Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kt cI ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết : Tuần: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8 I-Mục tiêu: Kiểm tra: -Tính chất của tứ giác . -Định nghĩa , tính chất ,dấu hiệu nhận biết của : Hình thang;hình thang cân;hình bình hành ;hình chữ nhật;hình thoi;hình vuông. -Tính chất của đường trung bình của hình thang. -Tính chất đối xứng của một hình;biết dựng 2 điểm đối xứngd qua 1 điểm cho trước. II-Chuẩn bị : GV soạn ma trận kiểm tra : Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Kiến thức Tr.ngh Tự luận Tr.ngh Tự luận Tr.ngh Tự luận Tứ giác 1 1 0,5đ 0,5 đ Hình thang 1 1 và hình thang cân 0,5 đ 0,5 đ 1 Hình bình hành. 1 0,5 đ. 0,5 đ 1. Hình chữ nhật. 1. 2 0,5 đ. 1đ 1. 1,5 đ 1. 2. Hình thoi 0,5 đ. 2đ. 2,5 đ. Hình vuông. Đường trung bình của tam giác,đường trung bình củahình thang Tính chất đối xứng... 1. 2 1đ. 3 3đ. 1. 4đ. 1 0,5 đ. Tổng điểm. 1. 1 0,5 đ. 3 1đ. 0,5 đ 1. 2. 1,5 đ 1đ. 3 1đ. 11 5đ. 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ:…. Ngày…. Tháng…..năm 200 Họ và tên:…………………….. Lớp:………………………….. Điểm. KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I Thời gian 45 phút Lời phê của GV. Đề bài: I-Trắc nghiệm: ( 3 đ) Câu 1:( ** ) Tứ giác nào sau đây không phải là hình bình hành? K M E F. I. N. H. G. P. Q. S. R. Y. V. U. X. a) KMNI b) EFGH c)PSRQ d) VUXY Câu 2 ( **) Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng ,vừa có trục đối xứng? a)Hình thang cân. b)Hình thoi c) Hình chữ nhật. d)Hình bình hành . Câu 3: (***) Nếu độ dài 2 cạnh kề của hình chữ nhật là 3 cm và 5 cm thì độ dài đường chéo của nó là: a)14 cm. b). 8 cm. c) 34 cm d) 4 cm Câu 4: (**) Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là: a) Hình thang cân b)Hình chữ nhật. c)Hình vuông d)Hình bình hành. Câu 5:(***) Nếu hình thoi ABCD có Â = 600 thì : a) Tam giác ABD là tam giác đều. b) Góc ACB bằng 1200 c) AC  3 d) AC  AB 2 . Câu 6(*) Cho tứ giác ABCD ,tổng 4 góc trong của tứ giác đó có số đo: a) 4v b) 1800 c) n0 d) 720 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II-Tự luận: ( 7điểm ) Bài 1 : ( 2điểm ) a)Nêu tính chất đường trung bình của hình thang.(*). 2 b) Áp dụng :Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD.Biết CD = 18cm; AB có độ dài bằng 3 CD.Tính độ dài đường trung bình của hình thang ABCD.(**). Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Kẻ AP vuông góc với AB,AQ vuông góc với AC. a) Chứng minh APQH lá hình chữ nhật. ( 1 điểm ) b)Gọi M là điểm đối xứng của H qua AC,N là điểm đối xứng của H qua AB Chứng minh 3 điểm M,A,N thẳng hàng ( 2điểm). MN c) Chứng minh AH = 2. ( 2điểm) Đáp án.. I-Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 d b c II-Tự luận : ( 7 điểm ) Bài 1: a)Phát biểu đúng như SGK ( 1 điểm ).. Câu 4 b. Câu 5 a. Câu 6 a. 2 b)T ính AB = 18. 3 = 12 cm ( 0,5 đi ểm ) B ài 2 : a)Chứng minh APQH là hình chữ nhật: ( 1 đi ểm ) b)Chứng minh : M,A,N thằng hàng (2 điểm) * Theo Tiên đề ơclit. * Góc MAN = 1800. MN c)Chứng minh AH = 2 ( 2 đi ểm ):. M. A N. Q P B. H. C. *Sử dụng tính chất 2 đường ch éo HCN và đường trung bình của tam giác *Sử dung tính chất trung tuyến ứng cạnh huỳên của tam giác vuông và tính chất của đường trung trực của đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×