. </b>6 cm 2.
<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> biết <i>A</i>
<b>A. </b>
1 1
; ; 2
3 3
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
1 7 2
; ;
3 3 3
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 26.</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. Bán
kính của mặt cầu là
<b>A. </b><i>R</i> 5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>R</i> 6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>R</i>7<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>R</i> 7<sub>.</sub>
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>M</i>
vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i>?
<b>A. </b><i>u</i>1
. <b>B. </b><i>u</i>2
. <b>C. </b><i>u</i>3
. <b>D. </b><i>u</i>4
.
<b>Câu 29.</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được một số lẻ và chia hết
<b>A. </b>
2
9 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
9
80<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
10<sub>.</sub>
<b>Câu 30.</b> Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 2. <b>B. </b>
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>4<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>Câu 31.</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <sub> trên đoạn</sub>
. Tổng <i>M m</i> <sub> bằng</sub>
<b>A. 2.</b> <b>B. </b>
4
15<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
5
. <b>D.4. </b>
<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
2
log <i>x</i> 3<i>x</i>2 1
là
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 33.</b> Cho
0
d 5
<i>f x x</i>
. Tính tích phân
2
0
2 d
<i>I</i>
.
<b>A. 18.</b> <b>B. </b>
38
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
23
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
46
3 <sub>.</sub>
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub> . Tính mơđun số phức </sub>w
.
<b>A. </b>25 . <b>B. </b> 5 . <b>C. </b> 7 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 35.</b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABCA B C</i> <sub> có </sub><i>AB a AA</i> ; <i>a</i> 2<sub>(như hình vẽ). Tính góc giữa đường </sub>
thẳng <i>AC</i><sub> và mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45. <b>C. </b>60. <b>D. </b>90.
<b>A.</b>
12
5 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
12
5 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>5<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
5 2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>. Hãy viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>
<b>A.</b>
2 2 2
2 2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B.</b>
2 2 2
2 2 3 13
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C.</b>
2 2 2
2 2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
2 2 2
2 2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>. Hãy viết phương trình chính tắc của đường thẳng
qua <i>A</i>
<b>A.</b>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B.</b>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> .</b>
<b>C. </b>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
<b>Câu 40.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số nguyên <i>m</i> để phương trình log 2
<b>A. 15.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 17.</b>
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số
2 <sub>2 khi </sub> <sub>3</sub>
2 1 khi 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Tích phân </sub>
4
2
0
3tan 1
cos
<i>f</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
bằng
<b>A. </b>
61
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
61
9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
38
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i><sub>thỏa mãn điều kiện </sub> <i>z</i> 3<i>i</i> 5<sub> và </sub> 4
<i>z</i>
<i>z</i> <sub> là số thuần ảo?</sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SA</i>
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
. <b>C. </b>
3
6
6
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 44.</b> Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 m và chiều rộng là 60 m người ta làm
một con đường nằm trong sân (tham khảo hình bên). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con
đường là hai đường elip, elip của đường viền ngồi có trục lớn và trục bé lần lượt song song
với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2 m. Kinh phí cho mỗi m2<sub> làm </sub>
đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền (làm trịn đến hàng nghìn) làm con đường đó.
<b>A. </b>294.053.000 đồng. <b>B. </b>283.904.000 đồng. <b>C. </b>293.804.000 đồng. <b>D. </b>283.604.000 đồng.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho điểm <i>A</i>(1; 1;3) và hai đường thẳng 1
4 2 1
: ,
1 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2
2 1 1
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub><i>d</i><sub> đi qua </sub><i>A</i><sub>,vng góc với đường </sub>
thẳng <i>d</i>1<sub> và cắt đường thẳng </sub><i>d</i>2<sub>.</sub>
<b>A. </b>
1 1 3
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1 1 3
6 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
1 1 3
6 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1 1 3
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số
3 9 1
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A.</b>
1
;
3
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
<sub>.</sub>
<b>Câu 47.</b> Có bao nhiêu số nguyên dương <i>y</i> để tập nghiệm của bất phương trình
<b>A. </b>9. <b>B. </b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>11.
