Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra HK II ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH HOÀ Lớp:9… Họ và tên:.............................................. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II MÔN: Vật lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút. I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng: (3đ) Câu 1: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp bốn lần số vòng cuộn thứ cấp, biết hiệu điện. thế ở hai đẩu cuộn thứ cấp là 220V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 890V B. 875V C. 880V D. 885V Câu 2: Hãy cho biết câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ ? A. Tia tới đi qua quang tâm O thì cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng. B. Tia tới đi qua tiêu điểm F thì cho tia ló song song với trục chính. C. Tia tới song song với trục chính thì cho tia ló đi qua tiêu điểm F’ D. Tia tới song song với trục chính thì cho tia ló cũng song song với trục chính. Câu 3: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA thì cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Vậy khoảng cách OA phải thỏa điều kiện nào sau đây: A. f < OA < 2f B. OA = 2f C. OA = f D. OA < f Câu 4: Khi chiếu một tia sáng đi từ không khí sang nước thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây: A. Không thể đồng thời xảy ra cả hai hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ. B. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ. C. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ D. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ. Câu 5: Tính chất giống nhau của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì là: A. Là ảnh ảo lớn hơn vật B. Là ảnh ảo nhỏ hơn vật C. Là ảnh ảo luôn cùng chiều với vật D. Là ảnh ảo luôn ngược chiều với vật Câu 6: Để truyền tải cùng một công suất điện P đi xa bằng một dây dẫn có đường kính là d, nếu dùng dây dẫn có đường kính tăng 4 lần so với dây ban đầu thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào ? Chọn câu đúng nhất ? Biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây không đổi. A. Giảm đi 4 lần B. Tăng lên 4 lần C. Tăng lên 16 lần D. Giảm đi 16 lần Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì điều nào sau đây là đúng: A. Góc tới luôn bằng góc khúc xạ B. Không thể xác định được C. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ D. Góc tới luôn nhỏ hơn góc khúc xạ Câu 8: Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây ? A. Cuộn dây dẫn kín và nam châm . B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. C. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. Câu 9: Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị gãy khúc khi: A. Góc tới bằng 0o B. Góc tới bằng 90o C. Góc tới bằng 45o D. Góc tới có giá trị bất kì Câu 10: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2000 vòng, cuộn thứ cấp là 500 vòng khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 24V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 6V B. 3V C. 9V D. 1,5V Câu 11: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ thì cho ảnh A’B’ nằm cùng một phía đối với thấu kính. Câu phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ảnh A’B’ là ảnh thật, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. B. Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và cao bằng vật. D. Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 12: Dòng điện cảm ứng xoay chiều được tạo ra khi: A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm B. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín C. Cả hai đáp án A, B đều đúng D. Cả hai đáp án A, B đều sai. II. Tự luận: (7đ) Câu 1: Trên hình vẽ biết (∆) là trục chính, A’B’ là ảnh của AB qua một thấu kính. Cho biết thấu kính thuộc loại nào ? Dùng hình vẽ để xác định vị trí đặt thấu kính, tiêu điểm và trình bày các bước vẽ cụ thể. (2đ) B (∆). A’ A. B’ Câu 2: Đặt vật sáng AB cao 25cm, hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính), có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một khoảng OA =16cm. a. Xác định vị trí và độ cao của ảnh A’B’ (2,5đ) b. Tính khoảng cách từ vật đến ảnh. (1đ) c. Hãy cho biết ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo ? Tại sao ? Vẽ hình theo tỉ lệ tìm được. (1,5đ) BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MINH HOÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIEM TRA 45 PHUT L Í 9 HKII A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D B B A A C A B A B. TỰ LUẬN: 7 điểm. 11 D. 12 C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH HOÀ Câu 1:. B F’. (∆) A. A’. O B’. Câu 2: a. Là ảnh ảo.(0.25đ) vì OF>OA (Vật nằm trong tiêu cự) (0.25đ). B’. B ▲ A’. I F/ O. (1đ). FA. b. Xét ∆ABO đồng dạng với ∆A/B/O AB AO = ' Ta có: (1) ' ' AB AO Xét ∆OIF/ đồng dạng với ∆A/B/F/ OI O F ' AB = = Ta có: (2) A ' B' A ' F ' A ' B' ' AO O F AB ⃗ 16 20 = = ' '❑ ' = ' Từ 1 và 2 ta có: ' ' ' AO AF AB A O A O+20 / Suy ra A O=80cm (1đ) Thay kết quả vào (1) ta có: A/B/=125cm(0.5). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 9. 2011-2012. 1. Bảng số câu hỏi và điểm số theo nội dung kiểm tra ở các cấp độ: Cấp độ. Nội dung. Trọng số. Số lượng câu (Chuẩn cần KT) T. Số. Cấp độ 1,2 (lí thuyết). Chương III: Quang học. 60. TN. TL. 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấp độ 3,4 (Vận dụng) T ổng. Chương III: Quang học. 2. Ma trận đề kiểm tra: Tên Nhận Thông chủ đề biết hiểu Chươn TNKQ TL g 3: Quang học. Vận dụng TNKQ. 40 100. 1 9. 2 3. TNKQ. KQ. Cộng TL. Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ. TL.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 16. Nhận biết được TKHT và TKPK 17. Nêu được các bộ phận quan trọng nhất của mắt 18. Nêu được kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn và được dúng để quan sát các vật nhỏ. 19. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, và nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. 20. Nhận biết được rằng khi chiếu ánh sáng màu vào một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn. 22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 24. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua TKHT và TKPK. Nêu được tiêu điểm chính, tiêu cự của thấu kính là gì ? 25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi TKHT và TKPK. 26. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính (là TKHT) buồng tối. 33. Xác định thấu kính là TKHT hay TKPK qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó. 34. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua TKHT và TKPK. 35. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi TKHT và TKPK bằng cách sử sụng các tia đặc biệt. 36. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên. 39. Xác định được tiêu cự của TKHT bằng thí nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 21. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.. và chỗ đặt phim. 27. Nêu được sự tương tự giữa mắt và máy ảnh. 28. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa dần khác nhau. 29. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. 30. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì ảnh quan sát được qua kính lúp càng lớn thì có tiêu cự càng ngắn. 31. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng. nhân nào. 37. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD có phải là ánh sáng màu đơn sắc hay không. 38. Tiến hành được TN để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> trắng thành các ánh sáng màu. 32. Nêu được VD thực tế về tác dũng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.. Số câu hỏi Số điểm TS điểm. C16.2. C24.6 C31.10. C30.7. 0.25. 0.5. 0.25. C35.4,1 C35.13 1 C33.14 C36.8 0.75. 5đ. 6.75đ 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×