Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de kiem tra 1 tiet dai so 11 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.26 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1: Câu 1:(3 điểm). ĐỀ 3: Câu 1:(3 điểm). π a) Tìm TXĐ của hàm số sau: y=3 tan ( x − ) 3. π a) Tìm TXĐ của hàm số sau: y=3 tan ( x − ) 3. b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau :. b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau :. y = 4-3sin2x. y = 4-3sin2x. Câu 2: (7 điểm) Giải các phương trình lượng giác. Câu 2: (7 điểm) Giải các phương trình lượng giác. sau:. sau:. ∘ √3 a ) tan ( 2 x − 30 )= 2. ;. ∘ √3 a) tan ( 2 x − 30 )= 2. ;. 2 b)  2sin x  3sin x  1 0 ,. 2 b)  2sin x  3sin x  1 0 ,. c). c). √ 3 sin2 x+ cos 2 x=√ 2. d). √ 3 sin2 x+ cos 2 x=√ 2. d). sin 2 x .cos x+sin x .cos x =cos 2 x+sin x +cos x. sin 2 x .cos x+sin x .cos x =cos 2 x+sin x +cos x. ĐỀ 2:Câu 1: (3 điểm). ĐỀ 4:Câu 1: (3 điểm). π a) Tìm TXĐ của hàm số sau: y= 2 cot(x + ) 4. π a) Tìm TXĐ của hàm số sau: y= 2 cot( x + ) 4. b ) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau :. b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm. y = 6- 4cos2x. số sau : y = 6- 4cos2x. Câu 2:(7 điểm) Giải các phương trình lượng giác. Câu 2:(7 điểm) Giải các phương trình lượng giác. sau:. sau:. a). cot ( 3 x − 30∘) =√ 3. ;. b) b) 2 cos2x - 3cosx +1 =0 c). √ 3 sin3 x − cos 3 x=1 ;. ❑. d) (sin 2 x +cos 2 x ). cos x=sin x − 2 cos 2 x. a ) cot ( 3 x − 30∘) =√ 3. ;. b ) 2 cos2x - 3cosx +1 =0 , c). √ 3 sin3 x − cos 3 x=1 ;. ❑. d) (sin 2 x +cos 2 x ). cos x=sin x − 2 cos 2 x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×