Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De kiem tra 45 phut Lan 1 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.14 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và Tên: …………………………… Ngày KT………………………… Lớp: ………… ĐẾ 1 KIỂM TRA 45’ - MÔN: TIN HỌC K12. ĐIỂM:. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nhgiệm (3đ). Học sinh khoanh tròn những câu được chọn cho các câu sau: Câu 1. Xét công tác quản lí hồ sơ học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ; C. In một hồ sơ; B. Xóa một hồ sơ; D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 2. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính; B. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính; C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ; D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. Câu 3. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong bộ nhớ: A. Đĩa CD; C. RAM; B. ROM; D. Bộ nhớ ngoài. Câu 4. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Tìm học sinh có điểm môn Toán cao nhất khối; B. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; C. Tính điểm trung bình học kỳ của học sinh trong trường; D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. Câu 5. Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm hệ thống; B. Phần cứng để lưu trữ CSDL; C. Phần mềm cung cấp công cấp công cụ để tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL; D. Khái niệm chỉ CSDL và hệ CSDL. Câu 6. Nếu so sánh với một trong những ngôn ngữ lập trình bậc cao như Pascal thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào sau đây? A. Các công cụ khai báo dữ liệu; C. Các chỉ thị nhập dữ liệu; B. Các chỉ thị đóng mở tập tin; D. Tất cả các thành phần trên. Câu 7. Những công việc như: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo thuộc công việc nào sau đây khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Khai thác hồ sơ; C. Cập nhật hồ sơ; B. Tạo lập hồ sơ; D. Tất cả các công việc trên. Câu 8. Chỉ ra chức năng không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL trong các chức năng sau: A. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL; B. Cung cấp công cụ cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin; C. Cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển việc truy cập vào CSDL; D. Lưu trữ toàn bộ dữ liệu trong CSDL. Câu 9. Người sử dụng khi tiếp cận với CSDL, cần hiểu CSDL ở mức hiểu biết nào? A. Khung nhìn; C. Vật lí; B. Khái niệm; D. Cả ba mức hiểu trên..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10. Điều kiện tối thiểu để tạo lập và khai thác một CSDL đó là: A. CSDL và phần cứng; B. CSDL và hệ quản trị CSDL; C. Các thiết bị vật lí, CSDL và hệ quản trị CSDL; D. Hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của người quản trị CSDL? A. Bảo trì hệ CSDL; B. Nâng cấp hệ CSDL; C. Quản lí tài nguyên của CSDL; D. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ quản trị CSDL. Câu 12: Việc tiến hành xây dựng một CSDL của một tổ chức thường tiến hành theo trình tự: A. Thiết kế  khảo sát  kiểm thử; C. Khảo sát  thiết kế  ứng dụng; B. Thiết kế  kiểm thử  khảo sát; D. Khảo sát  thiết kế  kiểm thử. II. Tự luận (7đ): Câu 1. Hãy phân biệt CSDL với hệ quản trị CSDL. (2đ) Câu 2. Hãy trình bày các chức năng của một hệ quản trị CSDL. (3đ) Câu 3. Khi làm việc với các hệ CSDL, em muốn giữ vai trò gì (người quản trị CSDL, người lập trình ứng dụng hay người dùng)? Vì sao? (2đ) Phần trả lời .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................................................................................................................................................. Họ và Tên: …………………………… Ngày KT………………………… Lớp: ………… ĐẾ 2 KIỂM TRA 45’ - MÔN: TIN HỌC K12. ĐIỂM:. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm (3đ).Học sinh khoanh tròn những câu được chọn cho các câu sau: Câu 1. Những công việc như: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo thuộc công việc nào sau đây khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Tạo lập hồ sơ; C. Khai thác hồ sơ; B. Cập nhật hồ sơ; D. Tất cả các công việc trên. Câu 2. Hệ quản trị CSDL là: A. Phần cứng để lưu trữ CSDL; B. Phần mềm cung cấp công cấp công cụ để tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL; C. Khái niệm chỉ CSDL và hệ CSDL; D. Phần mềm hệ thống. Câu 3. Điều kiện tối thiểu để tạo lập và khai thác một CSDL đó là: A. CSDL và hệ quản trị CSDL; B. CSDL và phần cứng; C. Hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí; D. Các thiết bị vật lí, CSDL và hệ quản trị CSDL. Câu 4. Nếu so sánh với một trong những ngôn ngữ lập trình bậc cao như Pascal thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào sau đây? A. Các công cụ khai báo dữ liệu; C. Các chỉ thị nhập dữ liệu; B. Các chỉ thị đóng mở tập tin; D. Tất cả các thành phần trên. Câu 5. Người sử dụng khi tiếp cận với CSDL, cần hiểu CSDL ở mức hiểu biết nào? A. Vật lí; C. Khung nhìn; B. Khái niệm; D. Cả ba mức hiểu trên. Câu 6. Việc tiến hành xây dựng một CSDL của một tổ chức thường tiến hành theo trình tự: A. Thiết kế  kiểm thử  khảo sát; C. Thiết kế  khảo sát  kiểm thử; B. Khảo sát  thiết kế  ứng dụng; D. Khảo sát  thiết kế  kiểm thử. Câu 7. Xét công tác quản lí hồ sơ học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ; C. Sửa tên trong một hồ sơ; B. In một hồ sơ; D. Thêm hai hồ sơ. Câu 8. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính; B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ; C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính; D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin. Câu 9. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong bộ nhớ: A. ROM; C. Đĩa CD; B. RAM; D. Bộ nhớ ngoài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; B. Tìm học sinh có điểm môn Toán cao nhất khối; C. Tính điểm trung bình học kỳ của học sinh trong trường; D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. Câu 11. Hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL; B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu; C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ; D. Công cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của người quản trị CSDL? A. Bảo trì hệ CSDL; B. Nâng cấp hệ CSDL; C. Quản lí tài nguyên của CSDL; D. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ quản trị CSDL. II. Tự luận (7đ): Câu 1. Hãy phân biệt CSDL với hệ quản trị CSDL. (2đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 10. C. 0.25đ. 11. D. 0.25đ. 12. D. 0.25đ. B. Phần tự luận. 1. 2. 3. 7.0đ. Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau,. 0.5đ. Chứa thông tin của một tố chức nào đó (như một trường học, một ngân hàng một công ti, một nhà máy, …),. 0.25đ. Được lưu trữ trên các thiết bị nhớ. 0.25đ. Để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiếu người dùng với nhiếu mục đích khác nhau.. 0.25đ. Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả. 0.25đ. Để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL được gọi là hệ QT CSDL.. 0.5đ. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. 0.25đ. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu.. 0.25đ. Cung cấp mội trường cập nhật dữ liệu. 0.25đ. Cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xóa dữ liệu) Khai thác dữ liệu (tìm kiếm, kết xuất dữ liệu).. 0.25đ 0.25đ. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. 0.5đ. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép; Duy trì tính nhất quán của dữ liệu; Tổ chức và diểu khiển các truy cập đồng thời; Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm; Quản lí các mô tả dữ liệu.. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. Câu trả lời của học sinh chọn vai trò nào cũng được xem là đúng (người quản trị, người lập trình ứng dụng hay người dùng). Phần giải thích cần làm rõ vai trò mà minh lựa chọn của học sinh.. 1.0đ. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Đáp án. Câu. 1.0đ. Điểm. A. Phần trắc nghiệm. 3.0đ. 1. C. 0.25đ. 2. B. 0.25đ. 3. D. 0.25đ. 4. A. 0.25đ. 5. C. 0.25đ. 6. D. 0.25đ. 7. B. 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 8. C. 0.25đ. 9. A. 0.25đ. 10. D. 0.25đ. 11. C. 0.25đ. 12. D. 0.25đ. B. Phần tự luận 1 2 3. Đáp án như đề 1. 7.0đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×