Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KTRA HINH HOC CHUONG 1 L9 DE 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------------------ĐỀ SỐ 02 (Đề gồm 2 trang). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 – HÌNH HỌC 9 Thời gian làm bài : 45 phút.. =============================================== A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng ? A. AH 2 = BH.CH. B. AH 2 = BH.BC. 2 C. AH = CH.BC. D. AH 2 = BH 2 + AB 2. Câu 2. Dựa vào hình 1, hãy chỉ ra hệ thức nào sau đây đúng ? A. DI.EF = DF.DE. B. DI.DF = IF.IE. C. DI.EF = IE.DF. D. DE.DI = DF.DI. Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng ? 2 A. AH AB.AC . 1 1 1   2 2 BH CH2 . C. AH Câu 4. Dựa vào hình 2, kết quả tìm x ; y là. A. x 4; y 2 13 .. 2 2 2 B. AH AB  AC . 1 1 1   2 2 AB AC2 . D. AH. B. x 12; y 6 5 .. C. x 9; y 15 . D. x 9; y 3 13 . Câu 5. Cho tam giác MND vuông tại M, đường cao MI, với NI = 25cm, ID = 4cm, thì độ dài MI là A. 15cm. B. 10cm. C. 100cm. D. 64cm. Câu 6. Dựa vào hình 3, chọn câu trả lời đúng. Tính BC = x, AH = y A. x = 1250; y = 48. B. x = 50; y = 42. C. x = 50; y = 24. D. x = 5; y = 24. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sai ? 2 2 B. sin B  cos B 1 .. A. sin B cos C .. . cos B sin 900  B. .. C. Câu 8. Cho góc nhọn  . Chọn đáp án đúng ? 2 2 A. sin  1  cos  .. . D.. . sin C cos 90o  B. .. 2 2 B. sin   cos  1 .. . cos  sin 900   C. . D. sin .cos  1 . Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AB = c, AC = b. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. b a.sin B . B. b a.cos B .. C. b c.tan C . Câu 10. Dựa vào hình 4, Tìm AC và AH ? 15 AC 15 2; AH  2. A. C. AC 15; AH 30 .. D. c a.cot C .. AC 15 3; AH  B. D. Tất cả đều sai.. Câu 11. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a, AB 3a 3 . Khi đó tan B bằng A.. 3a 3 .. B.. 3 3a .. 15 3 2 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.. C.. sin   Câu 12. Biết 7 A. 9 . C. 3 .. D.. 3 3 .. 2 3 . Giá trị của biểu thức A 2 sin 2   5 cos 2  là 11 B. 3 . D. 7 .. B – PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 30cm, BC 50cm . Kẻ đường cao AH. Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. 1. Tính độ dài BH, CH, AH, PQ. 2. Tính số đo góc B và góc C. 3. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh PQ  QE từ đó tính diện tích tứ giác DPQE. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH 1,8cm; HC 3,2cm . 1. Tính độ dài AH, AB, AC. µ µ 2. Tính số đo B và C .. µ 3. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài BD. · tan ABD  4. Chứng minh rằng:. AC AB  BC .. ---------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×