Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.19 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi vào lớp 10 chọnthpt kỳ anh Năm học 2009-2010</b>
(Thời gian làm bài 120 phút)
<b>Bài 1:Rút gọn các biểu thức sau</b>
<i>A</i>= <i>a b</i>
<i>a </i><i>b</i>+
<i>a</i>+<i>b</i>+2ab
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>B</i>=
2 +
7<i></i>13
2
<b>Bài 2: Cho pt x</b>2<sub>-(2m+3)x +m</sub>2<sub> +2m +3=0 (1)</sub>
a) Tìm giá trị của m để pt (1) có nghiệm x=2 .Tìm nghiệm cịn lại
b) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1=2x2
<b>Bµi 3:</b>
a) NÕu
+
Tìm giá trị tơng ứng của x
b) Cho x ,y l nghiệm của pt x2<sub>+2y</sub>2<sub> +2xy -10x -12y +22=0</sub>
Tìm nghiệm của pt sao cho tổng x + y đạt giá trị lớn nhất, bé nhất
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A (AB>BC) D là điểm di động trên cạnh AB ( D </b>
không trùng với A và B) gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD .tiếp tuyến
của đờng ttròn tại C và D cắt nhau ở E
a) c/m c¸c tø gi¸c ODEC , ADCE néi tiÕp
b) c/m AE//BC
c) xác định vị trí của D trên AB sao cho tứ giác ABCE l hỡnh bỡnh hnh.
<b>Đề thi vào lớp 10 chọn THPT Kỳanh Năm học 2008-2009 </b>
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1: Cho phơng trình: x2<sub>-(m-1)x-m</sub>2<sub>+m-2=0 (1)</sub>
a) CMR pt (1) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m
Bài 2:giải hệ phơng trình
<i>x</i>2+xy+2=3<i>x</i>+<i>y</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=2
{
Bài 3: Rút gọn
<i>A</i>=
<i>a</i>|<i>a</i>5|
<i>a</i>2<i></i>3<i>a </i>10
<i>B</i>=
Bài 4: Giải pt <sub>√</sub><i>x −</i>2+√4<i>− x</i>=2<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>1
Bài 5: BC là một của đờng tròn (O ; R) (BC<2R) điểm A di động trên cung lớn BC
sao cho tâm O luôn nằm trong tam giác ABC . Các đờng cao AD , BE , CF cắt nhau tại
H
a) CMR tứ giác BCEF nội tiếp suy ra hai tam giác AEF và ABC ng dng vi
nhau
b) Gọi M là trung điểm của BC, c/m AH=2OM
c) Gọi N là trung điểm cña BC, c/m R.AN=AM.AO
<b>đề thi vào lớp 10 chọn THPT kỳ anh Năm học 2007-2008</b>–
Bµi 1: Rót gän c¸c biĨu thøc sau
<i>A</i>=
3<i>−</i>√5<i>−</i>
1
3+√5
5<i>−</i>√5
√5<i>−</i>1
<i>B</i>=
2
1
Bài 2: Cho phơng trình : x2<sub>-2mx +(m-1)</sub>3<sub>= 0</sub>
a)giải pt khi m=1/2
Bài 3: a) Giải pt <i>x</i>2<i>−</i>√<i>x</i>+5=5
c) T×m Min cđa biÓu thøc M=x2<sub> - 6x + y</sub>2<sub> – 6y + xy +2019</sub>
Bài 4: M là một điểm bất kỳ trên nửa đờng trịn tâm O đơnggf kính AB=2R
(M không trùng với A và B).Vẽ các tiếp tuyến Ax ,By Mz của nửa đờng tròn ,đờng
thẳng Mz cắt Ax và By lần lợt tai N và P .AM cắt By tại C, BM cắt Ax tại D
1) Chøng minh
a)Tø gi¸c BOMP néi tiÕp
b)tam giác ONP vuông
c) N và P lần lợt là trung điểm của AD và BC
2) Tỡm v trớ ca M trên na đờng trịn sao cho tổng diện tích hai tam giác AMN và
BMP đạt giá trị nhỏ nhất ./.