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
2
1
<i>x</i>
và
<i>x</i>
. Gọi <i>S S</i>1, 2<sub> lần </sub>
lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2<i>S</i>28<i>S</i>1.
<b>A. </b>4 . <b>B.</b>
3
5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
1
2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>9 .</sub>
<b>Câu 49.</b> Cho số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1 12<sub> và </sub> <i>z</i>2 3 4i 5<sub>. Giá trị nhỏ nhất của </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 <sub> là</sub>
<b>A.</b>0 . <b>B.</b>2. <b>C.</b>7 . <b>D.17 .</b>
<b>Câu 50.</b> Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính<i>MN PQ</i>, của hai đáy sao cho
.
<i>MN</i> <i>PQ</i> <sub>Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm</sub><i>M N P Q</i>, , , <sub>để thu </sub>
<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b> BẢNG ĐÁP ÁN</b>
1.B 2.A 3.B 4.D 5.B 6.C 7.D 8.B 9.A 10.A
11.B 12.C 13.C 14.A 15.D 16.B 17.C 18.A 19.D 20.D
21.B 22.A 23.A 24.C 25.B 26.D 27.C 28.C 29.D 30.D
31.B 32.C 33.B 34.D 35.A 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C
41.B 42.A 43.C 44.A 45.A 46.D 47.C 48.A 49.B 50.A
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>ĐỀ SỐ 06 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021</b>
<b>Câu 1.</b> Có 15đội bóng đá thi đấu theo thể thức vịng trịn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu
trận đấu?
<b>A. </b>100<b>.</b> <b>B. </b>105<b>.</b> <b>C. </b>210<b>.</b> <b>D.</b>200<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: Mỗi một trận đấu bóng là chọn 2 đội từ 15độilà một tổ hợp chập 2 của15.
Vậy số tổ hợp chập 2 của 15là<i>C</i>152
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số cộng
<b>A. </b>11. <b>B. </b>10. <b>C. </b>13. <b>D. </b>40.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:<i>u</i>15 và <i>u</i>2 8. Do
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Chọn B</b>
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số<i>y</i><i>f x</i>
<b>A.</b><i>x</i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B.</sub></b><i>x</i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b><i>x</i>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm<i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>0<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D.</b>3<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>'
<b>Câu 6.</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>là:</sub>
<b>A. </b><i>x</i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
1
1
lim
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub><sub> Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 7.</b> Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
<b>A.</b><i>y</i>2<i>x</i>4 4<i>x</i>21<b>.</b> <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1<b>.</b>
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>1<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Dựa vào hình dáng đồ thị hàm số, ta dễ dàng nhận diện đây là đồ thị hàm số trùng phương
4 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c</i><sub>với</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số<i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 <i>x</i> 12và trục<i>Ox</i>là
<b>A.</b>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>0<b><sub>.</sub></b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:<i>x</i>3 2<i>x</i>2 <i>x</i> 12 0 <i>x</i>3<sub>. Vậy có 1 giao điểm của đồ</sub>
thị hàm số và trục hoành.
