Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De khao sat toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁTMức ĐẦUđộNĂM TOÁN K7 kiến thức. Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề. Thông hiểu. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 3. Bài toán cơ bản về phân số. Tổng Cấp độ cao. - Vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu - Vận dụng các tính chất của phép nhân 2 1đ. 1. Số nguyên Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 2. Phân số. Vận dụng Cấp độ thấp. -Biết số nghịch đảo của một phân số. -Biết quy đồng phân số. -Biết rút gọn phân số 3 3đ Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 4. Góc. 1. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. 1. -Hiểu được cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. -Hiểu cách viết phân số dưới dạng số thập phân 3 1,5đ. 2 1đ= 10% Vận dụng các phép tính về phân số để giải toán tìm x 1. 4 1đ. 5,5đ = 55%. 4 1đ. 5 Tổng số câu Tổng số điểm. Tỉ lệ %. -Hiểu các khái niệm góc vuông, góc nhọn , góc tù -Hiểu được tia phân giác của một góc, tính được số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác 2 1đ 1,5đ 5 3 5đ = 50% 3đ = 30%. 1đ = 10%. -Biết viết tên của một góc. 3 2,5đ= 25% 13 2đ = 20% 10đ =100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phú Thành A Họ và tên:………………………. Lớp:…………. ĐIỂM. Chữ ký giám thị. KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 202-2013 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/08/2012 Chữ ký giám khảo Nhận xét của giám khảo. ĐỀ: 5 3 Câu 1: (1,5đ): Cho các phân số 12 ; 8 a) Tìm số nghịch đảo của mỗi số trên 5 3 b) Quy đồng mẫu các phân số sau: 12 và 8 Câu 2: (1,0 đ) Tính giá trị của biểu thức: A= (-5).13 + (-5).67 + 20.(-5) 88  11  35 9 ; ; ; Câu 3: (1,5đ): Cho các phân số : 56 3 14 16 a) phân số nào tối giản , phân số nào chưa tối giản? b) Rút gọn các phân số chưa tối giản Câu 4: (1,5 đ) 9 a). Viết phân số 4 dưới dạng hỗn số 2 1 5 dưới dạng phân số. b) Viết hỗn số 4 c) Viết phân số 25 dưới dạng số thập phân Câu 5: (1,0 đ) Tìm x biết: 4 9 x   0,125 7 8 Câu 6: (1 ,5đ) Cho hình vẽ : y. B = (-8).(-250) +12. t. A. x. a) Viết tên tất cả các góc trong hình b) Trong các góc tìm được ở câu a) .Góc nào là góc nhọn? góc nào là góc tù? Câu 7: (1 đ) Sau khi sơ kết học kì I thì số học sinh khá và giỏi chiếm 40% số học sinh cả lớp, số học 2 sinh trung bình chiếm 5 số học sinh cả lớp, số còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh yếu, biết rằng lớp 6A có 40 hs. Câu 8: (1.0đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho   xOy 800 ; xOz 300 . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hết. Thứ tự. Câu 1 1,5 đ. Câu 2 1,0 đ. Câu 3 1,5 đ. Câu 4 1,5 đ. Câu 5 1,0 đ. Câu 6 1,5 đ Câu 7 1,0đ. ĐÁP ÁN Đáp án 5 3 12 8 a. Số nghịch đảo của các số 12 ; 8 lần lượt là 5 ,  3 , b. MC : 24 5 5 2 10   12 12 2 24  3  3 3  9   8 8 3 24 A= (-5). (13+67+20) = (-5).100 = -500 B = (-8).(-250) +12 = 2000+12 =2012  11 9 ; a. Phân số tối giản là: 3 16 88  35 ; Phân số chưa tối giản là : 56 14 88 11  35  5  ;  2 b.Rút gọn 56 7 14 9 1 2 4 a. 4 2 7  1  5 5 b. 4 c. 25 = 0,16 4 9 x   0,125 7 8 4 9 1 x  7 8 8 4 x 1 7 7 x 4    a. xAt ; yAt ; xAy . b. xAt ; xAy Số hs khá , giỏi : 40 . 40% = 16 ( hs ) . 2 Số hs Tb : 40 . 5 = 16 (hs ). Số hs yếu : 40 – ( 16 + 16 ) = 8 (hs ). Điểm 0,25 -0,25. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0, 5 0,25 0,25 1đ 0,5đ 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> y m z. Câu 8 1,0 đ. O. yOz 800  300 500  Om là tia phân giác của yOz nên :. yOz 500  mOz   250 2 2 xOm  xOz   mOz  300  250 550 Vậy :. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×