Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

giao an dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày tháng 1 năm 2011 Địa lí Tiết 21. 1. Nêu vị trí địa lí Châu Á? Diện tích Châu Á so với các châu lục khác như thế nào? 2.Dân cư Châu Á là người da gì? Sống ở đâu? Sản xuất gì là chính? 3.Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày tháng 1 năm 2011 Địa lí Tiết 21 CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÌM HIỂU CÁC NƯỚC. CAM-PU-CHI-A. LÀO. TRUNG QUỐC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày tháng 1 năm 2011 Địa lí. Tiết 21. CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM. 1. Cam- pu- chia: - Dựa. vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 1 ở SGK/107 trao đổi nhóm 4em để điền các thông tin vào bảng sau: Nước. Thủ đô. Vị trí địa lí. Địa hình Sản phẩm chính chính. Cam-puchia Thời gian hoạt động 5 phút.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày tháng 1 năm 2011 Địa lí. Tiết 21. CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM. 1. Cam- pu- chia: Nước. Thủ đô. Vị trí địa lí. Địa hình chính. Cam-pu- Phnôm -Khu vực Đồng bằng chia Pênh Đông Nam Á dạng lòng (giáp: Việt chảo. Nam,Thái Lan, Lào,biển. Sản phẩm chính -Lúa gạo, -cao su, hồ tiêu,đường thốt nốt. -Cá.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - DIỆN TÍCH: - DÂN SỐ: - MẬT ĐỘ DS:. 181.000 Km2. 13,1 Tr. người. 72 người/Km2..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đền Ăng-co Vát.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Biển Hồ - Cam-pu-chia.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐIỆU MÚA AP-SAĂNG-CO-THOM HOÀNG CUNG CAM-PU-CHI-A ĂNG-CO RA WAT TRUYỀN THỐNG. CÁ TRA BIỂN HỒ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010. * Hoạt động 2: Tìm hiểu về đất nước Lào: Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 2 ở SGK trao đổi nhóm 3 em để điền các thông tin vào bảng sau: -. Tên nước. Vị trí địa lí. Thủ đô. Địa hình chính. Lào Thời gian hoạt động 5 phút. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LIÊN BANG NGA.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010. * Hoạt động 2: Tìm hiểu về đất nước Lào: Tên nước. Vị trí địa lí. Thủ đô. Thuộc khu vực Đông Viêng Lào Nam Á,giáp với Việt Chăn Nam,Trung Quốc, Mian- ma,Thái Lan, Cam –pu –chia. -Không giáp biển. Địa hình chính. Núi và cao nguyên. Sản phẩm chính. Quế,cánh kiến,gỗ, lúa gạo….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LIÊN BANG NGA. LÀO - DIỆN TÍCH: - DÂN SỐ: -MẬT ĐỘ DS:. 237.000 Km2. 5,8 Tr. người. 24 người/Km2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHÙA THAT- LUANG ĐIỆU MÚA DÂN TỘC LÀO. LỄKHẢI HỘI TÉ HOÀN NƯỚC MÔN CỦA PA-TOU-SAI LÀO.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chùa That Luang - Biểu tượng quốc gia của Lào.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010. * Hoạt động 3: Tìm hiểu về đất nước Trung Quốc:. - Dựa vào lược đồ hình 5 (trang 106) và phần 3 ở SGK, cùng với vốn hiểu biết của mình về đất nước Trung Quốc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LIÊN BANG NGA. TRUNG QUỐC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010. (Hoạt Trung Quđộng ốc: nhóm đôi). Dựa vào phần 3SGK vàqua tìm hiểu về đất nước Trung Quốc, em hãy điền thông tin vào bảng sau. Tên nước. Thủ đô. Đặc điểm Đặc điểm nền kinh tế dân số. Trung Quốc Thời gian hoạt động 5 phút. Sản phẩm chính.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3.Trung Quốc:. *Qua tìm hiểu về đất nước Trung Quốc, em hãy điền thông tin vào bảng sau.. Tên nước. Thủ đô. Đặc điểm dân số. Trung Quốc. Bắc kinh. -Dân số:1,3. Đặc điểm nền kinh tế. Nền kinh tế phát triển tỷ người mạnh với nhi ề u ngành (đông công nghi ệ p nhất hiện đại. Sản phẩm chính. Sản xuất máy móc thiết bị ,hàng điện tử,may mặc, đồ chơi….

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Quảng trường Thiên An Môn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Sản xuất ôtô tại nhà máy Lifan.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010. Địa lí : Các nước láng giềng của Việt Nam (S/107). Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Lào, Cam-pu-chia là những nước nông nghiệp, bước đầu phát triển công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm2010. Địa lí : Các nước láng giềng của Việt Nam (s/107). Củng cố. 1. các nước láng giềng Với Việt Nam. Lào, Cam –pu –chia, Trung Quốc. Lào, Cam-pu-chia là những nước 2. Đặc điiển của nền kinh nông nghiệp, bước đầu phát triển công nghiệp. tế Lào và Cam-pu-chia 3, Đặc điểm nền kinh tế Trung Quốc. Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×