<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i>là số thực dương tùy ý, 3
3
log
<i>a</i>
<sub> bằng:</sub>
<b>A.</b>1 log 3<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>3 log 3<i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3
1
log <i>a</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>1 log <sub>3</sub><i>a</i><b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có 3 3 3 3
3
log log 3 log <i>a</i> 1 log <i>a</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 10.</b> Đạo hàm của hàm số<i>y</i>32 1<i>x</i> là
<b>A. </b><i>y</i> 2.32<i>x</i>1.ln 3. <b>B. </b><i>y</i> 32<i>x</i>1.ln 3. <b>C. </b><i>y</i> 2.32<i>x</i>1. <b>D. </b>
2 1
2.3
ln 3
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:<i>y</i>(2<i>x</i>1) .3 2<i>x</i>1.ln 3 2.3 2<i>x</i>1.ln 3
<b>Câu 11.</b> Với<i>a</i> là số thực dương tùy ý,3<i>a</i>4 bằng:
<b>A. </b><i>a</i>4. <b>B. </b>
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
4
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
4
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
4
3 4 <sub>3</sub>
<i>a</i> <i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 12.</b> Nghiệm của phương trình
2
3 1 1
3
3
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>
là:
<b>A. </b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
0
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
2 <sub>3 1</sub> 1 2 <sub>3 1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
3 3 3 3 1 1 3 2 0
2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 13.</b> Nghiệm của phương trìnhlog 23
<b>A. </b><i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
2
<i>x</i>
. <b>C.</b><i>x</i>5 <b><sub>D. </sub></b>
9
2
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
3 2
1
2 1 0
log 2 1 2 2 5
2 1 3 <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
4
( )d <i>x</i>
<i>f x x</i><i>x</i> <i>e</i> <i>x c</i>
4
1
( )d
4
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x c</i>
<b>C.</b>
4
( )d 4 <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x c</i>
<b>Chọn A</b>
Ta có:
3 4
( )d (4 <i>x</i> 1)d <i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x x</i> <i>e</i> <i>x c</i>
<b>Câu 15.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
1
( )d cos3
3
<i>f x x</i> <i>x c</i>
<b>C.</b>
1
( )d cos3
3
<i>f x x</i> <i>x c</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:
1
( )d sin 3 d cos3
3
<i>f x x</i> <i>x x</i> <i>x c</i>
<b>Câu 16.</b> Nếu
1
d 10
<i>f x x</i>
và
1
d 4
<i>f x x</i>
thì
3
d
<i>f x x</i>
bằng:
<b>A. </b>14<b>.</b> <b>B. </b>6<b>.</b> <b>C. </b>6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>14<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
4 3 4 4 4
1 1 3 3 3
d d d 10 4 d d 10 4 6
<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
<b>Câu 17.</b> Tích phân
3
1
4<i>x</i> 1 d<i>x</i>
bằng:
<b>A. </b>80<b>.</b> <b>B. </b>322<b>.</b> <b>C. </b>82<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>22<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
3
3 4 4 4
1
3
4 1 d 3 3 1 1 82
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 18.</b> Số phức liên hợp của số phức<i>z</i> 3 4<i>i</i><sub> là:</sub>
<b>A.</b><i>z</i> 3 4<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><i>z</i> 3 4<i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 3 4<i>i</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>z</i> 4 3<i>i</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:<i>z</i> 3 4<i>i</i> <i>z</i> 3 4<i>i</i>
<b>A.</b>2 5 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>8 5 <i>i</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2 5<i>i</i><b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>8 3 <i>i</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có:<i>z</i>w 3 4 <i>i</i> 5 <i>i</i> 8 3<i>i</i>
<b>Câu 20.</b> Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5 7 <i>i</i><sub>có tọa độ là:</sub>
<b>A.</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: 5 7 <i>i</i><sub> có</sub>
5
7
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> suy ra điểm biểu diễn là</sub>
<b>Câu 21.</b> Một khối chóp có thể tích là 36<i>a</i>3 và diện tích mặt đáy là 9<i>a</i>2. Chiều cao của khối chóp đó
bằng
<b>A.</b>4a. <b>B. </b>12a. <b>C. </b>8a. <b>D. </b>
4
3<i>a</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có :
1
.
3
<i>V</i> <i>B h</i>
<sub> chiều cao của khối chóp là: </sub>
3
2
3 3.36
12
9
<i>V</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 22.</b> Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4 là
<b>A. </b>64. <b>B. </b>
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>36 .</sub> <b><sub>D. </sub></b>32<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Thể tích khối lập phương:
3
4 64
<i>V</i>
<b>Câu 23.</b> Cơng thức tính thể tích khối trụ có chiều cao <i>h</i> và bán kính đáy <i>r</i> là:
<b>A. </b><i>V</i> <i>r h</i>2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
1
3
<i>V</i> <i>r h</i>
. <b>C. </b><i>V</i> <i>rh</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
3
<i>V</i> <i>rh</i>
.
