Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐẶC TẢ MA TRẬN KTRA GIỮA HKII-TIN 12. NH 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TIN HỌC - LỚP 12 (2 TIẾT/TUẦN) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. TT. 1. 2. 3. Truy vấn dữ liệu Báo cáo và kết xuất báo cáo Cơ sở dữ liệu quan hệ. Đơn vị kiến thức, kĩ năng. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Số CH. Thời gian (ph). Số CH. Thời gian (ph). 1.1. Các khái niệm. 2. 2. 2. 2. 1.2. Tạo mẫu hỏi. 5. 5. 2. 2. 2.1. Khái niệm báo cáo. 2. 2. 4. 4. 3. 3. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 4. 4. 1. 16. 12. 12. 8. 2.2. Dùng Thuật sỹ để tạo Báo cáo 3.1 Mô hình dữ liệu quan hệ 3.2 Cơ sở dữ liệu quan hệ. Tổng câu Tỉ lệ %. Tỉ lệ chung (%). 16 40. 30. Số CH. Thời gian (ph). 4. 6. 3. 4. 20 100%. Tổng câu Vận dụng cao. Số CH. Thời Số gian CH (ph). 2. 3. 1. 1. 1. 11. 4. 1.5. 1.5. Thời gian (ph). 4. 4. 13. 16. 2. 2. 11. 12.5. 2. 2. 8. 8.5. 40. 45. 6 10. Tổng % điểm. 42.5. 32.5. 25. 100 %. Lưu ý: - Mỗi câu chọn đúng 0.25 điểm. - Các câu hỏi ở các cấp độ là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Không ra đề vào các nội dung: đã giảm tải, không dạy, đọc thêm, khuyến khích tự học, những bài tập không yêu cầu học sinh phải làm, những câu hỏi không yêu cầu học sinh phải trả lời. - Ngoài ma trận trên, các đơn vị lập bảng đặc tả đề kiểm tra chi tiết, cụ thể hơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TIN HỌC - LỚP 12 (2 TIẾT/TUẦN) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT. 1. 2. Nội dung kiến thức. Đơn vị kiến thức, kĩ năng. Truy vấn dữ liệu. 1.1. Các khái niệm. 2 - Các biểu thức, các hàm dùng trong MH. - Các chế độ làm việc của MH.. 2. 2 - Mẫu hỏi sử dụng để làm gì, có thể thực hiện các công việc nào.. 2. 1.2. Tạo mẫu hỏi. 5 - Lệnh tạo MH - Dữ liệu nguồn để tạo MH. - Các lệnh, biểu tượng để xem MH. - Tên, chức năng các hàng trong bảng thiết kế MH (lưới QBE).. 5. 2 - Kết quả hiển thị MH sẽ ntn? - Chức năng của MH. - Cách sử dụng các hàm trong MH.. 2. 2.1. Khái niệm báo cáo. 2 - Khái niệm Báo cáo - Chức năng của Báo cáo?. 4 - Lệnh tạo BC?. 2. Báo cáo và kết xuất báo cáo. 2.2. Dùng Thuật sỹ để. Nhận biết. Số CH. Thông hiểu. Tg. 4. Số CH. 3 - Công dụng. Tổng câu Vận dụng cao. Vận dụng. Tg. 3. Số CH. 4 - Sắp xếp các bước tạo MH - Sử dụng các biểu thức, các hàm trong MH - Sử dụng các chức năng khác khi thiết kế MH.. 3 - Sắp xếp. T g. 6. 4. Số CH. 2 - Tạo MH trong trường hợp nâng cao.. 1 - Tạo. Số Tg CH. 3. 1.5. Tổng % điểm. Tg. 4. 4. 13. 16. 2. 2. 11. 12.5. 42.5. 32.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Cơ sở dữ liệu quan hệ. Tổng câu Tỉ lệ %. Tỉ lệ chung (%). tạo Báo cáo. - Dữ liệu nguồn tạo BC - Các chế độ làm việc của BC - Lênh, biểu tượng xem kết quả BC.. 3.1 Mô hình dữ liệu quan hệ. 1 Mô hình dữ liệu thông dụng được ứng dụng. Các yếu tố cơ bản của Mô hình dữ liệu quan hệ.. 1. 1 Nội dung của các yếu tố cơ bản của Mô hình dữ liệu quan hệ.. 1. 3.2 Cơ sở dữ liệu quan hệ. 2 - Khái niệm CSDL quan hệ, Hệ QTCSDL quan hệ. - Khái niệm Khóa.. 2. 4 - Các thuật ngữ, các đặc trưng của CSDL quan hệ. - Khóa có vai trò ntn và cách chọn khóa, khóa chính trong CSDL quan hệ.. 4. 1 Chọn cách tạo CSDL đảm bảo theo các đặc trưng của CSDL.. 1. 16. 12. 12. 8. 1 1. 16 40. tại các bước tạo BC. - Lênh, biểu tượng khi thiết kế BC. 30 100%. các bước tạo BC và vận dụng các trường hợp để thiết kế BC.. 20. BC có sử dụng nâng cao. 1 Chọn được khóa thích hợp trong CSDL quan hệ. 4 10. 1.5. 2. 2. 8. 8.5. 40. 45. 25. 6 100 %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×