Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

GA Lop 3 buoi 2 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUÇN 1 </b>
<i><b> </b></i>


<i><b>Thø hai, ngày tháng năm 2012</b></i>
TON


<b>C-VIT-SO SNH CC S Cể 3 CH SỐ</b>
<i><b>A/ Mục tiêu </b></i>


- Giúp HS củng cố về cách đọc, cách viết, so sánh các số có 3 chữ số.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. SGK.</b></i>


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ:


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Để củng cố lại các kiến thức đã học về số tự
nhiên. Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài
<i>“Đọc viết so sánh số có 3 chữ số “</i>


<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Giáo viên ghi sẵn bài tập lên bảng như</b>
sách giáo khoa.


- Yêu cầu 1 em lên bảng điền và đọc kết quả


- Yêu cầu lớp theo dõi và tự chữa bài.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : Giáo viên nêu phép tính và ghi bảng</b>
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .


- Gọi hai học sinh đại diện hai nhóm lên bảng sửa
bài


- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm của học
sinh


<b>Bài 3: - Ghi sẵn bài tập lên bảng như sách giáo</b>
khoa .


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng điền dấu thích hợp
và giải thích cách làm .


-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào phiếu học tập .


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Mở sách giáo khoa và vở bài tập để luyện tập
- 1em lên bảng điền chữ hoặc số thích hợp vào
chỗ chấm .



- Cả lớp thực hiện làm vào vở đồng thời theo
dõi bạn làm và tự chữa bài trong tập của mình
- Học sinh khác nhận xét bài bạn


- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- Hai học sinh lên bảng thực hiện


a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm sẽ được dãy
số thích hợp :


310, 311, 312, 313 ,314, 315, 316, 317,318 ,
319. (Các số tăng liên tiếp từ 310 đến 319)
b/ 400,399, 398, 397, 396 , 395 , 394 , 393 ,
392 , 391 .(Các số giảm liên tiếp từ 400 xuống
319 )


- Hai học sinh nhận xét bài bạn .


- Một học sinh lên bảng thực hiện điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm :


330 = 330 ; 30 +100 < 131
615 > 516 ; 410 – 10 < 400 + 1
199 < 200 ; 243 = 200 + 40 + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 :- Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài </b>


- Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi bạn .


-Yêu cầu học sinh nêu miệng chỉ ra số lớn nhất có
trong các số và giải thích vì sao lại biết số đó là
lớn nhất ?


- Gọi học sinh khác nhận xét


+ Nhận xét chung về bài làm của học sinh
c) Củng cố - Dặn dò:


<i>- Nêu cách đọc, cách viết và so sánh các số có 3</i>
<i>chữ số ?</i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


của mình .


- Học sinh khác nhận xét bài bạn.


- Một học sinh đọc đề bài trong sách giáo khoa.
- Một em nêu miệng kết quả bài làm :375,
421, 573, 241, 735 ,142


- Vậy số lớn nhất là số: 735 vì Chữ số hàng
trăm của số đó lớn nhất trong các chữ số hàng
trăm của các số đã cho.


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học


-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại


<i><b>Thø ba, ngµy tháng năm 2012</b></i>
Toán


ôn số và chữ số
<b>I. mục tiêu: Giúp HS</b>


- H thng các bài tập; đào sâu nhằm hình thành cho HS kĩ năng giải toán chắc, linh hoạt, sáng tạo.
- Phát triển t duy, biết đợc phơng pháp suy luận, phơng pháp lơgic trong các bài tốn ( nâng cao).
- Nâng cao hứng thú học mơn tốn.


<b>II. Các hoạt động dạy hc.</b>


Một số bài toán về số và chữ số
<b>Bài 1: Nối biểu thức với số chỉ giá trị của biểu thøc :</b>




55 + 45 : 5 8


20 3 + 17 3 231


100- 23 42 20


20 + 7 3 111


<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào </b> sao cho tổng của ba sè liỊn nhau b»ng 100


20 30 60



<b>Bµi 3: T×m x:</b>


a, x + ( 3+ 6 ) = 882-729 b, (799 - 763) : x = 32 : 8


c, x - ( 111 + 26 ) = 30 - 3 d, 5 x X = 150 - (1999 + 2000 + 351) x 0 + 5


<b>Bài 4: Một ngời nuôi 50 con chim bồ câu. Ngời ấy đã bán đi 18 con. Số chim cịn lại trong các chuồng,</b>
mỗi chuồng ở một đơi chim. Hỏi số chim cịn lại ở trong bao nhiêu chuồng?