<b>Chọn A</b>
Cơng thức tính thể tích khối trụ là: <i>V</i> <i>r h</i>2 <sub>.</sub>
<b>Câu 24.</b> Một hình nón có đường kính đáy là 6cm, độ dài đường sinh là 3cm . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
<b>A. </b>18cm2. <b>B. </b>18 cm 2. <b>C. </b>9 cm 2. <b>D. </b>6 cm 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Bán kính đáy là 3cm.
<b>Câu 25.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> biết <i>A</i>
<b>A. </b>
1 1
; ; 2
3 3
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
1 7 2
; ;
3 3 3
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
G là trọng tâm tam giác ABC:
1
3
1
3
0
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>G</i>
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 1 0. Bán
kính của mặt cầu là
<b>A. </b><i>R</i> 5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>R</i> 6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>R</i>7<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>R</i> 7<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Từ phương trình suy ra: tâm <i>I</i>
2 2
2
1 2 1 1 7
<i>R</i>
.
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
trong các điểm dưới đây không thuộc mặt phẳng
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Chọn C</b>
Thay tọa độ điểm <i>P</i> vào phương trình mp
<b>Câu 28.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>u</i>1
. <b>B. </b><i>u</i>2
. <b>C. </b><i>u</i>3
. <b>D. </b><i>u</i>4
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đường thẳng <i>AB</i> nhận <i>AB</i>
làm VTCP.
Vectơ <i>u</i>3
cùng phương với <i>AB</i> nên <i>u</i>3
cũng là một VTCP của đường thẳng <i>AB</i>.
<b>Câu 29.</b> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được một số lẻ và chia hết
cho 5 bằng
<b>A. </b>
2
9 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
9
80<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
10<sub>.</sub>
Số phần tử của không gian mẫu: <i>n</i>
Trong 90 số tự nhiên có hai chữ số có 9 số lẻ và chia hết cho 5 là:
15; 25;35; 45;55;65;75;85;95
Xác suất cần tìm là:
9 1
90 10 <sub>.</sub>
<b>Câu 30.</b> Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên <sub>?</sub>
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>4<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Loại phương án B vì hàm số có TXĐ là \ 1
Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>;
0
' 0
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> nên hàm số nghịch biến trên các khoảng</sub>
. Do đó loại phương án A.
Xét phương án C:
Ta có: <i>y</i> 4<i>x</i>32<i>x</i>;
0
' 0 <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> nên hàm số nghịch biến trên các khoảng</sub>
2 2
;0 , ;
2 2
<sub>. Do đó loại phương án C.</sub>
Xét phương án D:
Ta có: <i>y</i> 6<i>x</i>22<i>x</i>1 0 <i>x</i> nên hàm số nghịch biến trên <sub>. Do đó chọn phương án </sub>
D.
<b>Câu 31.</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <sub> trên đoạn</sub>
<b>A. 2.</b> <b>B. </b>
4
15<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
5
. <b>D.4. </b>
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn B</b>
Xét hàm số
2 1
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <sub> trên đoạn </sub>
Ta có:
2 1
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <sub> liên tục trên đoạn </sub>
2 1 7
0, 0; 2
3 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
0;2
3
max 2
5
<i>x</i>
<i>M</i> <i>f</i>
, 0;2
1
min 0
3
<i>x</i>
<i>m</i> <i>f</i>
.
Do đó,
3 1 4
5 3 15
<i>M m</i>
.