<b>đề thi vào lớp 10 chọn thpt kỳ anh - năm học 2006-2007</b>
Bµi 1: Rót gän
<i>A</i>=<i>x</i>
2
<i>y −</i>xy2
xy :
√<i>x −</i>√<i>y</i>
√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y</i> víi x>0 ;y>0
<i>B</i>= 2
2
Bài 2:a)Giải hệ phơng trình
<i>x</i>2+3<i>y</i>=1
3<i>x</i>2<i><sub> y</sub></i>
=1
{
b)Tìm Min 2<i>x </i>12<i></i>3|2<i>x </i>1|+2
<i>M</i>= và giá trị tơng ứng cđa x
Bài 3: cho tam giác ABC có A=450<sub> . gọi H và K lần lợt là chân đờng cao kẻ từ B và C </sub>
của tam giác ABC
a)chứng minh tam giác AHK đồng dạng với tam gác ABC từ đó tính tỉ số HK
BC
b)gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC c/m OA HK
Bài 4: giải phơng trình <i>x</i>
2
3 +
48
<i>x</i>2=10
3<i></i>
4
<b>đề thi vào lớp 10 chọn thpt kỳ anh-năm học 2005-2006</b>
Bµi 1: Rót gän
<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub>
<i>x</i>2<i>− x </i>2
Bài 2: a) giải hệ phơng trình
1
<i>x</i>+<i>y</i>+
2
<i>x y</i>=2
5
<i>x</i>+<i>y</i>+
4
<i>x − y</i>=3
¿{
¿
b) CMR nÕu cã ba sè a ,b ,c thâa m·n a2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>=ab +bc +ac th× a=b=c</sub>
Bài 3: cho phơng trình x2<sub>-2(m-1)x +2m - 4 = 0 (1)</sub>
a) cmr phơng trình (1) luôn có nghiệm víi mäi m
b) gäi x1 , x2 lµ hai nghiƯm cđa pt (1) t×m Min P=x12<sub> +x2</sub>2
Bài 4. Cho đơng trịn (O ;R) và đờng thẳng (d) khơng đi qua tâm O cắt đờng tròn tại
hai điểm A và B .Từ một điểm M trên đờng thẳng (d) và ở ngồi đờng trịn vẽ hai tiếp
tuyến MN ,MP với đờng tròn O ( N ,P là tiếp điểm)
a) c/m <i>∠</i>NMO =∠NPO
b) c/m đờng tròn ngoại tiếp tam giác MNP luôn đi qua hai điểm cố định khi M lu
động trên đờng thẳng (d)
c) xá định vị trí của M trên (d) sao cho tứ giác MNOP là hình vng
Bài 5: Giải phơng trình : x3<sub> - x</sub>2<sub> - x - </sub> 1
<b>đề thi vào lớp 10 chọn thpt nguyễn hu nm hc 2009-2010</b>
Bài 1. Cho phơng trình: (m+1)x2<sub>-2(m+3)x+8=0</sub>
a) giải pt khi m=1
b) Tìm m để pt có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 2009 lần nghiệm kia
Bài 2.a) Giải pt . (<i>x −</i>1)√<i>x −</i>4=<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+4
c) gi¶i hƯ pt
¿
2<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>=<i>y</i>2<i>−</i>2
2<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>
=<i>x</i>2<i>−</i>2
¿{
¿
Bài 3. cho đờng trịn tâm o đờng kính AB =2R .M là một điểm bất kỳ thuộc đờng tròn
a) c/m PHQ=900<sub> vµ MP.MA=MQ.MB</sub>
b) gọi E,F lần lợt là trung điểm của AH và BH .tứ giác EPQF là hình gì?
c) tìm vị trí của M để tứ giác EPQF có diện tớch ln nht
Bài 4. cho a,b là hai số không ©m tháa m·n
¿
<i>a</i>+2<i>b −</i>4<i>c</i>=0
2<i>a −b</i>+7<i>c −</i>11=0
¿{
¿