<b>Bµi 5: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số lµ:</b>


 900  999  998  997


<b>Bµi 6: Trong phÐp chia cã d cho 7:</b>
 sè d lín nhÊt lµ 7 , sè d bÐ nhÊt lµ 0
 Sè d lín nhÊt lµ 6, sè d bÐ nhÊt lµ 0
 Sè d lín nhÊt lµ 6, sè d bÐ nhÊt lµ 1


<b>Bài 7: a, Kết quả đúng của phép tính 18- 6 :2 </b> 3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, Một hình chữ nhật có chiều rộng là :4m 5 dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi hình chữ
nhật đó là


 260cm  1215cm  2430cm


- GV đa ra các bài toán; y/c HS đọc đề bài


- Xác định rõ y/c của BT: BT cho biết gì? BT y/c gì? Em hiểu y/c đó nh thế nào? Để trả lời đợc y/c BT ta
lm th no?



- Mời HS lên bảng t/bày bài; HS khác làm vào nháp
- HS, GV nhận xét bài của bạn (bổ xung, sửa, góp ý)
- HS chữa vào vở.


- GVnhận xét tiết học.


<i><b>Thứ sáu, ngày tháng năm 2012</b></i>
Toán


ôn số và chữ số
<b>I. mục tiêu: Giúp HS</b>


- H thống các bài tập; đào sâu nhằm hình thành cho HS kĩ năng giải toán chắc, linh hoạt, sáng tạo.
- Phát triển t duy, biết đợc phơng pháp suy luận, phơng pháp lơgic trong các bài tốn ( nâng cao).
- Nâng cao hứng thú học mơn tốn.


<b>II. Các hoạt ng dy hc.</b>


Một số bài toán về số và chữ sè


<b>Bài 1: Số 198 đọc là:...</b>
Số 603 đọc là:...
Số 570 đọc là:...
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, 756 = 700 + 50 + ...
= 100 x 7 + 10 x ... + 6
b, 809 = 100 x ... + 10 x ... + ... x 9
c, abc = 100 x a + 10 x b + ...


= a00 + ... + ...
<b>Bµi 3: Bà có 96 quả táo bà cho Lan </b> 1


2 số táo, bà cho Hà
1


4 s tỏo cịn lại. Hỏi Hà đợc bà cho
mấy quả táo?


<b>Bµi 4:</b> Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là :
A. 10 phút C. 30 phút B. 20 phút D. 40 phút.


<b>Bµi 5: </b>a) Viết tên tất cả các đường gấp khúc


Gồm 3 đoạn thẳng có trong hình bên (chỉ xét 8 cm
đường gấp khúc có điểm đầu và điểm


cuối khơng trùng nhau).


6 cm 10 cm
b) Trong các đường gấp khúc viết được ở trên, đường gấp khúc nào có độ dài lớn nhất ?
Tính độ dài đường gấp khúc đó.


<b>Bµi 6:</b> Thùng dầu thứ nhất có nhiều hơn thùng dầu thứ hai 15 lít . Thùng dầu thứ hai có ít hơn thùng
dầu thứ ba 20 lít. Thùng nào có nhiều dầu nhất ? Thùng nào có ít dầu nhất ? Hai thùng dầu thứ nhất và
thứ ba hơn kém nhau bao nhiêu lít dầu ?


<b>Bµi 7:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


1 ; 5 ; 10 ; 50 ; 100 ; 500 ; ... .Giải thích cách tìm số thích hợp đó .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Xác định rõ y/c của BT: BT cho biết gì ? BT y/c gì ? Em hiểu y/c đó nh thế nào? Để trả lời đợc y/c BT
ta làm th no?


- Mời HS lên bảng t/bày bài; HS khác làm vào nháp
- HS, GV nhận xét bài của bạn (bổ xung, sửa, góp ý)
- HS chữa vào vở.


- GVnhận xÐt tiÕt häc.


Sinh hoạt tập thể
<b>Sinh Hoạt sao nhi đồng</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nhận xét đánh giá chung tình hình trong hè, phổ biến nhiệm vụ tuần 1.


- HS biết đợc hoạt động của sao nhi đồng và có ý thức xây dựng và hoạt động sao.
II. Các hoạt động dạy –<b> học</b>


<b> 1 . C¸c tỉ trëng b¸o c¸o</b>


- GV và cán sự lớp nhận xét về các mặt :
+ Học tập


+ Lao động


+ Các hoạt động tập thể nh : Thể dục , ca múa hát…
+ Vệ sinh lớp học, sân trờng


<b> 2. Hoạt động sao nhi đồng.</b>



- GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài “Ư ớc mơ ngày mai”
- GV nói rõ mục đích nhiệm vụ của sao...


3. Cñng cè dặn dò


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×