<b>Câu 32.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
2
log <i>x</i> 3<i>x</i>2 1
là
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
2
2
2 <sub>2</sub>
3 2 0
log 3 2 1
3 2 2
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
3 2
2
1 0
3 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 33.</b> Cho
0
d 5
<i>f x x</i>
. Tính tích phân
2
0
2 d
<i>I</i>
.
<b>A. 18.</b> <b>B. </b>
38
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
23
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
46
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
2
0
2 d
<i>I</i>
2 2
2
0 0
8 38
d 2 d 2.5
3 3
<i>x x</i> <i>f x x</i>
.
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> 2 <i>i</i><sub> . Tính mơđun số phức </sub>w
.
<b>A. </b>25 . <b>B. </b> 5 . <b>C. </b> 7 . <b>D. </b>5 .
<b>Chọn D</b>
w 2<i>i z</i>
2 2
w 3 4 5
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45. <b>C. </b>60. <b>D. </b>90.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>A B</i> <sub>.</sub>
Ta có:
<i>C M</i> <i>A B</i>
<i>C M</i> <i>ABB A</i>
<i>C M</i> <i>AA</i> <sub>. Suy ra </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>là hình chiếu của </sub><i><sub>C</sub></i><sub></sub><sub>lên mặt phẳng</sub>
. Do đó, <i>AM</i> là hình chiếu của <i>AC</i><sub>lên mặt phẳng </sub>
<i>AC</i> <i>ABB A</i> <i>AC AM</i> <i>MAC</i>
.
2
2 2 2
3 3
; 2
2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>C M</i> <i>AM</i> <i>AA</i> <i>A M</i> <i>a</i>
.
1
tan 30
3
<i>MC</i>
<i>MAC</i> <i>MAC</i>
<i>AM</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 36.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCDA B C D</i> <sub> có </sub><i>AB</i>3 ;<i>a AA</i>4<i>a</i><sub>(như hình vẽ). Tính khoảng cách </sub>
từ điểm <i>B</i> đến mặt phẳng
<b>A.</b>
12
5 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
12
5 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>5<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
5 2
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải:</b>
Dựng <i>BH</i> <i>AB</i>
Ta có:
2
<i>B C</i> <i>BB</i>
<i>B C</i> <i>ABB A</i> <i>B C</i> <i>BH</i>
<i>B C</i> <i>AB</i>
Từ (1) và (2) suy ra: <i>BH</i>
<i>BB AB</i>
<i>d B ADC B</i> <i>BH</i>
<i>BB</i> <i>AB</i>
5
4 3
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>. Hãy viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>
tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 2
2 2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B.</b>
2 2 2
2 2 3 13
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C.</b>
2 2 2
2 2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
2 2 2
2 2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C </b>
Mặt cầu có tâm <i>I</i>
<i>R d I Oxz</i>
.
Suy ra phương trình mặt cầu:
2 2 2
2 2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>. Hãy viết phương trình chính tắc của đường thẳng
qua <i>A</i>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B.</b>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b> .</b>
<b>C. </b>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Đường thẳng qua <i>A</i>
<i>P</i>
<i>u n</i>
nên có phương trình chính tắc:
2 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>f</i>
<b>Chọn C</b>
Xét hàm số <i>g x</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>f t</i> <i>f t</i>
Ta thấy, dựa vào đồ thị hàm số thì phương trình
Ta có BBT:
1;2
max 2 1 1
<sub></sub> <i>f t</i> <i>t</i> <sub></sub> <i>f</i>
<b>Câu 40.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các số nguyên <i>m</i> để phương trình log 2
hai nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của <i>S</i>
<b>A. 15.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 18.</b> <b>D. 17.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Khi đó log 2
2 2
log <i>x</i> 2 log <i>mx</i>16
Hay <i>f x</i>
Yêu cầu bài toán trở thành tìm tập hợp các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình
Hay
2
Δ 4 80 0
2 16 2 0 4 4 5 8.
