Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Phan dang de thi TN THPT mon Hoa Phan Huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.08 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN DẠNG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUA CÁC NĂM Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1 ; He = 4 ; Li = 7 ; Be = 9 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; F = 19 ; Na = 23 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Si = 28 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Ca = 40 ; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80 ; Rb = 85,5 ; Sr = 88 ; Ag = 108 ; Sn = 119 ; I = 127 ; Ba = 137 ; Au = 197 ; Hg = 201 ; Pb = 207. I. HÓA HỮU CƠ. 1- ANCOL, PHENOL. 1. (BT2-2008) Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 2. (BT-2007) Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C3H8O là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 3. (BT-2008) Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0). B. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0). C. CnH2n - 1OH (n ≥ 3). D. CnH2n + 1OH ( n≥ 1). 4. (BT2-2008) Ancol metylic có công thức là A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. 5. (KPB-2007) Công thức cấu tạo của glixerol là A. HOCH2CHOHCH3. B. HOCH2CHOHCH2OH. C. HOCH2CH2CH2OH. D. HOCH2CH2OH. 6. (BT-2007) Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 7. (KPB-2007) Chất không phản ứng với NaOH là A. ancol etylic. B. phenol. C. axit clohidric. D. axit axetic. 8. (BT-2007) Đun nóng C2H5OH ở 170oC với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là A. C3H6. B. C2H4. C. C4H8. D. C5H10. 9. (BT-08) Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CHO. D. HCHO. 10. (KPB-2008) Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol. 11. (BT2-2008) Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. CH4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. 12. (KPB-2007) Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là A. Na2CO3. B. CO2. C. C2H5OH. D. NaCl. 13. (2010) Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 14. (BKHXH&NV-2008) Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2. B. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2. C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. 15. (BKHXH&NV-2008) Hai chất đều tác dụng được với phenol là A. Na và CH3COOH. B. CH3COOH và Br2. C. Na và KOH. D. C2H5OH và NaOH. 16. (BT-2008) Chất không phản ứng với dung dịch brom là A. C6H5OH (phenol). B. C6H5NH2 (anilin). C. CH3CH2OH. D. CH2=CHCOOH. 17. (KPB-2008) Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dung dịch NaCl. 18. (BT-2008) Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. 19. (BT2-2008) Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. 20. (KPB-2007) Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của ancol no đơn chức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. 21. (BKHXH&NV-2007) Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là A. 40 ml. B. 30 ml. C. 20 ml. D. 10 ml..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2- ANĐEHIT, XETON. 1. (BT-2007) Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức A. (-CHO). B. (-COOH). C. (-NH2). D. (-OH). 2. (BT-2008) Anđehit axetic có công thức là A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH. 3. (BKHXH&NV-2007) Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2n-2O (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2n+2O (n ≥ 1). D. CnH2nO (n ≥ 1). 4. (BKHXH&NV-2008) Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là A. NaOH. B. H2. C. AgNO3. D. Na. 5. (BKHTN-2008) Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với A. Na. B. NaOH. C. AgNO3/NH3. D. H2. 6. (KPB-2007) Chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. anđehit axetic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. axit axetic. 7. (BT2-2008) Chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH3COOH. 8. (KPB-2008) Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. 9. (BT2-2008) Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dung dịch AgNO 3 (dư) trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,8. B. 10,8. C. 5,4. D. 21,6. 10. (BT-2008) Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3 (dư) NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. HCHO. B. C3H7CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. 3- AXIT CACBOXYLIC 1. (BT2-2008) Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1CHO. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1COOH. 2. (BT-2007) Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2COOH (n ≥ 2). B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0). C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). D. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). 3. (BT2-2008) Axit acrylic có công thức là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH. 4. (GDTX-2009) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5 5. (KPB-2008) Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. 6. (BKHXH&NV-2008) Chất phản ứng được với CaCO3 là A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOC2H5. 7. (BT-2008) Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với A. CaO. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. 8. (KPB-2007) Chất X có công thức phân tử C 2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. axit no đơn chức. B. axit không no đơn chức. C. ancol no đa chức. D. este no đơn chức. 9. (KPB-2007) Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và ancol etylic là A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO3. C. quỳ tím. D. kim loại Na. 10. (GDTX-2009) Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. 