Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hoa 9 Tiet 8 Luyen tap oxit axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 4 Tiết 8. Ngày soạn: 17/ 09/2012 Ngày dạy : 19/09/2012. Baøi 5: LUYEÄN TAÄP: TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC CUÛA OXIT VAØ AXIT I. MỤC TIÊU : Sau bài naøy HS phaûi: 1. Kiến thức : - Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH . 2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng . 3.Thái độ : - Sự lôgic của hoá học, sự yêu thích môn học . 4. Trọng tâm: - Bài tập viết PTHH, nhận biết chất, giải toán theo số mol. III. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: a.Giáo viên : - Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit . b.Học sinh : - Ôn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit . 2. Phương pháp: - Làm việc nhóm, vấn đáp, làm việc cá nhân. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp (1’): 9A1…../…… ; 9A2…../….. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài (1’): Nhằm củng cố khắc sâu về TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit, mối quan hệ của chúng. Hôm nay, chúng ta cùng nhau đi vào bài luyện tập . b. Các hoạt động chính: Hoạt động cuûa HS Hoạt động cuûa GV Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (15’) GV treo bảng phụ . HS: Theo dõi yêu cầu của GV và thảo luận Hãy điền vào những ô trống các loại hợp theo nhóm để hoàn thành sơ đồ trên . chất vô cơ phù hợp vaø viết PTHH. +? (1). +? (2) Oxit axit. Oxit bazơ. 3 +H2O (4). (3). (3) +H2O. 1. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O . 2 .CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 3. CaO + CO2  CaCO3. 4. Na2O + H2O  2NaOH . 5. P2O5 + 3H2O  2H3PO4 .. (5). GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét GV: Yêu cầu HS thaûo luaän :Hãy điền vào các ô trống các loại chất cho phù hợp vaø vieát PTHH GV: Chọn 1 nhóm nhanh nhất treo bảng . GV: Yêu cầu HS nêu một số tính chất hóa học cơ bản của axit.. HS: Nhaän xeùt  GV kết luận . HS: Thảo luận nhoùm HS: Các nhóm khác nhận xét bổ sung . HS: Trả lời. 1. 2HCl + Mg  MgCl2 + H2 . 2. 3H2SO4 + Fe2O3  Fe2(SO4)3 + 3H2O 3. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’) ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Treo đề bài tập Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với a.Nước; b. Axit clohiđric; c. Kalihđrôxit. Viết PTHH nếu có . GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài .. Bài 1 : a.Những chất tác dung với nước là : SO2, K2O, BaO, P2O5 . -SO2 + H2O  H2SO3 . -K2O + H2O  2KOH -BaO+ H2O  Ba(OH)2 . -P2O5 +3H2O  2H3PO4 . b.Những chất tác dụng với HCl là : Fe 2O3, K2O, BaO . - 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O . - 2HCl + K2O  2KCl + H2O . - 2HCl + BaO  BaCl2 + H2O . c.Những chất tác dụng với dd KOH : SO 2, P2O5 . 2KOH + SO2  K2SO3 + H2O . 6KOH + P2O5  2K3PO4 + 3H2O . Bài 2 : GV : Hướng dẫn HS làm BT nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol Hoà tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M . nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol . a.Tính V khí thoát ra ( đktc ) . b.Tính nồng độ mol của dd thu được sau pư PTHH : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 ( Vdd không thay đổi ) . 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2)  nHCl dư, nZn p/ư đủ VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) GV: Yêu cầu HS viết PTHH thực hiện dãy CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M . nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol biến hoá sau: CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M . ( 1) (2 ) (3) Bài 3 :Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau FeS2  SO2  K2SO3  SO2 . (4). (5). (6). SO3  H2SO4  HCl GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT .. t0. 1. 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 . 2. SO2 + K2O  K2SO3 . 3. K2SO3 + 2HCl  H2O + SO2 + 2KCl . t 0 ,V2 O5. 4. 2SO2 + O2    2SO3 . 5. SO3 + H2O  H2SO4 . 6. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl . -HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung .. 3.Dặn dò - nhận xét(’) : Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK) Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành . IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×