4
2
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
Suy ra <i>m</i>
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số
2 <sub>2 khi </sub> <sub>3</sub>
2 1 khi 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Tích phân </sub>
2
0
4 <sub>3tan</sub> <sub>1</sub>
cos
<i>f</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
61
9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
38
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
38
9 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>GVSB: Phan Trọng Tú; </b><b>GVPB: Don Lee</b></i>
<b>Chọn B</b>
Đặt
Đặt 3 tan 1 3.cos2
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i>
<i>x</i>
;
Đổi cận <i>x</i> 0 <i>t</i> 1;<i>x</i> 4 <i>t</i> 4.
Do đó
4 4 3 4
2
1 1 1 3
1 1 1 1 31 61
2 1 2 10
3 3 3 3 3 9
<i>I</i> <i>f u du</i> <i>f x dx</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>du</i> <i>x</i> <i>dx</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i><sub>thỏa mãn điều kiện </sub> <i>z</i> 3<i>i</i> 5<sub> và </sub> 4
<i>z</i>
<i>z</i> <sub> là số thuần ảo?</sub>
<b>A. 1.</b> <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>GVSB: Phan Trọng Tú; </b><b>GVPB: Don Lee</b></i>
<b>Chọn A</b>
Giả sử <i>z x yi x y</i>
Ta có <i>z</i> 3<i>i</i> 5 <i>x</i>2
4 4
<i>z</i> <i>x yi</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i>
<i>x yi</i> <i>x</i> <i>yi</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
4 4
4 4
<i>x x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
Do đó 4
<i>z</i>
<i>z</i> <sub> là số thuần ảo </sub>
2 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
; 4;0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>C</i>
<sub>: với tâm </sub><i>K</i>
Ta có <i>R R</i> '<i>IK</i> 13<i>R R</i> '<sub>suy ra hai đường tròn</sub>
Lại có điểm <i>N</i>
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i> và <i>SA</i>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>6</sub>
6
. <b>D. </b>
3 <sub>6</sub>
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>GVSB: Phan Trọng Tú; </b><b>GVPB: Don Lee</b></i>
<b>Chọn C</b>
Gọi <i>O</i><i>AC</i><i>BD</i>,kẻ <i>AH</i> <i>SO H SO</i>
Ta có
.
<i>BD</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>SAC</i> <i>BD</i> <i>AH</i> <i>AH</i> <i>SBD</i>
<i>BD</i> <i>SA</i>
<sub></sub>
<i>SH</i>
<sub> là hình chiếu vng góc từ </sub><i>SA</i><sub> xuống </sub>
cot 30 . 6.
2
<i>a</i>
<i>SA</i> <i>OA</i>
3
2
.
1 1 6 6
. .
3 3 2 6
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>
<b>A. </b>294.053.000 đồng. <b>B. </b>283.904.000 đồng. <b>C. </b>293.804.000 đồng. <b>D. </b>283.604.000 đồng.
<b>Lời giải</b>
<i><b>GVSB: Phan Trọng Tú; </b><b>GVPB: Don Lee</b></i>
<b>Chọn A</b>
Gắn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>: đặt gốc tọa độ <i>O</i> vào tâm của hình elip và hai trục tọa độ song song
với các cạnh của hình chữ nhật.
+ Phương trình Elip của đường viền ngoài của con đường là
2 2
1 : 2 2 1
50 30
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>
. Phần đồ thị
của
1
2
30 1
50
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
.
+ Phương trình Elip của đường viền trong của con đường là
2 2
2 : 2 2 1
48 28
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>
. Phần đồ thị
của
2
2
28 1
48
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
.
+Gọi <i>S</i>1<sub> là diện tích của </sub>
Gọi <i>S</i> là diện tích con đường. Khi đó
50 48
50
2
48
1 2 2 30 1 2 28 1 2
50 d 2 48 d
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Tính tích phân
2
2d ,
2 1 ,
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
.
Đặt <i>x a</i>sin ,<i>t</i> 2 <i>t</i> 2 d<i>x a</i>cos d<i>t t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Đổi cận <i>x</i> <i>a</i> <i>t</i> 2;<i>x a</i> <i>t</i> 2.