11. (BKHXH&NV-2007) Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH 2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít. 12. (KPB-2007) Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. CH3COOH. B. CH2 = CHCOOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH. 13. (2012) Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4- ESTE, LIPIT. A. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT. 1. (GDTX-2010) Chất nào sau đây là este? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. 2. (KPB-2007) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 3. (BT2-2008) Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 4. (GDTX-2009) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. 5. (2012) Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat. 6. (BT-2007) Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. 7. (KPB-2008) Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. 8. (2010) Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. 9. (GDTX-2010) Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit oleic. C. Axit acrylic. D. Axit axetic. 10. (2010) Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. 11. (KPB-2007) Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3. 12. (2012) Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH 13. (NC-2010) Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 14. (2012) Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xt) sẽ xảy ra phản ứng A. trùng ngưng B. este hóa C. xà phòng hóa D. trùng hợp 15. (CB-2010) Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. 16. (BT-2008) Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 17. (KPB-2008) Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 18. (2012) Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. 19. (2012) Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl format là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. 20. (GDTX-2009) Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. 21. (BKHXH&NV-2008) Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. 22. (2012) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 23. (GDTX-2009) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 24. (2010) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. 25. (GDTX-2010) Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là A. 4,1 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 8,2 gam. 26. (2012) Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. B. ĐỀ THI CAO ĐẲNG. 1. (CĐ-08) Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 2. (CĐ-2010) Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOC2H5 D.CH3COOCH(Cl)CH3 3. (CĐ-07) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D.CH3COOCH=CHCH3. 4. (CĐ-08) Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có KLPT bằng 60 đvC. X1 có thể phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 5. (C§-09) Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 6. (CĐ-2010) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%. 7. (CĐ-2010) Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là A. CH3COOCH3 ; 6,7. B. HCOOC2H5 ; 9,5. C. HCOOCH3 ; 6,7. D. (HCOO)2C2H4 ; 6,6. 8. (CĐ-2010) Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H 2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. 9. (CĐ-07) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. 10. (CĐ-07) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X ? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 11. (CĐ-08) Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. 12. (CĐ-08) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hh gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 5- CACBOHIĐRAT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT. 1. (2010) Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua). 2. (GDTX-2010) Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. 3. (GDTX-2009) Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime. 4. (CB-2010) Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. 5. (BT2-2008) Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. 6. (GDTX-2010) Đồng phân của fructozơ là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. 7. (NC-2010) Đồng phân của saccarozơ là A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. 8. (KPB-2008) Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 9. (2012) Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. hiđro. B. cacbon. C. nitơ. D. oxi. 10. (GDTX-2010) Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ. 11. (KPB-2007) Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. protit. 12. (BT2-2008) Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. axit axetic. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. tinh bột. 13. (BT-2008) Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. 14. (KPB-2007) Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. 15. (PB-2008) Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. 16. (GDTX-2009) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 17. (2012) Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ 18. (GDTX-2009) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol. 19. (2010) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. 20. (PB-2008) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. 21. (2012) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ D. Xà phòng là hh muối natri hoặc kali của axit axetic. 22. (GDTX-2010) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. 23. (2010) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. 24. (KPB-2007) Thủy phân 324 gam tinh bột với H% phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam. 25. (PB-2007) Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam. 26. (2012) Đun nóng dung dịch chưa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10, 8 B. 32,4 C. 16,2 D. 21,6 B. ĐỀ THI CAO ĐẲNG. 1. (CĐ-2010) Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. 2. (CĐ-08) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 3. (CĐ-2010) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol 4. (CĐ-08) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. 5. (CĐ-07) Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. 6. (C§-09) Cho các chuyển hoá sau o. X  H 2O  xúc  tác, t  Y. o. Y  H 2  Ni, t   Sobitol. (2). Y  2AgNO3  3NH 3  H 2O   Amoni gluconat  2Ag  2NH 4 NO 3. (3). (1) to. xúc tác. Y    E  Z. (4). aùnhsaùng chaát dieäp luïc. Z  H 2 O     X  G. (5). X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic 7. (CĐ-2012) Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). 8. (CĐ-2010) Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X phản ứng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20 9. (CĐ-07) Cho 50 ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. 10. (C§-09) Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48 B. 60 C. 30 D. 58 11. (CĐ-08) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. 12. (C§-09) Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6- AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN. A. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT. 1. (NC-2010) Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 2. (BT-2008) Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 3. (GDTX-2009) Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. 4. (2012) Trong phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ? A. Etyl axetat B. Saccarozơ C. Metylamin D. Glucozơ 5. (GDTX-2010) Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. phenol. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. glyxin. 6. (PB-2008) Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. 7. (PB-2007) Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. NaCl. 8. (GDTX-2010) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. C2H5NH2. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH. 9. (2010) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. 10. (PB-2008) Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. 11. (BT2-2008) Anilin có công thức là A. C6H5NH2. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH. 12. (2012) Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Phenylamin. 13. (2012) Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. anilin B. metylamin C. etylamin D. đimetylamin 14. (PB-2007) Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH. 15. (BT-2008) Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH. 16. (KPB-2007) Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. 17. (GDTX-2010) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. tím. 18. (2012) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. xanh B. vàng C. đỏ D. nâu đỏ 19. (GDTX-2009) Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là: A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NH3. 20. (CB-2010) Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 21. (PB-2008) Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. 22. (PB-2008) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. 23. (BT-2008) Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaNO3. 24. (BT2-2008) Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. C2H5OH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH. 25. (2010) Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 26. (2012) Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, glucozơ, etanol B. metyl axetat, alanin, axit axetic C. etanol, fructozơ, metylamin D. glixerol, glyxin, anilin 27. (KPB-2007) Cho các phản ứng: H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2-COOH Cl-. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính. 28. (PB-2007) Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. protein. 29. (PB-2007) Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 30. (GDTX-2009) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng. 31. (2012) Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ B. Vàng. C. Xanh. D. tím. 32. (KPB-2007) Cho 4,5 g etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam. 33. (GDTX-2009) Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 12,950 gam. B. 25,900 gam. C. 6,475 gam. D. 19,425 gam 34. (2012) Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–(CH2)2–COOH. C. H2N–CH(CH3)–COOH. D. H2N(CH2)3COOH. 35. (2010) Để phản ứng hoàn toàn với dd chứa 7,5 gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là: A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. 36. (GDTX-2010) Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 400. C. 200. D. 100. B. ĐỀ THI CAO ĐẲNG. 1. (CĐ-2010) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. Glyxin B. Etylamin C. Anilin D. Phenylamoni clorua 2. (CĐ-08) Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 3. (CĐ-08) Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 4. (CĐ-2010) Cho 2,1 gam hh X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dd HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hh X là A. CH3NH2 ; C2H5NH2 B. C2H5NH2 ; C3H7NH2 C. C3H7NH2 ; C4H9NH2 D. CH3NH2 ; (CH3)3N 5.(CĐ-08) Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 6. (CĐ-07) Để trung hòa 25 gam dd của 1 amin đơn X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. CTPT của X là: A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. 7. (C§-09) Cho từng chất H2N–CH2–COOH, CH3–COOH, CH3–COOCH3 lần lượt tác dụng với dd NaOH (to) và với dd HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 8. (CĐ-2010) Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 9. (CĐ-08) Trong phân tử aminoaxit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH 10. (C§-09) Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn, mạch hở X có CTPT C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cô cạn Z thu được 1,64 g muối khan. CTCT thu gọn của X là A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 7- POLIME, VẬT LIỆU POLIME. 1. (BT-2008) Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. 2. (BT-2007) Công thức cấu tạo của polietilen là A. -(-CF2-CF2-)-n. B. -(-CH2-CH=CH-CH2-)-n. C. -(-CH2-CH2-)-n. D. -(-CH2-CHCl-)-n. 3. (BT-2008) Tên gọi của polime có công thức -(-CH2-CH2-)-n là A. poli(metyl metacrylat). B. polivinyl clorua. C. polistiren. D. polietilen. 4. (BT2-2008) Poli(vinyl clorua) có công thức là A. -(-CH2-CHBr-)-n. B. -(-CH2-CHCl-)-n. C. -(-CH2-CHF-)-n. D. -(-CH2-CH2-)-n. 5. (BT-2007) Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen. B. etan. C. propan. D. vinyl clorua. 6. (BT-2008) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. 7. (2010) Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 8. (KPB-2007) Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng. B. axit - bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp. 9. (KPB-2008) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3. 10. (PB-2008) Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. 11. (PB-2008) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH≡CH. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. 12. (GDTX-2010) Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. 13. (2012) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH –CH = CH2 C. CH3 – CH3 D. CH2 = CH – Cl 14. (PB-2007) Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH2 = CHCOOH. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 15. (CB-2010) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. poli(vinyl clorua). 16. (2012) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl clorua) C. polietilen. D. poliacrilonitrin. 17. (KPB-2007) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. 18. (GDTX-2009) Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. 19. (NC-2010) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) ? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Bông. 20. (2012) Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Polietilen B. Tinh bột C. Tơ visco. D. Tơ tằm. 1. (CĐ-07) Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3 2. (CĐ-07) Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. C6H5CH=CH2. 3. (CĐ-07) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm; tơ enang. B. Tơ visco; tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6; tơ capron. D. Tơ visco; tơ axetat. 4. (CĐ-08) Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH 5. (C§-09) Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 453 B. 382 C. 328 D. 479.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8. CÂU HỎI TỔNG HỢP VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ 1. (BT-2007) Chất có chứa nguyên tố oxi là A. etan. B. toluen. C. benzen. D. saccarozơ. 2. (KPB-2008) Chất phản ứng được với CaCO3 là A. CH3CH2OH. B. C6H5OH (phenol). C. CH2=CHCOOH. D. C6H5NH2 (anilin). 3. (BKHXH&NV-2007) Chất hoà tan CaCO3 là A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. 4. (BT-2007) Chất không phản ứng với NaOH là A. axit clohiđric B. ancol etylic. C. phenol. D. axit axetic 5. (PB-2007) Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. H2NCH2COOH. 6. (PB-2008) Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. 7. (BT2-2008) Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. anilin. B. axit axetic. C. benzen. D. ancol etylic. 8. (BKHXH&NV-2007) Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là A. CH3COOH, C6H5CH2OH. B. CH3COOH, C6H5OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C6H5NH2. 9. (BT2-2008) Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với 1 p/ứng). Chất X là A. CH4. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. CH3CHO. 10. (KPB-2008) Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol). 11. (BT2-2008) Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 12. (GDTX-2009) Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 13. (2010) Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 14. (GDTX-2010) Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 15. (PB-2008) Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 16. (BKHXH&NV-2007) Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. dung dịch NaNO3. B. quỳ tím. C. dung dịch NaCl. D. phenolphtalein. 17. (BT-2007) Thuốc thử dùng để phân biệt ancol etylic và axit axetic là A. kim loại Na. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. dung dịch NaNO3. 18. (BT2-2008) Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. nước brom. C. phenolphtalein. D. nước quỳ tím. 19. (PB-2008) Ba dung dịch: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. 20. (BKHXH&NV-2008) Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×