Khi đó
2 2 2
2 2
2 2 2
sin cos d co
2 1 . 2 s d 1 c s 2 do
<i>I</i> <i>b</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t t</i> <i>ab</i> <i>t t</i> <i>ab</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
2
sin 2
2
<i>t</i>
<i>b</i> <i>t</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
.
Vậy tổng số tiền làm con đường đó là 60 0 0.0 0 <i>S</i>600000.156 29 0534 000<sub>đồng.</sub>
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho điểm <i>A</i>(1; 1;3) và hai đường thẳng 1
4 2 1
: ,
1 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2
2 1 1
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub><i>d</i><sub> đi qua </sub><i>A</i><sub>,vng góc với đường </sub>
thẳng <i>d</i>1<sub> và cắt đường thẳng </sub><i>d</i>2<sub>.</sub>
<b>A. </b>
1 1 3
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1 1 3
6 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
1 1 3
6 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1 1 3
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>GVSB: Phan Trọng Tú; </b><b>GVPB: Don Lee</b></i>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>ud</i>1
là vectơ chỉ phương của <i>d</i>1.
Gọi <i>M</i> <i>d</i> <i>d</i>2 <i>M</i>
Theo đề bài <i>d</i> vng góc <i>d</i>1 <i>ud</i>1.<i>AM</i> 0 1. 1
<i>d</i>
<i>u</i> <i>AM</i>
là vectơ chỉ phương của .<i>d</i>
Vậy phương trình đường thẳng <i>d</i>:
1 1 3
.
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 46. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Hàm số
3 9 1
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
đồng biến trên khoảng
<b>A.</b>
1
;
3
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Đặt
2
2
3 9 1
' 3 ' 3 27
' 0 ' 3 3 *
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
Từ đồ thị hàm số ta có
0
3 0
1
* 3 1
3
3 2 <sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Khi đó
2 2
' 0 ' 3 3 0
3
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
' 0
<i>g x</i>
trên
3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có <i>g</i>
Từ bảng biến thiên ta có hàm số <i>y</i><i>g x</i>
3
<sub>.</sub>
<b>Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương </b><i>y</i> để tập nghiệm của bất phương trình
<b>A. </b>9. <b>B. </b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
TH1. Nếu <i>y</i> 2
TH2. Nếu <i>y</i> 2
2
2 2
log <i><sub>x</sub></i> 2 log <i><sub>x y</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> 2<i>y</i>
. Tập nghiệm của BPT chứa tối
đa 1000 số nguyên
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
có 8 giá
trị
TH3. Nếu <i>y</i> 2
2
2 2 2
1 log 2 log 0 1 log 2 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 48.</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i><i>f x</i>
2
1
<i>x</i>
và
<i>x</i>
. Gọi <i>S S</i>1, 2 lần
lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2<i>S</i>28<i>S</i>1<sub>.</sub>
<b>A. </b>4. <b>B.</b>
3
5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
1
2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>9 .</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt <i>f x</i>
2
2
1 1
1 1
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>x m</i>
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>x n</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó
1 1 0 1 0 <sub>2</sub>
1 1 0 1 0 0 1 3
0 0 0 3 2 2
2
1 0 3 2 0
0
<i>a</i>
<i>f</i> <i>a b c d</i>
<i>f</i> <i>a b c d</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>d</i>
<i>c</i>
<i>f</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>d</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Ta có
2 2 3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
1
<i>S</i> <sub> là diện tích giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i>1<sub>2</sub><i>x</i>3 <sub>2</sub>3<i>x</i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i><sub>1</sub><sub>, </sub><i>x</i>0,<i>x</i>1
1
3
1
0
1 3 3
1
2 2 8
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
<i>S</i> <sub> là diện tích giới hạn bởi đồ thị </sub><i>y</i>1<sub>3</sub><i>x</i>2 <sub>2</sub>3<i>x</i><sub>, </sub><i>y</i>0,<i>x</i>1,<i>x</i> 3
3
3
2
1
1 3 1
2 2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
Từ
1 3
2 8 2. 8. 4
2 8
<i>S</i> <i>S</i>
.
<b>Câu 49. Cho số phức </b><i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1 12<sub> và </sub> <i>z</i>2 3 4i 5<sub>. Giá trị nhỏ nhất của </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 <sub> là</sub>
<b>A.</b>0 . <b>B.</b>2 . <b>C.</b>7 . <b>D.17 .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>z</i>1 <i>x</i>1 <i>y</i>1i<sub> và </sub><i>z</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2i<sub>, trong đó </sub><i>x</i>1<sub>, </sub><i>y</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub>, </sub><i>y</i>2<b>R</b><sub>; đồng thời </sub><i>M x y</i>1
2 2; 2
<i>M x y</i>
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub>.</sub>
Theo giả thiết, ta có
2 2
1 1
2 2
2 2
144
3 4 25
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
Do đó <i>M</i>1<sub> thuộc đường trịn </sub>
Mặt khác, ta có
1 2
5 7
<i>O</i> <i>C</i>
<i>OI</i> <i>R</i> <i>R</i>
<sub> nên </sub>
Khi đó <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>M M</i>1 2. Suy ra <i>z</i>1 <i>z</i>2 min
.
<i>MN</i>^<i>PQ</i> <sub>Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm</sub><i>M N P Q</i>, , , <sub>để thu </sub>
được khối đá có hình tứ diện <i>MNPQ</i>. Biết rằng <i>MN</i>=60 cm và thể tích khối tứ diện<i>MNPQ</i>
bằng 36<i>dm</i>3. Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
<b>A.</b>133, 6<i>dm</i>3. <b>B.113,6</b><i>dm</i>3. <b>C.143,6</b><i>dm</i>3. <b>D.123,6</b><i>dm</i>3.
Dựng hình lăng trụ<i>MP NQ M PN Q</i>' '. ' ' (như hình vẽ)
Khi đó, ta có
' '. ' ' . ' . ' . ' . ' ' '. ' ' 4. . '
<i>MNPQ</i> <i>MP NQ M PN Q</i> <i>P MNP</i> <i>Q MNQ</i> <i>M M PQ</i> <i>N N PQ</i> <i>MP NQ N PN Q</i> <i>P MNP</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
' '. ' . ' ' ' '. ' ' . ' '
' '. ' ' '. '
' '. '
1
4. 2
2
1
2.
3
1
.
3
<i>MP NQ PN Q</i> <i>P MQ NP</i> <i>MP NQ M PN Q</i> <i>P MQ NP</i>
<i>MP NQ PN Q</i> <i>MP NQ PN Q</i>
<i>MP NQ PN Q</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
3 3
' '. ' ' '. '
1
36( ) 108
3<i>VMP NQ PN Q</i> <i>dm</i> <i>VMP NQ PN Q</i> <i>dm</i>
Do <i>MN</i> <i>PQ PQ P Q</i>, / / ' ' nên <i>MN</i> <i>P Q</i>' ' <i>MP NQ</i>' ' là hình vng
Ta có
60
30 2( ) 3 2( )
2
60
60
30( ) 3( )
2
<i>MQ</i> <i>cm</i> <i>dm</i>
<i>MN</i> <i>cm</i>
<i>OM</i> <i>cm</i> <i>dm</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
' ' 3 2 18( )
<i>MP NQ</i>
<i>S</i> <i>dm</i>
' '. ' ' '. 18 108 6( )
<i>MP NQ PN Q</i> <i>MP NQ</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>h</i> <i>dm</i>
Thể tích khối trụ là <i>V</i> <i>R h</i>2 .<i>OM h</i>2 .3 .6 54 (2 <i>dm</i>3)
Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ là