Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

Giao an Dai So 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.58 KB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 7. Tiết: 1. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 05/09/2012 Ch¬ng 1 - sè h÷u tØ. Sè thùc §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. Về kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh: sách giáo khoa, đọc trước bài ở nhà, thước chia khoảng. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi a c Hs1: Hai phân số b và d bằng nhau khi. nào ? Nêu tính chất cơ bản của phân số 3 5 Hây quy đồng mẵu các phân số 2 và 7. Gọi học sinh nhận xét. Đáp án Hs trả lời a c Hai phân số b và d bằng nhau khi. ad = bc Hs nêu tính chất cơ bản của phân số  3  3.7  21   2 2.7 14 5 5.2 10   7 7.2 14 Quy đồng:. Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh H Đ1. Số hữu tỉ:. Nội dung 1. Số hữu tỉ:. GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết. VD:. 5. khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ a) Các số 3; -0,5; 0; 2 7 là các 5 Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 7 có là hữu tỉ số hữu tỉ . không. Hs: Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .. b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng a b. (a, b Z ; b ≠ 0 ). c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.. Hs: - Cho học sinh làm ?1;? 2. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. H Đ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ? Hs: - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ Hs: *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. 2 - y/c HS biểu diễn − 3. trên trục số.. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 5. * VD: Biểu diễn 4 trên trục số 0. 2. B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 1. đoạn làm đv mới, nó bằng 4 đv cũ 5. B2: Số 4 nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. 2. VD2:Biểu diễn − 3 trên trục số. 2. −2. Ta có: − 3 = 3 -1. Hs:. 1 5/4. -2/3. 0. 3. So sánh hai số hữu tỉ: (10') H Đ 3: So sánh hai số hữu tỉ: - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ. Hs: -VD cho học sinh đọc SGK Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: - Y/c học sinh làm ?5. 1. a) VD: S2 -0,6 và − 2 giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương. 4. Kiểm tra đánh giá: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn ở nhà - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - H Đ: BT8: a) d) GV: Lª ThÕ Dòng. −1 1 1 −1 <0 và >0 ⇒ > 5 1000 1000 5 − 181818 − 18 = 313131 31. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Tiết: 2. Ngày soạn: 06/09/2012 §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. Về kĩ năng: - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. ổn định lớp 2.. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số Áp dụng: Tính 3 5  2 3 7 5 b)  5 6 a). Đáp án Hs trả lời  3 5  3  5  9    10   19      2 3 2 3 6 6 7  5  7 5  42  25  17 b)      5 6 5 6 30 30 a). Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv giới thiệu bài mới. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh H Đ1: Cộng trừ hai số hữu tỉ BT: x=- 0,5, y =. −3 4. Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương Hs: viết Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Hs: làm nháp GV: gọi 2 học sinh lên bảng, mỗi em tính một phần Hs: lên bảng - GV: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: GV: Lª ThÕ Dòng. Hs nhận xét bài làm của bạn. Nội dung 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ a) Quy tắc: a. b. x= m ; y= m a b a+b + = m m m a b a−b x − y= − = m m m x + y=. b)VD: Tính. −7 4 − 49 12 −37 + = + = 8 7 21 21 21 3 3 −12 3 − 9 .− 3 − − =− 3+ = + = 4 4 4 4 4. ( ). ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) Quy tắc: (sgk) Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. H Đ2. Quy tắc chuyển vế: x+y=z ⇒ x=z-y Gv: Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 ⇒ lớp 7. b) VD: Tìm x biết 3 1 Hs: phát biểu. − + x= 7. 3 1 3  x  3 7 16  x 21. Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: trả lời ?2c) Chú ý Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 (SGK ) 2 3  x  4 Chú ý: 7 2 3  x 7 4. 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8. H Đ BT 8d: Mở các dấu ngoặc 2  3. H Đ BT 9c:.  7   1 3    4    2  8     . 2  7 1 3       3  4 2 8 2 7 1 3     3 4 2 8. 2 6  3 7 6 2  x 7 3.  x. 5. Hướng dẫn ở nhà - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 10/09/2012 Tiết: 3 §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Về kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Về kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Về thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số  5 16  ; Tính: 8 20. 5 10 :  3 15. Đáp án Hs nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Hai phân số và. Gọi học sinh nhận xét Từ đó Gv giới thiệu bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh H Đ1. Nhân hai số hữu tỉ -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . HS: Nêu quy tắc Gv: Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Hs: Ghi nhớ Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . Hs: Nêu các tính chất - Giáo viên treo bảng phụ Hs: GV: Lª ThÕ Dòng.  5 16  1 2  1     8 20 1 4 2 5 10 5 15 1 5  5 :       3 15  3 10  1 2 2. Hs nhận xét bài làm của bạn. Nội dung 1. Nhân hai số hữu tỉ a c x ;y b d Với a c a.c x. y  .  b d b.d. *Các tính chất: + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. H Đ2. Chia hai số hữu tỉ Gv: Nêu công thức tính x:y Hs: Nêu công thức. 2. Chia hai số hữu tỉ a c x ;y b d (y 0) Với a c a d a.d x: y  :  .  b d b c b.c. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?. ?: Tính a). Hs: Làm nháp.  2  35  7 3,5.  1   .  5  10 5 7  7 7.( 7)  49  .   2 5 2.5 10 5 5 1 5 : ( 2)  .  23 2 46 b) 23. Gv: Giáo viên nêu chú ý.. * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và. Hs: Ghi nhớ.  5,12 10,25 là 10, 25 hoặc -5,12:10,25. Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .. -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y x 0) là x:y hay y. 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)  2 21  2.21  1.3  3 .    7 8 7.8 1.4 4  15 24  15 6  15 6.( 15) 3.( 3)  9 b)0, 24.  .  .    4 100 4 25 4 25.4 5.2 10 7  7 (  2).(  7) 2.7 7   c)( 2).       ( 2). 2 12 12 6  12   3 1 ( 3).1 ( 1).1  1  3  d)    :6  .  25 6 25.6 25.2 50  25  a). BT 13: Tính (4 học sinh lên bảng làm)  3 12  25  . .  4  5  6   3 ( 12) ( 25)  . . 4 5 6 ( 3).( 12).( 25)  4.5.6  1.3.5  15   1.1.2 2 a).  38  7  3  . .  21 4  8   38  7  3  2. . . 21 4 8 ( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3   21.4.8 21.4.8 1.19.1.1 19   1.2.4 8. b)( 2).. 5. Hướng dẫn ở nhà - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 17/09/2012 Tiết: 4 §4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU -Về kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Về kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Về tư duy: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. Hs1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a? Tính:. Hs trả lời 5 ?.  3 ?. Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài. 5 5  3 3. Hs nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung. H Đ 1: Giá trị tuyệt đối của một số. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. hữu tỉ. ?4 Điền vào ô trống. Gv: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của. a. nếu x = 3,5 thì. một số nguyên? Hs: trả lời Gv Hãy thảo luận nhóm. x  3,5 3,5. 4 4 4 x   7 7 nếu x = 7 thì x x. b. Nếu x > 0 thì. Hs: Thảo luận. nếu x = 0 thì. x. Gv: Các nhóm trình bày bài làm của. nếu x < 0 thì. x  x. nhóm mình Hs: Trình bày ý kiến Gv: Giáo viên ghi tổng quát. GV: Lª ThÕ Dòng. =0.  x nêu x > 0 x  -x nêu x < 0 *. * Nhận xét: x Q ta có x 0. x  x. x x. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. ?2: Tìm x biết Gv: Lấy ví dụ. Hs: Ghi nhớ Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Làm vào vở Gv: uốn nắn sử chữa sai sót. Hs: Ghi nhớ. 1 1  1 1 1  x         0 7 7  7  7 vì 7 1 1 1 1 b) x   x   vi  0 7 7 7 7 1 1  1 c) x  3  x   3    3  5 5  5 1 1 3 vi  3  0 5 5 d ) x 0  x  0 0 a) x . H Đ 2: Cộng, trrừ, nhân, chia số thập. 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân. phân. - Số thập phân là số viết dưới dạng. - Giáo viên cho một số thập phân.. không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264). Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Hs: trả lời Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Hs: Làm theo HD Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 Hs: Thảo luận - Giáo viên chốt kq. =(.  1,13   0, 264. ) = -(1,13+0,64) = -1,394. b) (-0,408):(-0,34) = + (.  0, 408 :  0,34. ). = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -(.  3,16  0, 263. ). = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +(  3, 7 .  2,16 ) = 3,7.2,16 = 7,992. 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693. c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027. b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32. d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16. BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3). c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2. = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7. 2,9  (  2,9)    (  4, 2)  3, 7   3, 7 =. b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5). = 0 + 0 + 3,7 =3,7. =.  ( 4,9)  4,9   5,5  ( 5,5). =0+0=0. d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. . ( 6,5)  ( 3, 5) . = 2,8 . (-10) = - 28. 5. Hướng dẫn ở nhà - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 18/09/2012 Tiết: 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Tìm x biết: a ) x 0,37 b) x 1. 2 3. Đáp án Hs1: a ) x 0,37  x 0,37. b) x 1. 2 3. x 1. 2 3. Hs2: BT 20a,b/15 Hs2: Làm BT 20a,b/15. a )6,3    3, 7   2, 4    0,3    3, 7     0,3    2, 4  6,3  4  8, 7 4, 7 b)   4,9   5,5  4,9    5,5     4,9   4,9    5,5    5,5   0  0 0. Hs3: BT 20c,d/15 Hs3: Làm BT 20c,d/15. c) 2,9  3, 7    4, 2     2,9   4, 2  2,9    2,9       4, 2   4, 2   3, 7 0  0  3, 7 3, 7. Gọi học sinh khác nhận xét. d )   6,5  .2,8  2,8.   3,5  2,8.    6,5     3,5   2,8.   10   28. Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Luyện tập: Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài tập 28 (tr8 - SBT ) Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: GV: Lª ThÕ Dòng. Nội dung Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3, = 0 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án đại số 7. Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc Hs: Bài tập 29 (tr8 - SBT ) Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29. Hs: a 1,5. Gv: Nếu tìm a. Hs: Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp Hs:. N¨m häc 2012 - 2013. c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1--281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 =-1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) a 1,5  a 5. * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 3 3  3 3  2. .     0 2  4 4 = 2. * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 . 3 1  3  3 3 3  2.    .      1 2 2  2  4 4 2. Bài tập 24 (tr16- SGK ) Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. Hs. Bài tập 24 (tr16- SGK ). Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Hs; Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. Hs: Bài tập 25 (tr16-SGK ) Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3  Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. Hs:. :  2, 47.0,5  (  3,53).0,5. 1 Gv: Những số nào trừ đi 3 thì bằng 0.. Hs: Bài tập 26 (tr16-SGK ) Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính. a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.( 8)  ( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15  0,38  ( 3,15)  0,38  3,15 2, 77 b)  (  20,83).0, 2  (  9,17).0, 2  :  0, 2.( 20,83  9,17)  :  0,5.(2, 47  3,53)   0, 2.( 30) : 0,5.6   6 : 3  2. Bài tập 25 (tr16-SGK ) a). x  1, 7 2,3.  x  1.7  2, 3 x  4      x  1, 7  2, 3  x  0, 6 3 1 3 1 b) x   0  x   4 3 4 3 3 1  5   x  4 3 x     12   x  3  1 x  1   4 3. Bài tập 26 (tr16-SGK ). 4. Kiểm tra đánh giá: - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 5. Hướng dẫn ở nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Tiết: 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1:a) Tính giá trị của biểu thức  3 3 D      5 4.  3 2     4 5. b) Tính theo 2 cách. Đáp án Hs1: a)  3 3  3 2 D           5 4  4 5 3 3 2 3 2 D       1 4 4 5 5 5. b) C1: F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1.(-2,7) = 8,37 C2 : F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1. 3 + 3,1. 5,7 Hs 2 : Cho a là 1 số tự nhiên, lũy thừa = -9,3 + 17,67 = 8,37 bậc n của a là ǵ ? Cho Vd Hs2: Lũy thừa bậc n của a là tích của Viết các kết quả sau dưới dạng một lưy n htừa số bằng nhau, mỗi thừa số thừa bằng a 34.35 = ? an = a.a.a…a (n≠ 0) 58:52 = ? n thừa số 4 5 9 Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và 3 .3 = 3 58:52 = 56 nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Hs nhận xét bài làm của bạn Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x Hs: là xn. F = -3,1.(3 – 5,7). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định Xn = x.x.x…x (n thừa số) nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x gọi là cơ số, n là số mũ. n x. a n x   Hs: b =. a a a an . ...............  n b b      b b n.thuaso n. an a    n b b. a Gv: Nếu x viết dưới dạng x= b n.  a   thì xn =  b  có thể tính như thế nào ?.. Hs: - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. Hs:. ?1 Tính 2. ( 3) 2 9   3     42 16  4  3. ( 2)3  8  2    3  5 125  5 . (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 Hs: 0 (9,7) = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng HĐ2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ cơ số Với x  Q ; m,n  N; x 0 số Ta có: xm. xn = xm+n Gv:Cho a  N; m,n  N xm: xn = xm-n (m n) và m > n tính: ?2 Tính am. an = ? a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 am: an = ? b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 Hs: = (-0,25)2 Gv: Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT ?3 HĐ3. Luỹ thừa của số hữu tỉ 3 a )  a 2   22  .  22   22  26 Hs: 5 Gv: Hãy thảo luận nhóm 2 2 2    12    1   1   1 b)       .   .   . Hs: 2 2 2 2 Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1.  .   1 .   2  GV: Lª ThÕ Dòng.  . 2. .   1 .   2 .  .  . . 2. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013 10. Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3.   1    2 . Hs:. Công thức: (xm)n = xm.n ?4. Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 Hs: Gv: Nêu cách làm tổng quát. Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs: Gv: đưa bài tập đúng sai:. 2. 6    3 3   3 a )         4   4   2. 4 8 b)   0,1   0,1  . * Nhận xét: xm.xn  (xm)n. a )23.2 4 (23 ) 4 b)52.53 (52 )3. ?Vậy xm.xn = (xm)n không. 4. Kiểm tra đánh giá: - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm 4. ( 1) 4 1   1    4 3 81  3  3. 3.  729  1  9   2     64  4  4 . ( 0, 2)2 ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04 ( 5,3)0 1. BT 28: Cho làm theo nhóm: 2. ( 1)2 1   1    2  2 4  2  3. ( 1)3  1  1      23 8  2. 4. ( 1)4 1  1    4  2 16  2 5. ( 1)5  1  1      25 32  2. - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương. + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm. 5. Hướng dẫn ở nhà - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày dạy: 15/09/2010 Lớp: 71. Tiết: 7. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK II. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án Hs1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n Hs1: Định nghĩa và viết công thức lũy của số hữu tỉ x thừa bậc n của số hữu tỉ x Công thức : xn = x.x…x ( với xQ, nN* ) n thừa số Làm BT 39/9 SBT BT 39/9(SBT) 0. 2. 2. 49   1  1  7   1;  3     4  2   2  2.  2,5 . 3. 15, 625 4. 4. 625 113  1   5 2   1     256 256  4  4 . Hs2 : Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa Làm BT 30/19 SGK Tìm x biết : 3. 1   1 a) x :    2  2  5.  3  3 b)   . x    4  4. 7. Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn GV: Lª ThÕ Dòng. Hs2 : Với xQ, m, nN ta có xm.xn = xm+n xm : xn = xm-n (xm)n = xmn BT 30/19 3. 5. 1   1 a) x :    2  2 .  3 3 b)   . x    4 4.   1   1 x      2   2  4. 1   1 x     2  16. 3.  3 x    4. 7. 7.  3 :   4 2. 5. 9  3 x    4  16. Hs nhận xét bài làm của bạn Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐ1. Luỹ thừa của một tích Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1 Hs: Giáo viên chép đầu bài lên bảng. Hs: Giáo viên chốt kết quả. Hs:. Nội dung I. Luỹ thừa của một tích ?1 a )(2.5) 102 10.10 100 22.52 4.25 100 2   2.5 22.52 3. 3. 3 27  1 3  3 3 b)  .     3  512  2 4  8 8. 1    2. 3. 3. 1 33 27 27  3 .   3 . 3   2 4 8.64 512  4 3.  1 3  1   .     2 4  2. Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. Hs:. Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. Hs: Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs:. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3.  x. y . GV: Lª ThÕ Dòng. 3. m. x m . y m (m  0). Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: 5. 5.  1 1  a )   .35  .3  15 1  3 3  3. 3. b)  1,5  .8  1,5  .23  1,5.2 . 3. 33 27. 2. Luỹ thừa của một thương: ?3 Tính và so sánh 3. 3.  2  2   2  2  8     .   .     3   3   3   3  27.   2 3. Hs: Làm vào vở nháp.  3 .   4. * Tổng quát:. 3   2  -2  a)   va 3 3  3. HĐ2. Luỹ thừa của một thương:. 3. 3. 3. . 8 27. 3   2    2    3 3  3 . 3. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013 b). 105 100000  3125 25 32 5.  10  5   5 3125  2 105  10   5   2  2. 5. - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương Hs:. n.  x xn  ( y 0)   yn  y. ?4 Tính Gv:Ghi bằng ký hiệu. Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs:. 2. 722  72    32 9 2 24  24  3.   7,5 3  2,5. 3.   7,5  3    3  27   2,5  3. 153 153  15   3   53 125 27 3  3. ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5 Hs:. 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) 2. 3. 6. 2. 3. a )   5  .   5    5  saivi   5  .   5    5  3. 2 3.   5 . 5. 2. b)  0, 75  : 0, 75  0, 75  dung 10. 5. 2. 10. 5. c)  0, 2  :  0, 2   0, 2  saivi  0, 2  :  0, 2   0, 2 . 10  5.  0, 2 . 5. 4. 6   1 2   1 d )         sai  7   7   503 503  50   3   1000 _ dung 125 5  5  e). 810  8  f ) 8   4  4. 10  8. 23 810 2 2 _ saivi 8  4 22. 10.    . 8. . 230 214 216. 5. Hướng dẫn ở nhà - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày dạy: 21/09/2010 Lớp: 71. Tiết: 8. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. II. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Điền vào chỗ …… để có công thức đúng: xm.xn = ………… (xy)n = …………… n. (xm)n = ………… xm:xn = ………… Làm BT 37b/22. x   ........  y. Hs2 : Làm BT 38/22. Gọi học sinh khác nhận xét 3. Luyện tập : Hoạt động của giáo viên và học sinh Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38. Đáp án Hs1: xm.xn = xm+n. (xy)n = xn.yn n.  x xn    n y  y. (xm)n = xmn xm:xn = xm-n BT 37b/22 5. 5.  0,6    0, 6   35  243 1215 6 5  0, 2   0, 2  .0, 2 0, 2 0, 2 Hs2 : BT 38/22 a) 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 b) V́ 8 < 9 nên 89< 99. do đó 227< 318 Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung Bài tập 38(tr22-SGK) a) 227 23.9 (23 )9 89 318 32.9 (32 )9 99. Hs: Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39 Hs: Gv: Ta nên làm như thế nào? Hs: GV: Lª ThÕ Dòng. b) V × 8  9  89  99  2 27  318. Bài tập 39 (tr23-SGK). Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án đại số 7. Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. Hs:. N¨m häc 2012 - 2013 a ) x10 x 7 3  x 7 .x 3 b) x10  x 2.5 ( x 2 )5 c ) x10 x12 2 x12 : x 2. Bài tập 40 (tr23-SGK) 2. 2. 2.  3 1   6  7   13  169 a )          7 2   14   14  196 2. Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.. 5. Hs:. Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 Hs: Gv: hướng dẫn học sinh làm câu a Hs: Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm Hs: Giáo viên kiểm tra các nhóm Hs. 2. 2. 1  3 5   9  10    1  b)          4 6   12   12  144 54.204 (5.20) 4 1004 c) 5 5   1 25 .4 (25.4)4 1004 4. ( 10)5 ( 6)4   10    6  d)  .   5 . 4 3 5  3   5  5 5 4 4 9 4 5 ( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5    5 4 3 .5 35.54 ( 2)9 .5  2560   3 3. Bài tập 42 (tr23-SGK) 16 2 2n 16  2n  8 2 n  2 23  n 3 (  3) n b)  27 81  ( 3) n  27.81 a).  ( 3) n ( 3)3 .( 3) 4 ( 3)7  n 7. 4. Kiểm tra đánh giá: ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại. x m .x n  x m n ( x m ) n  x m. n x m : x n xm n ( x. y ) n x n . y n n.  x xn    yn  y. 5. Hướng dẫn ở nhà - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày dạy: 22/09/2010 Lớp: 71. Tiết: 9. TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Tỉ số của hai số a và b với b ≠ o là ǵ ? Kí hiệu? So sánh hai tỉ số : 1,8 10 15 và 2, 7. Gọi học sinh nhận xét. Đáp án Hs trả lời Tỉ số của hai số a và b với b ≠ o là thương của phép chia a cho b a Kí hiệu : b hoặc a : b 10 2    10 1,8 15 3   1,8 18 2  15 2,7   2, 7 27 3 . So sánh :. Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐ1: Định nghĩa Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 12,5 15 tỉ số bằng nhau 21 = 17,5 , ta nói 12,5 15 đẳng thức 21 = 17,5 là tỉ lệ thức. Hs: Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì Hs: GV: Lª ThÕ Dòng. Nội dung 1. Định nghĩa * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: a c  b d a c  Tỉ lệ thức b d còn được viết là: a:b =. c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Hs: Gv: yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? Hs:. 2 2 1 2 1 a) : 4  .   5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 :8  .   5 5 8 40 10 2 4  : 4  :8 5 5  các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 1 2 1 b)  3 : 7  2 :7 2 và 5 5 1 7 1 1  3 :7  .  2 2 7 2 2 1  12 36  12 36 1  2 :7  :  :  5 5 5 5 5 5 2 1 2 1   3 : 7  2 : 7 2 5 5  Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .. 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2. HĐ2. Tính chất Gv: trình bày ví dụ như SGK a c  Hs: Nếu b d thì ad cb Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 * Tính chất 2: Hs: ?3 Gv: ghi tính chất 1: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ tỉ lệ thức: Hs: a c a b d c d b  ,  ,  ,  Gv: giới thiệu ví dụ như SGK b d c d b a c a Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3 - Gv: chốt tính chất Gv: đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức Hs: 4. Kiểm tra đánh giá: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: 6 42 6 9 63 42 9 63  ;  ;  ;  9 63 42 63 9 6 6 42. b) 0,24.1,61=0,84.0,46 . 0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61  ;  ;  ;  0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46. Bài tập 46: Tìm x. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án đại số 7 x 2   3, 6.x  2.27 27 3, 6  2.27  x  1,5 3, 6 a). N¨m häc 2012 - 2013 1 x 7 1 c) 4   2 .x 4 .1, 61 7 1, 61 8 4 2 8 4. 5. Hướng dẫn ở nhà - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) 12 324 12 100 10 :  .  HĐ 44: ta có 1,2 : 3,4 = 10 100 10 324 27. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày dạy: 28/09/2010 Lớp: 71. Tiết: 10. LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15' I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp: 1 .ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Luyện tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 Bài tập 49 (tr26-SGK) 35 525 35 100 Hs: a )3,5 : 5, 25  :  . 10 100 10 525 Gv:Hãy nêu cách làm bài toán . Hs:. Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học sinh Hs:. 3500 14  5250 21.  Ta lập được 1 tỉ lệ thức 3 2 393 262 b)39 : 52  : 10 5 10 5 393 5 3  :  10 262 4 21 35 21 3 2,1: 3,5  :   10 10 35 5  Không lập được 1 tỉ lệ thức c)6,51:15,19 và 3 : 7. 651 1519 6,51:15,19  : 100 100 651 100 651 3  .   100 1519 1519 7  Lập được tỉ lệ thức 2 d)  7 : 4 3 và 0,9 : (  0,5) 2 14  21  3  7 :   3 3 14 2 9  10  9 0,9 : ( 0,5)  .  10 5 5  Không lập được tỉ lệ thức   7:4. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Bài tập 50 (tr27-SGK) BINH THƯ YẾU LƯỢC Gv:phát phiếu học tập Hs: Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập 51theo nhóm. Hs: Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. Hs: Gv: Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức Hs: Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm Hs:. Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: 1,5 3, 6 4,8 3, 6  ;  2 4,8 2 1,5 1,5 2 2 4,8  ;  3, 6 4,8 1,5 3, 6. Bài tập 52 (tr28-SGK) a c  ( a, b, c, d 0) Từ b d d c  Các câu đúng: C) b a Vì hoán d c  vị hai ngoại tỉ ta được: b a. Bài tập 70 (tr13-SBT) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:. Gv: đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT Hs:. 1 2 38 1 8 a )3,8 : (2 x)  : 2  : 2x  : 4 3 10 4 3 38 3 38 3  : 2x   2x  : 10 32 10 32 608 608 304  2x   x :2  x  15 15 15. Kiểm tra 15' Bài 1: (8đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? 3.  2   Bài 2 (2đ) Cho biểu thức  3  . Hãy chọn đáp số đúng: 8 8 6 6 A) B) C) D) 27 27 9 9. Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 2 điểm 3.10 2.15 . 3 15 10 15 3 2 2 10  ;  ;  ;  2 10 2 3 15 10 3 15. Từ Bài tập 2: Câu B đúng 5. Hướng dẫn ở nhà: - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 04/10/2010 Lớp: 71 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. Tiết: 11. I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ - Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. II. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Nêu các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Làm BT 70/13 (SBT) c) 0,001 : 2,5 = 0,75x : 0,75 1 2 1 : 0,8  : 0,1x 3 d) 3. Đáp án Hs trả lời BT70 :. c)0, 001: 2,5 0, 75 x : 0,75 0, 75 x 0, 001.0, 75 : 2,5 0, 001.0, 75 x 0, 004 0, 75.2,5 1 2 d )1 : 0,8  : 0,1x 3 3 8 2 4 0,1x   : 10 3 3 8 3 2 0,1x    15 4 5 2 10 x   4 5 1. BT 73/14. Hs 2 : Làm BT 73/14 a c  Cho a,b,c,d ≠ 0. Từ tỉ lệ thức b d hăy a b c d  c suy ra tỉ lệ thức a. a c   a.d b.c   b.c  a.d b d  ac  bc ac  ad   a  b  c a  c  d  . a b c d  a d. Hs nhận xét bài làm của bạn. Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HD1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. Gs:. Nội dung 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2 3  ?1 Cho tỉ lệ thức 4 6 Ta có: 2 3 5 1   4  6 10 2 2 3 1 1   4 6  2 2 2 3 2  3 2 3     46 4 6 4 6. Tổng quát: a c  Gv: Một cách tổng quát b d ta suy ra. được điều gì? Hs:. Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh Hs:. a c a c a  c    b d bd b d. (b d ). a c  Đặt b d = k (1)  a=k.b; c=k.d a  c kb  kd  k Ta có: b  d b  d (2) a  c kb  kd  k b d b d (3) Từ (1); (2) và (3)  đpcm. * Mở rộng:. Gv: đưa ra trường hợp mở rộng Hs:. Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55. a c e   b d f a c e a c e a  c e      b d f bd  f b d  f. Bài tập 55 (tr30-SGK) x y x y 7     1 2  5 2  ( 5) 7  x  2   y 5. 2. Chú ý:. Hs:. a b c   2 3 4 ta nói các số Khi có dãy số. HD2. Chú ý:. a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c. Giáo viên giới thiệu Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. a b c   Ta có: 8 9 10. Hs: Gv: đưa ra bài tập Hs: Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt Hs:. Bài tập 57 (tr30-SGK) gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c a b c   2 4 5 Ta có: a b c a  b  c 44     4 2 4 5 2  4  5 11 a 8   b 16 c 20 . 4. Kiểm tra đánh giá: - Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK x y  Bài tập 54: 3 5 và x+y=16 x y xy    2 3 5 8 x  3 2  x 6   y 2  y 10  5. Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b a 2  Ta có b 5 và (a+b).2=28  a+b=14 a 4 a 2 a b a b     2   b 5 2 5 7 b 10. 5. Hướng dẫn ở nhà - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 12/10/2010 Lớp: 71. Tiết: 12 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. - Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. II. Chuẩn bị: -Gv : SGK + giáo án + bảng phụ -Hs : SGK + vở ghi III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Nêu các tính chất của dăy tỉ số bằng nhau ? Tìm 2 số x và y biết : 7x = 3y và x – y = 16. Đáp án Hs trả lời BT : x y  3 7 x y x  y 16      4 3 7 3 7  4 x  4  x 3.( 4)  12 3 y  4  y 7.(  4)  28 7 7 x 3 y . Hs nhận xét bài làm của bạn Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Luyện tập: (33') Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài 59 (tr31-SGK) Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 Hs:. Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạn? Hs: Gv: Chốt lại. Nội dung Bài 59 (tr31-SGK) a )2, 04 : (  3,12) . 2, 04  204  17    3,12 312 26. 1 3 5 5  b)   1  :1, 25  :  2 2 4 6  3 23 16 c)4 : 5 4 :  4 4 23 3 3 73 73 73 14 d )10 : 5  :  . 2 7 14 7 14 7 73. Bài tập 60 (tr31-SGK) GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án đại số 7. Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60 Hs Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức. Hs:. 1 x Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ 3 . từ đó tìm x. Hs:. N¨m häc 2012 - 2013. 3 2 1  2 a )  .x  : 1 : 4 5 3  3 x 2 7 2  :  : 3 3 4 5 x 7 2 2   : . 3 4 5 3 x 7 5 2   . . 3 4 2 3 x 35 35    x  .3 3 12 12 35 3  x  8 4 4. Bài tập 61 (tr31-SGK). Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau Hs:. Gv: yêu cầu học sinh biến đổi. Hs Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm Hs. x y y z  ;  2 3 4 5 và x+y-z=10 x y x 2 8 a)     2 3 y 3 12 y z y 4 12     4 5 z 5 15 x y x y z      2 3 8 12 15 x y z   Vậy 8 12 15 x y z x  y  z 10     2 8 12 15 8  12  15 5 x  2  x 16 8 y  2  y 24 12 z  2  z 30 15. Bài tập 62 (tr31-SGK) x y  Tìm x, y biết 2 5 và x.y=10. Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: - Trong bài này ta không x+y hay x-y mà lại có x.y. GV: Lª ThÕ Dòng. x y  k  x=2k; y=5k Đặt: 2 5. Ta có: x.y=2k.5k=10  10k2 =10  k2=1  k= 1 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án đại số 7. a c a a.c  Vậy nếu có b d thì b có bằng b.d. không? Hs: a c k k (Gợi ý: đặt b , d ta suy ra điều gì). N¨m häc 2012 - 2013.  x 2  Với k=1   y 5  x  2    y  5 Với k=-1. - Giáo viên gợi ý cách làm: x y  k Đặt: 2 5  x 2k ; y 5k. 4. Kiểm tra đánh giá: - Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. a c a b d c b d  ;  ;  ;  + Nếu a.d=b.c  b d c d b a a c a c e a c e a c e       ... b d f b d f b  d  f + Nếu. 5. Hướng dẫn ở nhà - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK) - Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT) - Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày soạn 10/10/2011 Tiết 13: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. II. Chuẩn bị: - Máy tính III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ? Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân : 3 14 4 ; ; 10 100 25. Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn Gv đặt vấn đề : Các số thập phân trên là các số hữu tỉ, c ̣n các số thập phân 0,323232… có phải là số hữu tỉ không . Chúng ta cùng nhau tìm hiểu vấn đề này. Đáp án Hs trả lời Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a phân số b với a,b  Z, b ≠ 0 3 14 4 0,3; 0,14; 0,16 10 100 25. Hs nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Gv: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không? Hs: phải Học sinh suy nghĩ (các em chưa trả lời được) GV:Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay không ta xét bài học hôm nay. GV:Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 Học sinh dùng máy tính tính Học sinh làm bài ở ví dụ 2 GV Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq Phép chia không bao giờ chấm dứt Gv: Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ GV: Lª ThÕ Dòng. Nội dung 1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô hạn tuần hoàn 3 37 , Ví dụ 1: Viết phân số 20 25 dưới. dạng số thập phân 3 37 0,15 1,48 20 25 5 0,41666..... 12 Ví dụ 2:. - Ta gọi 0,41666..... là số thập phân vô hạn tuần hoàn - Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu hạn Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. không? Hs: làm theo hướng dẫn 5 Hs:Có là số hữu tỉ vì 0,41666.....= 12. - Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6) (6) - Chu kì 6 Ta có: 3 3 3.5 3.5  2  2 2  0,15 20 2 .5 2 .5 100 37 37 37.22 148    1,48 25 52 52.22 100. Gv: Hãy trả lời câu hỏi của đầu bài. Hs: Trả lời Gv: Ngoài cách chia trên ta còn cách chia 2. Nhận xét: nào khác. - Nếu 1 phân số tối giản với mẫu Hs: có dương không có ước nguyên tố khác Gv: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố. 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng 20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3 số thập phân hữu hạn và ngược lại Hs: theo dõi Gv:Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa số ? Các phân số viết dưới dạng số thập nguyên tố nào phân hữu hạn Hs: Trả lời 1  17 0,25  0,136 HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12 chứa 4 125 2; 3 13 7 1 0,26  0,5 GV: Khi nào phân số tối giản? 50 14 2 HS: Các phân số viết được dưới dạng số Gv: yêu cầu học sinh làm ? SGK thập phân vô hạn tuần hoàn Hs: 5 11  0,8(3) 0,2(4) - Học sinh thảo luận nhóm 6 45 - Đại diện các nhóm đọc kết quả 1 4 Gv: người ta chứng minh được rằng mỗi số 0,(4) 0,(1).4  .4  9 9 thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ. Ví dụ: Hs: - Giáo viên chốt lại như phần đóng khung tr34- SGK 4. Kiểm tra đánh giá: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp Bài tập 65:. 3 8 vì 8 = 23 có ước khác 2 và 5. 3 3 3.53  3  3 3 0,375 8 2 2 .5 7 13 13 13.5  1,4;   0,65 5 20 22.5 100. . Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 0,1(6) 6. 5  0,4545...  0,(45) 11. 4 0,(4) 9. 7  0,3(8) 18. 5. Hướng dẫn nhiệm vụ về nhà: Học kĩ bài Làm bài tập 68  71 (tr34;35-SGK) Ngày soạn 16/10/2011 GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Tiết 14: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn. - Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn - Rèn kĩ năng biến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên - Máy tính, bảng phụ. 2. Học sinh : Xem trước bài ở nhà, làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Hs1: Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn Làm BT 68a/34. Đáp án Hs trả lời BT 68a/34 5  3 14 2 ; ;  Các phân số 8 20 35 5 viết được. dưới dạng số thập phân hữu hạn 4 15  7 ; ; 11 22 12 viết được dưới dạng số thập. Hs2: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân Làm BT 68b/34 Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. phân vô hạn tuần hoàn BT 68b/34 5 3 4 0, 625;  015; 0,  36  8 20 11 15 7 14 0, 6  81 ;  0,58  3  ; 0, 4 22 12 35. Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Luyện tập : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 69 Bài tập 69 (tr34-SGK) Hs: Làm nháp a) 8,5 : 3 = 2,8(3) - 1 học sinh lên bảng dùng máy tính b) 18,7 : 6 = 3,11(6) thực hiện và ghi kết quả dưới dạng viết c) 14,2 : 3,33 = 4,(264) gọn. Bài tập 85 (tr15-SBT) Gv:Cả lớp làm bài và nhận xét. 16 = 24 40 = 23.5 Hs: Nêu nhận xét 125 = 53 25 = 52 Gv: Nhận xét chung - Các phân số đều viết dưới dạng tối GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Hs: ghi nhớ Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 85 theo nhóm Hs: hoạt động nhóm Gv: Phát bảng phụ cho từng nhóm Hs: làm vào bảng phụ Gv: Các nhóm thảo luận và trình bày bài làm lên bảng phụ Hs: trình bày Gv: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả Gv: yêu cầu cả lớp làm nháp bài 70 Hs: nháp Gv gọi hai học sinh lên bảng trình bày + Học sinh 1: a, b + Học sinh 2: c, d Hs: học sinh bày Gv: Yêu cầu nhận xét  cho điểm Gv: Hãy làm bài tập 88 Hs: làm theo hương dẫn Gv; hướng dẫn làm câu a ? Viết 0,(1) dưới dạng phân số .. giản, mẫu không chứa thừa số nào khác 2 và 5.. 1 0,(1)  9 - Học sinh:. 0,(123) 0,(001).123 . 7 2  0,4375 0,016 16 125 11  14 0,275  0,56 40 25. Bài tập 70 32 8 a) 0,32   100 25  124  31 b)  0,124   1000 250 128 32 c ) 1,28   100 25  312  78 d )  3,12   100 25. Bài tập 88(tr15-SBT) 1 5 0,(5) 0,(1).5  .5  9 9 a) 1 34 0,(34) 0,(01).34  .34  99 99 b). c) 1 123 41 .123   999 999 333. Bài tập 71 (tr35-SGK) ? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1) 1 1 0,(01) 0,(001) - Học sinh: 0,(5) = 0,(1).5 99 999 - Hai học sinh lên bảng làm câu b, c. Gv:Yêu cầu học sinh dùng máy tính để tính 4. Kiểm tra đánh giá: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Các phân số có mẫu gồm các ước nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 5. Hướng dẫn ở nhà - Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT) - Đọc trước bài ''Làm tròn số'' - Chuẩn bị máy tính, giờ sau học. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 26/10/2010 Lớp: 71. Tiết: 15 LÀM TRÒN SỐ. I. Mục tiêu: - Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn - Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. - Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, bảng phụ ghi 2 trường hợp ở hoạt động 2 III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? Làm BT 91/15(SBT). Đáp án Hs trả lời BT 91/15(SBT) a )0,  37   0,  62  0,  01 .37  0,  01 .62 . Hs2 : Làm BT: Lớp 7A có 41 học sinh, số học sinh nữ là 17 em. Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ của lớp 7A Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn Gv đặt vấn đề : Trong bài tập trên, kết quả tìm được là một số thập phân vô hạn . Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán ngưới ta thường làm tṛn số.Vậy làm tṛn số như thế nào ?. 37 62 99   1 99 99 99. b)0,  33 .3 0,  01 .33.3 . 33 3 1 99. Giải Tỉ số phần trăm số Hs nữ của lớp 7A là : 17.100% 41.463414... 41. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung 1. Ví dụ. HD1. Ví dụ - Giáo viên đưa ra một số ví dụ Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến hàng đơn GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án đại số 7. về làm tròn số: + Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS của cả nước năm 20022003 là hơn 1,35triệu học sinh + Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang thang. Gv:Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ Hs: - GV: Trong thực tế việc làm tròn số được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ nhớ, ước lượng nhanh kết quả.. N¨m häc 2012 - 2013. vị 4,3. 4,5. 4,9. 5,4. 4. 5. 5,8 6. - Số 4,3 gần số 4 nhất - Số 4,9 gần số 5 nhất.. - Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5 (  đọc là xấp xỉ) ?1 5,4  5; 4,5  5; 5,8  6 Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn 72900  73000 (tròn nghìn) Gv:Yêu cầu học sinh đọc ví dụ Ví dụ 3: 0,8134  0,813 (làm tròn đến hàng thập phân thứ Hs: - Giáo viên và học sinh vẽ hình 3) 2. Qui ước làm tròn số (trục số) - Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ nhất. phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta Hs: thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào - Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các nhất chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng Hs: thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Gv:: Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. nguyên gần với nó nhất ?2 HD2. Qui ước làm tròn số a) 79,3826  79,383 Gv :Yêu cầu học sinh làm ?1. b) 79,3826  79,38 Hs : c) 79,3826  79,4 Gv :Yêu cầu học sinh nghiên Bài tập 73 (tr36-SGK) cứu SGK ví dụ 2, ví dụ 3. 7,923  7,92 Hs: 17,418  17,42 Gv :Cho học sinh nghiên cứu 79,1364  709,14 SGK  Hs : Phát biểu qui ước làm tròn 50,401 50,40 0,155  0,16 số  - Học sinh phát biểu, lớp nhận 60,996 61,00 xét đánh giá - Giáo viên treo bảng phụ hai trường hợp: Gv :Yêu cầu học sinh làm ?2 GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Hs: - Lớp làm bài tại chỗ  nhận xét, đánh giá. 4. Kiểm tra đánh giá: - Làm bài tập 74 (tr36-SGK). Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là: (7  8  6  10)  (7  6  5  9).2  8.3 7,2(6) 7,3 15. - Làm bài tập 76 (SGK) 76 324 753. 3695.  76 324 750 (tròn chục)  76 324 800 (tròn trăm)  76 325 000 (tròn nghìn)  3700 (tròn chục)  3700 (tròn trăm)  4000 (tròn nghìn). 5. H ướng dẫn ở nhà: - Học theo SGK - Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số - Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT) - Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 27/10/2010 Lớp: 71. Tiết: 16 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số. sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. - Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Máy tính, thước mét, bảng phụ có nội dung sau: Tên. m (kg). h (m). Chỉ số BMI. Thể trạng. A B ... 2. Học sinh: Học bài. làm trước bài luyện tập ở nhà III. Hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: - phát biểu qui ước làm tṛn số - Làm bài tập 78sgk /37. Hs2: Làm bài tập 73sgk Làm tṛn các số sau đ?n chữ số thập phân thứ 2: 7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996 3. Luyện tập: Hoạt động của giáo viên và học sinh Gv: 2 học sinh đọc đề bài Cả lớp làm bài khoảng 3' GV: Lª ThÕ Dòng. Đáp án Hs1: Phát biểu qui tắc làm tṛn số . Làm bài 70 sgk 76324753 76324750 76324800 76325000 7632000 76300000 3695 3700 3700 4000 Hs2: Làm bài 73 sgk. Nội dung Bài tập 78 (tr38-SGK) Đường chéo của màn hình dài là : 21. 2,54  53,34 (cm) Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án đại số 7. Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả Cả lớp nhận xét. Gv: Đọc đề bài và cho biết bài toán đã cho điều gì, cần tính điều gì. Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. Hs: Gv: Các nhóm tiến hành thảo luận Hs: Gv:Đại diện nhóm lên bảng trình bày Hs: - Cả lớp nhận xét.. - Các hoạt động như bài tập 78. - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm - 4 học sinh lên bảng trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung. N¨m häc 2012 - 2013. Bài tập 79 (tr38-SGK) Chu vi của hình chữ nhật là (dài + rộng). 2 = (10,234 + 4,7).2 = 29,886  30 m Diện tích của hình chữ nhật là 2 dài. rộng = 10,234. 4,7  48 m Bài tập 80 (tr38-SGK) 1 pao = 0,45 kg . 1kg . 1 0,45. (pao)  2,22 (lb) Bài tập 81 (tr38-SGK) a) 14,61 - 7,15 + 3,2 Cách 1:  15 - 7 + 3 = 11 Cách 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66  11 b) 7,56. 5,173 Cách 1:  8. 5 = 40 Cách 2: 7,56. 5,173 = 39,10788  39 c) 73,95 : 14,2 Cách 1:  74: 14  5 Cách 2: 73,95: 14,2 = 5,2077  5 d). 21,73.0,815 7,3. 22.1 Cách 1:  7  3 21,73.0,815 2,42602 2 7,3. Cách 2:. 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em chưa biết'', hướng dẫn học sinh tiến hành hoạt động - Qui ước làm tròn số: chữ số đầu tien trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng. 5. Hướng dẫn ở nhà: - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm) - Làm bài tập 98; 101; 104 tr 16; 17 (SBT). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 07/12/2010 Lớp: 71. Tiết: 30 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm hàm số - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. II. Chuẩn bị: - Đèn chiếu, giấy trong, thước thẳng. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án 1/ Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm 1/ Hs nêu khái niệm hàm số. số của đại lượng x? Lập bảng: Cho hàm số y = -2.x. x -4 -3 -2 -1 Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = y 8 6 4 2 -4; -3; -2; -1; 2; 3 (5đ) 2/ Sửa bài tập 27? 2a/ y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x chỉ nhận được một giá trị tương ứng của y. 15 ta có : y.x= 15 => y = x .. 2b/ y là một hàm hằng vì mỗi giá trị của x chỉ nhận được một giá trị duy nhất của y = 2 (5đ) 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Y/c học sinh làm bài tập 28 - HS đọc đề bài - GV yêu cầu học sinh tự làm câu a - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên máy chiếu - HS thảo luận theo nhóm - GV thu phiếu của 3 nhóm đưa lên GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng Bài tập 28 (tr64 - SGK) 12 y f ( x )  x Cho hàm số 12 2 f (5)  2 5 5 a) 12 f ( 3)   4 3. b) x. 6. 4. 3. 2. 5. 6 12. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. mấy chiếu. - Cả lớp nhận xét. 12 f (x )  x. 2. 3. 4. 6. 2. 2 5. 2. 1. BT 29 (tr64 - SGK) - Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập Cho hàm số y f ( x )  x 2  2 . Tính: 29 f (2) 22  2 2 - Cả lớp làm bài vào vở f (1) 12  2  1 f (0) 02  2  2 f ( 1) ( 1) ( 1)2  2  1 f ( 2) ( 2)2  2 2. BT 30 (tr64 - SGK) - Cho học sinh thảo luận nhóm Cho y = f(x) = 1 - 8x - Các nhóm báo cáo kết quả Khẳng định đúng là a, b - Đại diện nhóm giải thích cách làm. BT 31 (tr65 - SGK) 2 - GV đưa nội dung bài tập 31 lên y x 3 MC Cho - 1 học sinh lên bảng làm x -0,5 -4/3 0 - Cả lớp làm bài ra giấy trong. y -1/3 -2 0 - GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven. ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời. - GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số 1. -2. 4,5 3. * Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R a. m. b. n. c. p. d. q. a tương ứng với m b tương ứng với p ...  sơ đồ trên biểu diễn hàm số .. -1 2 3. 0 5. 4. Kiểm tra đánh giá: - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh. 9 6.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 10/12/2010 Lớp: 71. Tiết: 31. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ I. Mục tiêu: - Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. II. Chuẩn bị: - Phấn màu, thước thẳng, com pa III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án 2 Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) y = f(x) = 2.x -5 = 2.x2 – 5. => f(1) = -3; f(2) = 3; (4đ) Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)? f(-2) = 3; f(0) = -5; f(3) = 13. (5đ) 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. - HS đọc dựa vào bản đồ. ? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào. - HS: kinh độ, vĩ độ. - GV treo bảng phụ . . A . . . . . . . . . E B . . x . . . . . . F C . . . . . . . . . G D . . . . . . . . . H - GV: Trong toán học để xác định vị GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng 1. Đặt vấn đề (10') VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau 1040 40 '§  0 8 30 'B. VD2: H lµ sè hµng  Số ghế H1 1 lµ sè ghÕ trong mét hµng. 2. Mặt phảng tọa độ (8'). Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án đại số 7. trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo viên giới thiệu + Hai trục số vuôngười góc với nhau tại gốc của mỗi trc + Độ di trên hai trục chọn bằng nhau + Trục hoành Ox, trục tung Oy  hệ trục Oxy  GV hướng dẫn vẽ.. - GV nêu cách xác định điểm P - HS xác định theo và làm ?2 - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 - GV nhận xét dựa vào hình 18. N¨m häc 2012 - 2013 y. P. 3. 2. 1. -3. -2. -1. O. 1. 1,5 2. 3. x. -1. -2. Ox là trục hoành Oy là trục tung 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ (12') Điểm P có hoành độ 2 tung độ 3 Ta viết P(2; 3) * Chú ý SGK. 4. Kiểm tra đánh giá: - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) 2 1  0,5 4 2 Lưu ý:. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 11/12/2010 Lớp: 71. Tiết: 32 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi 1/ Giải bài tập 35/68? Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình 20. Yêu cầu Hs tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của tam giác RPQ ? 2/ Giải bài tập 45 /SBT. Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm : A(2;-1,5); B(-3; 1,5) ? Xác định thêm điểm C(0;1) và D(3; 0) ? 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Y/c học sinh làm bài tập 34 - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x. - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. GV: Lª ThÕ Dòng. Đáp án Toạ độ của các đỉnh của hình chữ nhật là: A(0,5;2) ; B(2; 2) ( 5 điểm ) C(2; 0) ; D (0,5;0). Toạ độ các đỉnh của tam giác P(-3; 3) ; R(-3; 1) ; Q(-1; 1). ( 5 điểm ). Ghi bảng BT 34 (tr68 - SGK) (8') a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. BT 35 (8') . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) (8'). Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án đại số 7. - Y/c học sinh làm bài tập 36. - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị .... N¨m häc 2012 - 2013 y. -4. -3. -2. -1. 0 x. B. A. -1 -2 -3. D. C -4. ABCD là hình vuông BT 37 (8') Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 y 0 2 4 - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.. 3 6. 4 8. y. 8. 6. 4. 2. 0. 1. 2. 3. 4. x. 4. Kiểm tra đánh giá: - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Đọc trước bài y = ax (a 0). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 11/12/2010 Lớp: 71. Tiết: 33. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 7 I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức trọng tâm của chương II của học kỳ một qua một số bài. tập II. - Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : Đề kiểm tra in sẵn cho mỗi HS. Học sinh : Giấy làm bài kiểm tra. III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/ Kiểm tra bài cũ: không 3/ Đề bài : I – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng : ( 3 điểm ) 1/ Cho hàm số y = f(x) = 2 x2 – 5 . Khi x = - 2 thì y = a/ - 3 b/ - 9 c/ 1 d/ 3 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ của y đối với x là : 1 2. a/ 2 b/ 50 c/ d/ 5 3/ Cho hàm số y = 2x . Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: a/ ( - 3 ; - 6 ) b/ ( 2 ; 6 ) c/ ( 3 ; - 6 ) d/ ( 0 ; 2 ) 4/ Hai đại lượng x và y được cho bởi công thức nào dưới đây là hai đại lượng tỉ lệ thuận: a/ y = x + 3. 2 c/ y = x. b/ y = - 2 x. d/ y = x2. 1 5/ Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = - 3 x . Hoành độ của A bằng 3 thì tung độ của. A bằng a/ 1. GV: Lª ThÕ Dòng. b/ - 3. c/ - 1. d/ 3. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án đại số 7. 6/ Cho đồ thị như trong hình. Điểm nào sau đây có tọa độ viết đúng: a/ A ( 2 ; 1 ) b/ B ( 2 ; 1 ) c/ D ( 3 ; 1 ) d/ A ( 1 ; 2 ). N¨m häc 2012 - 2013 y 4 3. A. 2. B -4. -3. 1. -2. -1. 0. 1 -1. 2. 4. 3. x. D. -2. II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 12 . a/ Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x . b/ Hãy biểu diễn y theo x . c/ Tính giá trị của y khi x = 2 ; x = - 3 . Bài 2 : ( 2,5 điểm ) Tam giác ABC có số đo các góc A , B , C tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 . Tính số đo các góc của tam giác ABC . Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy : a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x . b/ Biểu diễn các điểm A ( 2 ; -2 ) ; B ( -1 ; -2 ) ; C ( 3 ; 4 ) trên hệ trục tọa độ. Trong ba điểm trên , điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = 2x . c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x không ? Vì sao ? ĐÁP ÁN I – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án d b a b c II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : a/ x , y tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ a = x . y = 4 .12 = 48 . 48 b/ y = x .. 6 d ( 0,1 điểm ). ( 0,5 điểm ). 48 48 24 y   16 3 c/ Khi x = 2 thì y = 2 ; Khi x = - 3 thì .    A B C   0    Bài 2 : Theo đề bài ta có 3 5 7 và A  B  C 180. ( 0,5 điểm ). Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :     B  C  1800 A B C A     120 3 5 7 357 15  A  120 3 360 120  A Vậy : 3 GV: Lª ThÕ Dòng. ( 1 điểm ) ( 0,5 điểm ) Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013.  B  120 5 600 120  B 5  C  120 7 840 120  C 7. Bài 3 : a/ Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy ( 0,5 điểm ) Vẽ đúng đường thẳng y = 2x ( 0,5 điểm ) b/ Vẽ đúng mỗi điểm A , B , C ( 0,75 điểm ) Điểm B thuộc đường thẳng y = 2x (0,25 điểm ) c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x . Vì khi thế x = -78 vào hàm số y = 2x ta được y = 2 . ( -78 ) = - 156  - 150 . ( 0,5 điểm ). ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) y 5. y = 2x. 4. C. 3. A. 2 1. -3. -2. -1. O. 1. 2. -1. B. -2 -3. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh. 3. 4. 5. x.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 14/12/2010 Lớp: 71. Tiết: 34 ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax. I. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. - Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi ?1, ?2 III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án Hàm số được cho bởi bảng sau a/ Các cặp giá trị của hàm trên là:(0;0); (1;-2); (2;-4); x -2 -1 0 0,5 1,5 (3;-6); (4;-8). y 3 2 -1 1 -2 a/ Viết các cặp giá trị tương ứng (x; y) của b/ hàm trên? b/ Vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm Các điểm A, B, C, D , O cùng nằm trên biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và một đường thẳng. y ở câu a? 1. Bài mới: 2. Hoạt động của thày, trò Ghi bảng 1. Đồ thị hàm số là gì (15') - GV treo bảng phụ ghi ?1 a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) - HS 1 làm phần a D(0,5; 1) E(1,5; -2) - HS 2 làm phần b b). - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án đại số 7. f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - GV treo bảng phụ nội dung ?4 - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị. B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA. GV: Lª ThÕ Dòng. N¨m häc 2012 - 2013. y. A 3. B. 2 1. -3. -2. D. 0. -1. C. 1. 2. 3. x. -1 -2. E. * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a 0) . Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng qua gốc tọa độ. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3  A(-2; 3). Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013 y. 3. A. 2 1. -3. -2. -1. O. 1. 2. 3. x. -1. -2. y = -1,5 x. 4. Kiểm tra đánh giá: - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71).  . 6.  . .  . .   4. y =-x. y = -2x. y = 3x. 2. y= x. -2. -4. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 17/12/2010 Lớp: 71. Tiết: 35 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi 1/ Đồ thị của hàm số là gì? Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị của các hàm: y = 2.x; y = x Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào? Điểm M(0,5;1); N(-2;4) có thuộc đồ thị của hàm y = 2x ?. Đáp án Hs phát biểu định nghĩa đồ thị hàm số. (3đ) đồ thị y=2x nằm trong góc phần tư I đồ thị y=x nằm trong góc phần tư I (2đ) Hsgiải thích đúng điểm M thuộc đồ thị của hàm y = 2x . điểm N không thuộc đồ thị của hàm y = 2x . (2đ). 3. Bài mới: 1 - HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x. - HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x - HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013 y =-3x. y = -1.5x. 4. y = 4x 2. y=. 1 2. x. 5. -2. III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò ? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x 1  1   3 ;1  3 ;  1    ; C(0;0) A ; B. - HS đọc kĩ đầu bài - GV làm cho phần a - 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C. Ghi bảng BT 41 (tr72 - SGK) (8') 1   3 ;1  thuộc đồ thị y = -3x . Giả sử A    1    1 = -3.  3   1 = 1 (đúng)  A thuộc đồ thị hàm số y = -3x 1   3 ;  1  thuộc đt y = -3x . Giả sử B  . 1 3 .(-3).  -1 =  -1 = 1 (vô lí)  B không thuộc. ? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào. - HS: y = ax ? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể) - GV hướng dẫn học sinh trình bày. - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành GV: Lª ThÕ Dòng. BT 42 (tr72 - SGK) (8') a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) Vì A thuộc đt hàm số y = ax 1  1 = a.2  a = 2 1 Ta có hàm số y = 2 x 1 b) M ( 2 ; b) nằm trên đường thẳng x = Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án đại số 7. 1 độ 2 , cả lớp đánh giá, nhận xét.. - GV kết luận phần b - Tương tự học sinh tự làm phần c - Y/c học sinh làm bài tập 43 - Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km - HS quan sát đt trả lời ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều. v. S t. - HS: - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính. - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nêu công thức tính diện tích - HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng. N¨m häc 2012 - 2013. 1 2. c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1 BT 43 (tr72 - SGK) (8') a) Thời gian người đi xe đạp 4 h Thời gian người đi xe đạp 2 h b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe máy 30 (km) 20 5 c) Vận tốc người đi xe đạp 4. (km/h) 30 15 Vận tốc người đi xe máy là 2. (km/h) BT 45 (tr72 - SGK) (8') . Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2 . Vậy y = 3x + Đồ thị hàm số qua O(0; 0) + Cho x = 1  y = 3.1 = 3  đt qua A(1; 3) y y = 3x. 3. x. - 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở. - GV kiểm tra quá trình làm của học sinh 4. Kiểm tra đánh giá: Dạng toán - Xác định a của hàm số y = ax (a 0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74) - Tiết sau ôn tập chương II GV: Lª ThÕ Dòng. 0. -1. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. + Làm câu hỏi ôn tập tr 76 + Làm bài tập 48  52 (tr76, 77 - SGK). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 21/12/2010 Lớp: 71. Tiết: 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập.. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu. - Học sinh nhận xét, bổ sung GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. a - Khi y = x thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ. nghịch.. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 Bg a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a b c a  b  c 310     31 2 3 5 2  3  5 10. a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta . Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án đại số 7. - Giáo viên chốt kết quả.. N¨m häc 2012 - 2013. có: 2x = 3y = 5z x y z x  y  z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60  5. 2. Ôn tập về hàm số - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ ? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có Bài tập 2: dạng như thế nào. Cho hàm số y = -2x (1) - Học sinh trả lời a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? - Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy b) B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = chiếu. -2x không ? - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài Giải: - Yêu cầu học sinh thảo luận theo a) Vì A (1)  y0 = 2.3 = 6 nhóm b) Xét B(1,5; 3) - Giáo viên thu giấy trong của 4 Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3) nhóm đưa lên máy chiếu.  B  (1) - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. 4. Kiểm tra đánh giá: - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 19/10/2010 Lớp: 71. Tiết: 14 ÔN TẬP HỌC KÌ I. I. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. - Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Bài mới:. Hoạt động của thày, trò a) Tìm x x : 8,5 0,69 : (  1,15) 5 (0,25 x ) : 3  : 0,125 6 b). Bài tập 1 (6') a). - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân  phân số , a:b . Ghi bảng. a b , quy tắc tính.. - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét.. Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 a d  c b. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 GV: Lª ThÕ Dòng. 8,5.0,69  5,1  1,15. 5 100 0,25 x  . .3 6 125 b) 0,25 x 20 1 x 20 4 x 80. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 ab cd . x. Vì. 7 x 3 y . x y x  y 16    3 7 4 4. x  4  x  12 3 y  4  y  28 7. Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)  2 = a.1  a = 2  hàm số y = 2x b) Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. y 2. A. 0. 1. x. Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1. - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 f ( 3) 3( 3)2  1 26 phần của câu a 2  1 1 f     1 - 2 học sinh khá làm phần b: 3 3 3 Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = b) A không thuộc 3x2-1 B có thuộc  4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí)  điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số. 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5. Hướng dẫn học ở nhà: Bài tập 1: Tìm x x  1 2 a)  4 3 c ) x  3 5. 1 1  : 0,6 2x 4 d )2 x  3  4 6 b)1:. Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Ngày dạy: 04/01/2011 Tiết: 40 1 Lớp: 7 TRẢ BÀI THI MÔN TOÁN HỌC KỲ I (Phần đại số) I. Mục tiêu bài dạy: - Học sinh có kĩ năng vận dụng giải các dạng toán ở chương I, II. - Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải. II. Chuẩn bị: 1. Thầy: đề bài. 2. Trò: đề bài. B. Phần lên lớp: GV cho HS lần lượt đọc lại đề và trả lời các câu hỏi / Gv nhận xét và bổ sung theo đáp án. C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN d a a b b II – PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Hãy tính : f(1) = 2.1 – 3 = - 1 ( 0,25 đ ) ; f(2) = 2 . 2 – 3 = 1 f(0) = 2 . 0 – 3 = - 3 ( 0,25 đ ) ; f(-1) = 2 . ( - 1 ) – 3 = - 5 đ) Câu 2 : Tìm x biết : a/. x:. 3 5  10 9. 5 3 x  9 10 1 x 6. b/ ( 0,25 đ ). 6 c. ( 0,25 đ ) ( 0,25. 2 x  7 3 3. 2 x 3  7 10 3 2 x 10 : 15 3. ( 0,25 đ ). ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) 10 8 5 8 5 5 b/ 64  100  3 : 3 2  3 1  9 13 a/ 9 13 = 8 + 10 – 32 ( 0,25 đ ) 5 5 8 5 2  1    3 = 18 – 9 = 9 ( 0,25 đ ) 9 9 13 13 ( 0,25 đ ) =1+1+3=5 ( 0,25 đ ) Câu 4: ( 1,5 điểm ) Gọi số đo các cạnh của tam giác là x , y , z lần lượt tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 . x y z   Theo đề bài ta có : 3 4 5 và x + y + z = 60 ( cm ). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được : x y z x  y  z 60     5 3 4 5 3  4  5 12 . ( 0,75 đ ) x 5  x 5.3 15 3 Vậy : ( cm ) y 5  y 5.4 20 4 ( cm ) z 5  z 5.5 25 5 ( cm ). ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ). 3. Nhận xét: - Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa - Với bài tập 2, nhiều em không vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng không chính xác, nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay... - Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Còn một số em ra đúng đáp số nhưng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn 4. Kiểm tra đánh giá: - Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ A. Mục tiêu: - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò. Ghi bảng 1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống kê ban đầu (7'). - Giáo viên treo bảng phụ lên bảng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2 - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.. 2. Dấu hiệu (12') a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra ?2 Nội dung điều tra là: Số cây trồng của mỗi lớp  Gọi là dấu hiệu X. ? Dấu hiệu X là gì. - Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều tra. ? Tìm dấu hiệu X của bảng 2. - Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta năm 1999. - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều - Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra. tra ? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. ?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. - Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra. ? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2. - Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà Giang, Bắc Cạn. b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của ? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A, dấu hiệu. 7B trồng được bao nhiêu cây. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên. - Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu hiệu. - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó được gọi là giá trị của dấu hiệu. ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. 3. Tần số của mỗi giá trị (10') ?5 - Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50 ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần Giá trị 28 xuất hiện 2 lần Giá trị 50 xuất hiện 3 lần Giá trị 35 xuất hiện 7 lần ? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35. Số lần xuất hiện đó gọi là tần số. - Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3; 7. - Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú ý. * Chú ý: SGK - Yêu cầu học sinh đọc SGK IV. Củng cố: (13') - Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK) + Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng. a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1 Giá trị 18 có tần số là 3 Giá trị 17 có tần số là 1 Giá trị 20 có tần số là 2 Giá trị 19 có tần số là 3 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8 - Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT). Tuần: 19 Tiết : 42 GV: Lª ThÕ Dòng. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:………….. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. - Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. - Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. B. Chuẩn bị: - Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2, 3 - SBT - Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò - Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi của bài toán.. - Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên MC - Học sinh đọc đề bài - Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của một vài nhóm và đưa lên MC. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng Bài tập 3 (tr8-SGK) a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của các học sinh lớp 7. b) Số các giá trị khác nhau: 5 Số các giá trị khác nhau là 20 c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 Tần số 2; 3; 8; 5 Bài tập 4 (tr9-SGK). a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Có 30 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Bài tập 2 (tr3-SBT) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên MC - Học sinh đọc nội dung bài toán - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên MC - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên MC - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi.. a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và lập bảng. b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. d) Có 9 mầu được nêu ra. e) Đỏ có 6 bạn thch. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (tr4-SGK) - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ. IV. Củng cố: (5') - Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.. Tuần: 20 Tiết : 43. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU A. Mục tiêu: GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. - Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài tập 5, 6 tr11 SGK) - Học sinh: thước thẳng. Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C) Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 Nhiệt độ trung 21 22 21 23 22 21 bình hàng năm a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu. b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (6') - Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên cho học sinh quan sát bảng 5. ? Liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét 1. Lập bảng ''tần số'' (15') hay không  ta học bài hôm nay ?1 Giá trị (x) 98 99 100 101 102 - Yêu cầu học sinh làm ?1 Tần số (n) 3 4 16 4 3 - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Người ta gọi là bảng phân phối thực - Giáo viên nêu ra cách gọi. nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số. ? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào. - Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng: . Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x) . Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n) ? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng tần số ứng với 2 bảng trên. - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp GV: Lª ThÕ Dòng. Nhận xét: Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án đại số 7. làm bài vào vở. ? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét. - Học sinh trả lời.. - Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng khung trong SGK.. N¨m häc 2012 - 2013. - Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50. Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50. - Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng được 30 cây. 2. Chú ý: (6') - Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang thành bảng dọc. - Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.. IV. Củng cố: (15') - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK) a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. b) Bảng tần số: Số con của mỗi gia đình 0 1 2 3 4 (x) Tần số 2 4 17 5 2 N=5 c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 % V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số. - Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK - Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT. Tuần: 20 Tiết : 44. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số - Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. - Thấy được vai trò của toán học vào đời sống. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. B. Chuẩn bị: - Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng. - Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') - Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK. III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò - Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm. - Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.. - Giáo viên đưa đề lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm.. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 7 lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài theo nhóm GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng Bài tập 8 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ. - Xạ thủ bắn: 30 phút b) Bảng tần số: Số điểm (x) 7 8 9 10 Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N Nhận xét: - Điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số cao nhất là 10 Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 9 (tr12-SGK) a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh. - Số các giá trị: 35 b) Bảng tần số:. T. gian 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35 * Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3' - Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10' - Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 7 (SBT) Cho bảng số liệu 110 120 115 120 125 115 130 125 115 125 115 125 125 120 120 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.. 110 130 120 125 120 120 110 120 125 115 120 110 115 125 115 (Học sinh có thể lập theo cách khác). IV. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK) - Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT) - Đọc trước bài 3: Biểu đồ.. Tuần: 21 Tiết : 45. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... BIỂU ĐỒ A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2 tr13; 14; thước thẳng. - Học sinh: thước thẳng C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ để cho một (2') hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án đại số 7. và tần số.. N¨m häc 2012 - 2013. 1. Biểu đồ đoạn thẳng (20'). - Giáo viên đưa bảng phụ ghi nội dung hình 1 - SGK - Học sinh chú ý quan sát. ? Biểu đồ ghi các đại lượng nào. - Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x - trục hoành và tần số - trục tung. ? Quan sát biểu đồ xác định tần số của các giá trị 28; 30; 35; 50. ?1 - Học sinh trả lời. - Giáo viên : người ta gọi đó là biểu đồ đoạn thẳng. - Yêu cầu học sinh làm ?1. - Học sinh làm bài.. n 8 7. 3 2. 0. 28 30 35. 50. x. Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.. ? Để dựng được biểu đồ ta phải biết được điều gì. - Học sinh: ta phải lập được bảng tần số. ? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết được điều gì. - Học sinh: ta biết được giới thiệu của dấu hiệu và các tần số của chúng. ? Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những gì. - Học sinh nêu ra cách làm.. - Giáo viên đưa ra bảng tần số bài tập GV: Lª ThÕ Dòng. * Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải xác định: - Lập bảng tần số. - Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần số) - Vẽ các điểm có toạ độ đã cho. - Vẽ các đoạn thẳng.. 2. Chú ý (5') Ngoài ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật) Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. 8, yêu cầu học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng. - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu ra chú ý. IV. Củng cố: (15') - Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm. a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50 b) Biểu đồ đoạn thẳng: n. n 12. 17. 10 8 7 6. H2 4 2 1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. H1. 6. 7. 8. 9 10. x. 5 4. 2. 0. 1. 2. 3. 4. x. - Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng - Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16. Tuần: 21 Tiết : 46. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... LUYỆN TẬP GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. A. Mục tiêu: - Học sinh nẵm chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ. - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ. - Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') ? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời) III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên đưa nội dung bài tập Bài tập 12 (tr14-SGK) 12 lên máy chiếu. a) Bảng tần số - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp hoạt động theo nhóm. x 17 18 20 28 30 31 32 25 - Giáo viên thu giấy trong của các n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12 nhóm đưa lên máy chiếu. b) Biểu đồ đoạn thẳng n 3 2 1. 0. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 13 lên máy chiếu. - Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi SGK. - Yêu cầu học sinh trả lời miệng - Học sinh trả lời câu hỏi.. GV: Lª ThÕ Dòng. 17 18 20. 25. 28 30 31 32. x. Bài tập 13 (tr15-SGK) a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng 60 triệu người . c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76 - 54 = 22 triệu người. Bài tập 8 (tr5-SBT) a) Nhận xét: Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Giáo viên đưa nội dung bài toán lên máy chiếu. - Học sinh suy nghĩ làm bài. - Giáo viên cùng học sinh chữa bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở.. - Số điểm thấp nhất là 2 điểm. - Số điểm cao nhất là 10 điểm. - Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8 b) Bảng tần số x n. 1 0. 2 1. 3 3. 4 3. 5 5. 6 6. 7 8. 8 4. 9 2. 10 1 N. IV. Củng cố: (5') - Học sinh nhác lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK) - Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK) - Đọc Bài 4: Số trung bình cộng. Tuần: 22 Tiết : 47. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... SỐ TRUNG BÌNH CỘNG A. Mục tiêu: - Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu. - Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20 SGK; thước thẳng. - Học sinh: giấy trong, thước thẳng, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án đại số 7. Hoạt động của thày, trò * Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh thống kê điểm môn toán HKI của tổ mình lên giấy trong. - Cả lớp làm việc theo tổ ? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm như thế nào. - Học sinh: tính số trung bình cộng để tính điểm TB của tổ. ? Tính số trung bình cộng. - Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học. - Giáo viên đưa máy chiếu bài toán tr17 lên màn hình. - Học sinh quan sát đề bài. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ? 2. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. ? Lập bảng tần số. - 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc) ? Nhân số điểm với tần số của nó. - Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần số. ? Tính tổng các tích vừa tìm được. ? Chia tổng đó cho số các giá trị.  Ta được số TB kí hiệu X - Học sinh đọc kết quả của X .. N¨m häc 2012 - 2013. Ghi bảng (8'). 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (20') a) Bài toán ?1 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. ?2. Điểm số (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tần số (n). Các tích (x.n). 3 2 3 3 8 9 9 2 1 N=40. 6 6 12 15 48 63 72 18 10 Tổng:250. 250 40 X 6,25 X . - Học sinh đọc chú ý trong SGK. ? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của dấu hiệu. - 3 học sinh nhắc lại. * Chú ý: SGK b) Công thức: X . x1n1  x 2n2  ...  x k nk N. - Giáo viên tiếp tục cho học sinh GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. làm ?3 - Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả lời ?4. ?3. X . 267 6,68 40. ?4 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng. (5'). ? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn trong năm học ta căn cứ vào đâu. - Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú * Chú ý: SGK ý trong SGK. 3. Mốt của dấu hiệu. - Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng trong SGK.. (5'). - Giáo viên đưa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu. - Học sinh đọc ví dụ. ? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều * Khái niệm: SGK nhất. - Học sinh: cỡ dép 39 bán được 184 đôi. ? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 - Giá trị 39 có tần số lớn nhất.  Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt. - Học sinh đọc khái niệm trong SGK. IV. Củng cố: (5') - Bài tập 15 (tr20-SGK) Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy trong. a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) Số trung bình cộng. Tuổi thọ (x) 1150 1160 GV: Lª ThÕ Dòng. Số bóng đèn (n) 5 8. Các tích x.n 5750 9280 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án đại số 7. 1170 1180 1190. N¨m häc 2012 - 2013. 12 18 7 N = 50. 1040 21240 8330 Tổng: 58640. X . 58640 1172,8 50. c) M0 1180 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT). Tuần: 22 Tiết : 48. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu) - Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK) - Học sinh: giấy trong, máy tính, thước thẳng. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (10') - Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68) - Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu. (ĐS: M0 = 8) III. Luyện tập:( 26'). Hoạt động của thày, trò - Giáo viên đưa bài tập lên màn hình - Học sinh quan sát đề bài. ? Nêu sự khác nhau của bảng này với bảng đã biết. GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng Bài tập 18 (tr21-SGK). Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án đại số 7. - Học sinh: trong cột giá trị người ta ghép theo từng lớp. - Giáo viên: người ta gọi là bảng phân phối ghép lớp. - Giáo viên hướng dẫn học sinh như SGK. - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết quả. - Giáo viên đưa lời giải mẫu lên màn hình. - Học sinh quan sát lời giải trên màn hình.. N¨m häc 2012 - 2013. Chiều cao 105 110120 121131 132142 143153 155. x. n. x.n. 105 115 126 137 148 155. 1 7 35 45 11 1. 105 805 4410 6165 1628 X 13268 100 155 X 132,68. 100 13268 - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu Bài tập 9 (tr23-SGK) - Học sinh quan sát đề bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. Cân Tần số Tích - Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm nặng (n) x.n bài vào giấy trong. (x) - Giáo viên thu giấy trong của các 16 6 96 nhóm và đưa lên máy chiếu. 16,5 9 148,5 - Cả lớp nhận xét bài làm của các 17 12 204 nhóm. 17,5 12 210 18 16 288 18,5 10 185 19 15 285 19,5 5 97,5 20 17 340 20,5 1 20,5 21 9 189 21,5 1 21,5 23,5 1 23,5 24 1 24 25 1 25 28 2 56 15 2 30 N=120 2243,5. X. 2243,5 18,7 120. IV. Củng cố: (5') - Học sinh nhắc lại các bước tính X và công thức tính X GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu: Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 3 8 2 4 6 8 2 8 7 7 7 4 10 8 5 5 5 9 8 9 7 5 5 8 8 5 9 7 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu. c) Tìm mốt của dấu hiệu. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK. - Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT). Tuần: 23 Tiết : 49. 5 6 7 9 5. 8 3 3 9 5. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Mục tiêu: - Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. - Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. B. Chuẩn bị: - Học sinh: thước thẳng. - Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013 Điều tra về 1 dấu hiệu. Thu thập số liệu thống kê Bảng tần số. Biểu đồ. X ,mốt. Ý nghĩa của thống kê trong đời sống. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Ôn tập : Hoạt động của thày, trò ? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì. - Học sinh: + Thu thập số liệu + Lập bảng số liệu ? Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó. - Học sinh: + Lập bảng tần số + Tìm X , mốt của dấu hiệu. ? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì. - Học sinh: Lập biểu đồ. - Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng. - Học sinh quan sát. ? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào. - Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. ? Để tính số X ta làm như thế nào. - Học sinh trả lời. ? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.. Ghi bảng I. Ôn tập lí thuyết (17'). - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N) X . x1n1  x 2n2  ...  x k nk N. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là M0. ? Người ta dùng biểu đồ làm gì. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án đại số 7. ? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.. ? Đề bài yêu cầu gì. - Học sinh: + Lập bảng tần số. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng + Tìm X. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - 3 học sinh lên bảng làm + Học sinh 1: Lập bảng tần số. + Học sinh 2: Dựng biểu đồ. + Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu.. N¨m häc 2012 - 2013. - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tót hơn. II. Ôn tập bài tập (25') Bài tập 20 (tr23-SGK) a) Bảng tần số Năng Tần số Các xuất (n) tích (x) x.n 20 1 20 1090 25 3 75 X  31 35 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Tổng =1090 b) Dựng biểu đồ n 9. 7 6 4 3 1. 0. 20 25 30 35 40 45 50. x. IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 - SGK - Làm lại các dạng bài tập của chương. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.. Tuần: 23 GV: Lª ThÕ Dòng. Ngày soạn:………….. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Tiết : 50. Ngày soạn:…………... KIỂM TRA CHƯƠNG III A. Mục tiêu: - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài tập. - Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X , tìm mốt. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp II. Đề bài kiểm tra: Câu 1: (3đ) a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị. b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: * Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 ; B. 40 ; C. 38 * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 8 ; B. 40 ; C. 9 Câu 2: (7đ) Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu thống kê là gì ? b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. III. Đáp án và biểu điểm: Câu 1: (3đ) a) trả lời như SGK: 1đ b) * B. 40 : 1đ * C. 9 : 1đ GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Câu 2: (7đ) a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ b) Bảng tần số: (1,5đ) Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 * Nhận xét: - Thời gian làm bài ít nhất là 5' - Thời gian làm bài nhiều nhất là 14' - Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5  10 phút (0,5đ) c) X 8,6. (1,5đ). M0 8 và M0 9 (0,5đ). d) Vẽ biểu đồ : 2đ. Tuần: 24 Tiết : 51. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án đại số 7. Hoạt động của thày, trò - Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của chương.. N¨m häc 2012 - 2013. Ghi bảng (2') 1. Nhắc lại về biểu thức. ? Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví dụ về biểu thức. - 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK. - 1 học sinh đọc ví dụ. - Học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh lên bảng làm. - Học sinh đọc bài toán và làm bài. - Người ta dùng chữ a để thay của một số nào đó. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày. - Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu thức đại số. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong SGK tr25 ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. - 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số. - Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn. - Giáo viên c học sinh làm ?3 - 2 học sinh lên bảng làm bài.. - Người ta gọi các chữ đại diện cho các số là biến số (biến) ? Tìm các biến trong các biểu thức trên. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.. (5'). Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm) ?1 3(3 + 2) cm2. 2. Khái niệm về biểu thức đại số (25') Bài toán: 2(5 + a) ?2 Gọi a là chiều rộng của HCN  chiều dài của HCN là a + 2 (cm)  Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2). ?3 a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km) b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km). IV. Củng cố: (11') - 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK Bài tập 1 GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. a) Tổng của x và y: x + y b) Tích của x và y: xy c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y) (a  b).h 2 Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang. Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài - Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết. V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK - Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT) - đọc trước bài 2. Tuần: 24 Tiết : 52. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu: - Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. - Biết cách trình bày lời giải của loại toán này. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (10') - Học sinh 1: làm bài tập 4 - Học sinh 2: làm bài tập 2 Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000 Em hãy tính số tiền công nhận được của người đó. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò. Ghi bảng 1. Giá trị của một biểu thức đại số - Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1 Ví dụ 1 (SGK) tr27-SGK. - Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong SGK. Ví dụ 2 (SGK) - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví Tính giá trị của biểu thức GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh. (10').

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án đại số 7. dụ 2 SGK.. N¨m häc 2012 - 2013. 1 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 2. * Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có: 3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9 Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9 1 * Thay x = 2 vào biểu thức trên ta có: 2. 3 5 3  1  1 3    5    1    1  4 2 4  2  2 1 3  Vậy giá trị của biểu thức tại x = 2 là 4. * Cách làm: SGK ? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm như thế nào. - Học sinh phát biểu. - Yêu cầu học sinh làm ?1. - 2 học sinh lên bảng làm bài.. 2. Áp dụng ?1 Tính giá trị biểu thức 3x2 - 9 tại x = 1 và x = 1/3 * Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có: 3(1)2  9.1 3  9  6. Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6 1 * Thay x = 3 vào biểu thức trên ta có: 2. 1 3 8  1 3    9.   3  3 9 9 3 1 8 Vậy giá trị của biểu thức tại x = 3 là 9. ?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và y = 3 là 48. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Học sinh lên bảng làm. IV. Củng cố: (14') - Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuộc thi. - Mỗi đội 1 bảng. - Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng. 2 2 2 2 2 2 N: x 3 9 L: x  y 3  4  7 H: x 2  y 2 32  42 25. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án đại số 7 2 2 T: y 4 16 Ă:. 1 1 ( xy  z )  (3.4  5) 8,5 2 2. N¨m häc 2012 - 2013. M:. 2 2 2 V: z  1 5  1 24 I:. x 2  y 2  32  4 2 5 2 2 Ê: 2z  1 2.5  1 51. 2( y  z ) 2(4  5) 18. V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK. - Làm bài tập 8  12 (tr10, 11-SBT) - Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29SGK. - Đọc bài 3. Tuần: 25 Tiết : 53. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... ĐƠN THỨC A. Mục tiêu: - Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức. - Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1 - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào ? - Làm bài tập 9 - tr29 SGK. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu, bổ GV: Lª ThÕ Dòng. 1. Đơn thức ?1. Ghi bảng (10'). Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. 3 sung thêm 9; 6 ; x; y. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu của SGK. - Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của một số nhóm. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn. - GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn thức. ? Thế nào là đơn thức. - 3 học sinh trả lời. ? Lấy ví dụ về đơn thức. - 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. - Giáo viên thông báo. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên máy chiếu. - Học sinh đứng tại chỗ làm.. ? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới dạng nào. - Đơn thức gồm 2 biến: + Mỗi biến có mặt một lần. + Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa. - Giáo viên nêu ra phần hệ số. ? Thế nào là đơn thức thu gọn. - 3 học sinh trả lời. ? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần. - Gồm 2 phần: hệ số và phần biến. ? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn. - 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần biến. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý. - 1 học sinh đọc. ? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn thức thu gọn. GV: Lª ThÕ Dòng. * Định nghĩa: SGK 3 Ví dụ: 2x2y; 5 ; x; y .... - Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn thức không. ?2 Bài tập 10-tr32 SGK Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây không phải là đơn thức. 2. Đơn thức thu gọn (10') Xét đơn thức 10x6y3.  Gọi là đơn thức thu gọn. 10: là hệ số của đơn thức. x6y3: là phần biến của đơn thức.. 3. Bậc của đơn thức (6') Cho đơn thức 10x6y3 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9. Tổng số mũ: 6 + 3 = 9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho. * Định nghĩa: SGK - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. 4. Nhân hai đơn thức (6'). ? Xác định số mũ của các biến. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Tính tổng số mũ của các biến. ? Thế nào là bậc của đơn thức. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên thông báo - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên cho biểu thức A = 32.167 B = 34. 166 - Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A.B. Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 (2x2y).( 9xy4) = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5.. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài - 1 học sinh lên bảng làm. ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào. - 2 học sinh trả lời. IV. Củng cố: (5') Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm) 2 3 4  1 2   1  2 3 3   3 x y  2xy   3 .2  . x .x y .y  3 x y    a)   1   3 3 1 6 6 1 3  3 5 5  4 x y   2 x y    4  .   2   x .x . y .y  2 x y     b) . . . . . . . . . . . Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài toán, học sinh làm ra giấy trong) 9 x 2 y ;9 x 2 y 2 ;  9 x 3 y 2 .... V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK. - Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT) - Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''. Tuần: 25 Tiết : 54 GV: Lª ThÕ Dòng. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:………….. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG A. Mục tiêu: - Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng. - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập. - Học sinh: giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (6') - Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z. - Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò. Ghi bảng 1. Đơn thức đồng dạng (10') ?1. - Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu. - Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Học sinh theo dõi và nhận xét  Các đơn thức của phần a là đơn thức đồng dạng. ? Thế nào là đơn thức đồng dạng. - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức - 3 học sinh phát biểu. có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. * Chú ý: SGK ?2 - Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu. - Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng. 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (15') - Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu SGK. - Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu hỏi của giáo viên. - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và ta làm như thế nào. giữ nguyên phần biến. ?3 GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. ( xy 3 )  (5 xy 3 )  (  7 xy 3 ) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp làm bài ra giấy trong. 1  5  ( 7) xy 3  xy 3 - Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên máy chiếu. Bài tập 16 (tr34-SGK) - Cả lớp theo dõi và nhận xét. Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2. - Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình. (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2 - Học sinh nghiên cứu bài toán. - 1 học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở. IV. Củng cố: (10') Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng) Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có: 1 5 3 1 3 3 .1 .( 1)  .15.(  1)  15.(  1)    2 4 2 4 1 4. (Học sinh làm theo cách khác) Bài tập 18 - tr35 SGK Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập. - Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.. Tuần: 26 Tiết : 55. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. II. Kiểm tra bài cũ: (10') (Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời) - Học sinh 1: a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao. 2 2 2 x y vµ - x 2 y 3 3 3 * 2 xy vµ xy 4 * 0,5 x vµ 0,5x 2 *. * - 5x 2 yz vµ 3xy 2 z. - Học sinh 2: a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ? b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: x 2  5 x 2  ( 3x 2 ) (1  5  3)x 2 3 x 2 xyz  5xyz . 1 1 9    8 1 xyz  1  5   xyz    xyz  2 2 2   2 2. III. Luyện tập: (30') Hoạt động của thày, trò - Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài. ? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào. - Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Còn có cách tính nào nhanh hơn không. 1 - HS: đổi 0,5 = 2. Ghi bảng Bài tập 19 (tr36-SGK) Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2 . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có: 16(0,5)2 .( 1)5  2.(0,5)3 .( 1)2 16.0,25.(  1)  2.0,125.1  4  0,25  4,25 1 . Thay x = 2 ; y = -1 vào biểu thức ta có: 2. 3.  1  1 16.   .( 1)5  2.   .( 1)2  2 2 1 1 16. .(  1)  2. .1 4 8  16 1  17     4,25 4 4 4. Bài tập 20 (tr36-SGK) Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án đại số 7. - Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và hoạt động theo nhóm. - Các nhóm làm bài vào giấy. - Đại diện nhóm lên trình bày.. N¨m häc 2012 - 2013. Bài tập 22 (tr36-SGK). 12 4 2 5 x y vµ xy 15 9  12 4 2   5   15 x y   9 xy      a). - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế nào. 4  12 5   .   x 4 .x   y 2 .y   x 5 y 3 - HS: 9  15 9  + Nhân các hệ số với nhau Đơn thức có bậc 8 + Nhân phần biến với nhau.  1   2  b)  - x 2 y  .   xy 4  ? Thế nào là bậc của đơn thức.  7   5  - Là tổng số mũ của các biến.  1  2  2         x 2 .x   y .y 4   x 2 y 5 ? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên 35  7  5  bảng làm. Đơn thức bậc 8 - Lớp nhận xét. Bài tập 23 (tr36-SGK) a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2 c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 - Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập. - Học sinh điền vào ô trống. (Câu c học sinh có nhiều cách làm khác) IV. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các phép toán của đơn thức. - Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT) - Đọc trước bài đa thức.. Tuần: 26 GV: Lª ThÕ Dòng. Ngày soạn:………….. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Tiết : 56. Ngày soạn:…………... ĐA THỨC A. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') (Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau) Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua a) 5 kg gà và 7 kg gan b) 2 kg gà và 3 kg gan Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg) Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK. (học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2) III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Sau khi 2 học sinh làm bài xong, 1. Đa thức (5') giáo viên đưa ra đó là các đa thức. - Học sinh chú ý theo dõi. ? Lấy ví dụ về đa thức. Ví dụ: 1 - 3 học sinh lấy ví dụ. x 2  y 2  xy ? Thế nào là đa thức. - Giáo viên giới thiệu về hạng tử. - Học sinh chú ý theo dõi. ? Tìm các hạng tử của đa thức trên.. Ghi bảng. 2 5 3 x 2  y 2  xy  7 x 3. - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái inh hoa. Ví dụ: P= ?1. 3x 2  y 2 . 5 xy  7 x 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? * Chú ý: SGK 1 2. Thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả Xét đa thức: lớp làm vào vở - Giáo viên nêu ra chú ý. GV: Lª ThÕ Dòng. (12'). Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. N  x 2 y  3 xy  3 x 2 y  3  xy . - Giáo viên đưa ra đa thức. ? Tìm các hạng tử của đa thức. - HS: có 7 hạng tử. ? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau. 2 - HS: hạng tử đồng dạng: x y và. N ( x 2 y  3 x 2 y )  ( 3 xy  xy )  N 4 x 2 y  2 xy . x 2y ;. 1 x 5 2. 1 x  ( 3  5) 2. 1 x 2 2. -3xy và xy; -3 và 5 ? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại. - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. ? Còn có hạng tử đồng dạng nữa ?2 không. 1 Q 5 x 2 y  3 xy  x 2 y  xy  5 xy - Học sinh trả lời. 2  gọi là đa thức thu gọn 1 1 2 1  x  x ? Thu gọn đa thức là gì. 3 2 3 4 - Là cộng các hạng tử đồng dạng 1    5 x 2 y  x 2 y    3 xy  xy  5 xy  lại với nhau. 2   - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? 2   1 1  1   x  x    2 3   2 4   3 - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên 11 1 1  x 2 y  xy  x  bảng làm. 5. 3. 3. Bậc của đa thức Cho đa thức. 4. (10'). M  x 2 y 5  xy 4  y 6  1  bậc của đa thức M là 7. ?3 ? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức trên. - HS: hạng tử x2y5 có bậc 7 GV: Lª ThÕ Dòng. 1 3 3 x y  xy 2  3 x 5  2 2 4 1 3 Q ( 3 x 5  3 x 5 )  x 3 y  xy 2  2 2 4 Q  3 x 5 . Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. 1 3 hạng tử -xy4 có bậc 5 Q  x 3 y  xy 2  2 6 2 4 hạng tử y có bậc 6 Đa thức Q có bậc là 4 hạng tử 1 có bậc 0 ? Bậc của đa thức là gì. - Là bậc cao nhất của hạng tử. - Giáo viên cho hslàm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm. (học sinh có thể không đưa về dạng thu gọn - giáo viên phải sửa) IV. Củng cố: (12') Bài tập 24 (tr38-SGK) a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y 5x + 8y là một đa thức. b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y 120x + 150y là một đa thức. Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm) 1 x  1  2x  x 2 2 a) 1 (3 x 2  x 2 )  (2 x  x )  1 2 3 2 x 2  x  1 4 3x 2 . Đa thức có bậc 2 V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học sinh học theo SGK - Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK) - Làm các bài 24  28 (tr13 SBT) - Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''. Tuần: 27 Tiết : 57. 2 3 3 3 2 b) 3 x  7 x  3 x  6 x  3 x. (3 x 2  3 x 2 )  (7 x 3  3 x 3  6 x 3 ) 10x 3. Đa thức có bậc 3. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... CỘNG TRỪ ĐA THỨC A. Mục tiêu: - Học sinh biết cộng trừ đa thức. - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong. - Học sinh: giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (9') - Học sinh 1: thu gọn đa thức: 1 1 1 P  x 2 y  xy 2  xy  xy 2  5xy  x 2 y 3 2 3 5 4 2 4 - Học sinh 2: Viết đa thức: x  2x  3x  x  1  x thành:. a) Tổng 2 đa thức. b) hiệu 2 đa thức. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò 1. Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức: - Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên máy chiếu. - Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài.. Ghi bảng (10'). M 5 x 2 y  5 x  3 N  xyz  4 x 2 y  5 x . 1 2. M  N (5 x 2 y  5 x  3)  ( xyz  4 x 2 y  5x  5 x 2 y  5 x  3  xyz  4 x 2 y  5 x . 1 2. (5 x 2 y  4 x 2 y )  (5 x  5 x )  xyz  ( 3   x 2 y  10 x  xyz  3. ? Em hãy giải thích các bước làm của em. - HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) + áp dụng tính chất giao hoán ?1 và kết hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong của 2. Trừ hai đa thức GV: Lª ThÕ Dòng. 1 ) 2. 1 2. (13') Trêng thcs kh¸nh vÜnh. 1 ) 2.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án đại số 7. 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Lớp nhận xét. - Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu. - Học sinh ghi bài - Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như sau: - Học sinh chú ý theo dõi. N¨m häc 2012 - 2013. Cho 2 đa thức: P 5 x 2 y  4 xy 2  5x  3 1 2 2 2 P  Q (5x y  4 xy  5x  3)  ( xyz  4 x 2 y  1  xy 2  5 x  ) 2. Q  xyz  4 x 2 y  xy 2  5x . 5 x 2 y  4 xy 2  5 x  3  xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  9 x 2 y  5 xy 2  xyz  2. 1 2. ? Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q ?2 - HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài. ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên máy chiếu. - Cả lớp nhận xét. IV. Củng cố: (10') - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK) a) ( x  y )  ( x  y ) x  y  x  y 2x b) ( x  y )  ( x  y )  x  y  x  y 2 y - Yêu cầu làm bài tập 32: P  ( x 2  2 y 2 )  x 2  y 2  3y 2  1 P ( x 2  y 2  3 y 2  1)  ( x 2  2y 2 ) P x 2  y 2  3y 2  1  x 2  2y 2 P 4 y 2  1. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK) - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT) GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Tuần: 27 Tiết : 58. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức. - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức . B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (9') - Học sinh 1: làm bài tập 34a - Học sinh 2: làm bài tập 34b III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò - Học sinh đọc đề bài. - Giáo viên bổ sung tính N- M. - Cả lớp làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng làm bài - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai). Ghi bảng Bài tập 35 (tr40-SGK) M  x 2  2 xy  y 2 N  y 2  2 xy  x 2  1 a) M  N ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1)  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1 2 x 2  2 y 2  1 b) M - N = ( x 2  2 xy  y 2 )  ( y 2  2 xy  x 2  1)  x 2  2 xy  y 2  y 2  2 xy  x 2  1  4 xy  1 c ) N  M 4 xy  1. - Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36. GV: Lª ThÕ Dòng. Bài tập 36 (tr41-SGK) 2 3 3 3 3 a) x  2 xy  3x  2 y  3 x  y.  x 2  2 xy  y 3. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: x 2  2 xy  y 3 52  2.5.4  4 3 = 25 + 40 + 64 = 129 Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Học sinh nghiên cứu bài toán. ? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào. - HS: + Thu gọn đa thức. + Thay các giá trị vào biến của đa thức. - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh cả lớp làm bài vào vở.. 2 2 4 4 6 6 8 8 b) xy  x y  x y  x y  x y. xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8. Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: x.y = (-1).(-1) = 1 xy  ( xy )2  ( xy )4  ( xy )6  ( xy )8  1  12  14  16  18 1. Bài tập 37 (tr41-SGK). - Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm. - Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm) - Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào. - 2 học sinh phát biểu lại. IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK) - Đọc trước bài ''Đa thức một biến''. Tuần: 28 Tiết : 59. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... ĐA THỨC MỘT BIẾN A. Mục tiêu: - Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: máy chiếu, giấy trong. - Học sinh: giấy trong, bút dạ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của đa thức tổng. 2 2 2 2 - Học sinh 1: a) 5 x y  5 xy  xy và xy  xy  5xy 2 2 2 2 2 2 - Học sinh 2: b) x  y  z và x  y  z III. Bài mới:. Hoạt động của thày, trò - Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học sinh. ? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến là những biến nào. - Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z. ? Viết đa thức có một biến. Tổ 1 viết đa thức có biến x Tổ 2 viết đa thức có biến y .......................................... - Cả lớp làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu. - Lớp nhận xét. ? Thế nào là đa thức một biến. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y 1 1 0  .y 2 2 - Học sinh:. ? Vậy 1 số có được coi là đa thức mọt biến không. - Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến. - Học sinh chú ý theo dõi. GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng 1. Đa thức một biến (14'). * Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến. Ví dụ:. 7y 3  3y . 1 2. * Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến. - Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu A(y) + Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1) Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. ?1 - Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 - Học sinh làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng làm bài.. A(5) 160. 1 2. B( 2)  241. 1 2. ?2 A(y) có bậc 2 B9x) có bậc 5 ? Bậc của đa thức một biến là gì. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - Học sinh tự nghiên cứu SGK - Yêu cầu làm ?3 - Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong. ? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa thức. ? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì. - Ta phải thu gọn đa thức. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Cả lớp làm bài ra giấy trong. 2. Sắp xếp một đa thức (10'). - Có 2 cách sắp xếp + Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến. + Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.. ?4 Q( x ) 5 x 2  2 x  1 R( x )  x 2  2 x  10. - Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2: ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a 0) ? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên. - Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10. - Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng). - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - 1 học sinh đọc. Gọi là đa thức bậc 2 của biến x. 3. Hệ số Xét đa thức P ( x ) 6 x 5  7 x 3  3 x . 1 2. - Hệ số cao nhất là 6 - Hệ số tự do là 1/2. ? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1 - Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3 ? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2 GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0. IV. Củng cố: (10') - Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK) Bài tập 39 5. 3. 2. a) P (x ) 6 x  4 x  9x  2x  2 b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ... Bài tập 42: P (x ) x 2  6x  9 P (3) 32  6.3  9  18 P ( 3) ( 3)2  6.( 3)  9 36. V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số. - Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK) - Bài tập 34  37 (tr14-SBT). Tuần: 28 Tiết : 60. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN A. Mục tiêu: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc. - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK - Học sinh chú ý theo dõi.. Ghi bảng 1. Cộng trừ đa thức một biến (12') Ví dụ: cho 2 đa thức P ( x ) 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1 Q( x )  x 4  x 3  5 x  2. Hãy tính tổng của chúng. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án đại số 7. Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở.. N¨m häc 2012 - 2013. Cách 1: P ( x )  q( x ) (2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1)  (  x 4  x 3  5 x  2) 2 x 5  4 x 4  x 2  4 x  1. Cách 2: - Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x) - Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài.. P (x ) . 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1. Q( x ). .  x4  x3 5. P ( x )  Q( x ) 2x  4 x. 4.  5x  2 2.  x  4x  1. 2. Trừ hai đa thức 1 biến (12') Ví dụ: Tính P(x) - Q(x) Cách 1: P(x) - Q(x) = 5. 4. 3. 2. 2 x  6 x  2 x  x  6 x  3 - Giáo viên nêu ra ví dụ. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. Cách 2: - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh P(x ) 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1 lên bảng làm.  - Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta Q( x )   x4  x3  5x  2 còn có cách làm thứ 2. - Học sinh chú ý theo dõi. P ( x )  Q( x ) 2 x 5  6 x 4  2 x 3  x 2  6 x  3. - Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại: ? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào. + Ta cộng với số đối của nó. - Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột. ? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào.. ? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì. + Phải sắp xếp đa thức. + Viết các đa thức thức sao cho các GV: Lª ThÕ Dòng. * Chú ý: - Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách: Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang. Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc. ?1. Cho. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. hạng tử đồng dạng cùng một cột. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.. M(x) = x 4  5 x 3  x 2  x  0,5 N ( x ) 3 x 4  5x 2  x  2,5 M(x)+N ( x ) 4 x 4  5 x 3  6 x 2  3 M(x)-N ( x )  2 x 4  5 x 3  4 x 2  2 x  2. IV. Củng cố: (11') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm: a)P ( x )  Q( x )  x 5  2 x 2  1 b)P (x )  R ( x ) x 3.  Q( x ) ( x 5  2 x 2  1)  P ( x )  Q( x ) ( x 5  2 x 2  1)  ( x 4  3 x 2   Q( x ) x 5  x 4  x 2  x . 1 2. 1 1  x )  R ( x ) ( x 4  3x 2   x )  x 3 2 2 1  R( x )  x 4  x 3  3x 2  x  2. - Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47 a)P (x )  Q(x )  (Hx )  5x 3  6 x 2  3 x  6 b)P (x )  Q(x )  (Hx ) 4 x 4  3x 3  6x 2  3x  4. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc. - Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK). Tuần: 29 Tiết : 61. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Học sinh trình bày cẩn thận. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra 15': (') Đề bài: GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013 2. Cho f(x) = 3 x  2x  5 2 g(x) = x  7x  1 a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x) III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. - Giáo viên ghi kết quả.. Ghi bảng Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') M  x 2  2 xy  5 x 2  1 M 6x 2  2xy  1. Có bậc là 2 N  x 2 y 2  y 2  5x 2  3x 2 y  5 có bậc 4. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.. Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn. (10'). N 15 y 3  5 y 2  y 5  5 y 2  4 y 3  2 y N  y 5  15 y 3  4 y 3  5 y 2  5 y 2  2 y N  y 5  11y 3  2y M y 2  y 3  3 y  1  y 2  y 5  y 3  7y 5 M 7y 5  y 5  y 3  y 3  y 2  y 2  3y  1 M 8y 5  3y  1. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ. M  N 7y 5  11y 3  5y  1 N  M  9y 5  11y 3  y  1. Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') 2 P(x) = x  2 x  8 tại x = 1 P ( 1) ( 1)2  2.( 1)  8 P ( 1) 1  2  8 P ( 1) 3  8  5. Tại x = 0 - Nhắc các khâu thường bị sai:. P (0) 02  2.0  8  8. 2 + P ( 1) (  1)  2.( 1)  8 + tính luỹ thừa + quy tắc dấu.. Tại x = 4. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án đại số 7. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4). N¨m häc 2012 - 2013. P (4) 4 2  2.4  8 P (4) 16  8  8 P (4) 8  8 0 P ( 2) ( 2)2  2( 2)  8 P ( 2) 4  4  8 P ( 2) 8  8 0. IV. Củng cố: (1') - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) P ( x )  Q( x ) 4 x 5  3x 4  3 x 3  x 2  x  5 Q( x )  P ( x ) 4 x 5  3x 4  3 x 3  x 2  x  5. - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15). GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. Tuần: 29 Tiết : 62. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán. - Giáo viên: xét đa thức - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng 1. Nghiệm của đa thức một biến 5 160 x 9 P(x) = 9. Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.. 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1  1  1 P    2.     1 0  2 có  2  1   x = 2 là nghiệm. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Học sinh: x2  0 x2 + 1 > 0. - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.. b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0  1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2  0 G(x) = x2 + 1 > 0  x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0  x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0  x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0  x = -2 là nghiệm của K(x).. IV. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a)  0 thì a không là nghiệm. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 . 1 1 x 2 2. G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. - Trả lời các câu hỏi ôn tập. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án đại số 7. Ngaứy soán : 8/4/2007 Tuaàn 30 Tieỏt 63. N¨m häc 2012 - 2013. LUYEÄN TAÄP. I. MUẽC TIEÂU: - Giuựp HS naộm chaộc hụn khaựi nieọm nghieọm cuỷa moọt ủa thửực (moọt bieỏn) - Cuỷng coỏ kieỏn thửực ụỷ moọt soỏ daùng baứi taọp. II. CHUAÅN Bề - Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu III. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC Hoát ủoọng cuỷa GV Hoát ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ (8ph) - Muoỏn kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực hay khoõng ta laứm theỏ naứo? - Aựp duùng laứm BT 54SGK/48 Hoát ủoọng 2: Toồ chửực luyeọn taọp (32ph) Baứi 1: Cho ủa thửực P(x) = x2 – 4 Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ? a) x = 2 b) x = 3 c) x = -2 d) x = -3 GV: haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực? GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự ) Baứi 2: a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y2 – 16 b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn thửùc hieọn hai caõu HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt. Hoát ủoọng cuỷa HS 2 HS leõn baỷng traỷ baứi. HS: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra vaứ thửùc hieọn giaỷi a) P(2) = 22 – 4 = 0 b) P(3) = 32 – 4 = 5 c) P(-2) = (-2)2 – 4 = 0 d) P(-3) = (-3)2 – 4 = 5 Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa P(x) HS: hoát ủoọng theo nhoựm a) Ta coự : y2 – 16 = 0  y2 = 16  y = 4 hoaởc y = -4 Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y2 – 16 laứ y = 4 vaứ y = -4 b) Ta coự y4 > 0 vụựi moùi y  y4 + 1 > 0 vụựi moùi y  ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. HS: neõu caựch laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. Baứi 3 Cho 2 ủa thửực GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. P(x) = 2x2 – 3x + 1 Q(x) = 2x2 – 4x + 3 Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) Hoát ủoọng 3: Hửụựng daĩn về nhaứ (5ph) - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm - Laứm BT57, 58, 59, 61 vaứ soán heọ thoỏng caõu hoỷi oõn taọp chửụng IV - Chuaồn bũ baứi tieỏt sau oõn taọp. Ngaứy soán : 11/4/2007 Tieỏt 64. OÂN TAÄP CHệễNG IV. I. MUẽC TIEÂU: - Oõn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực - Oõn taọp caực quy taộc coõng, trửứ, caực ủụn thửực ủoàng daùng; coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn. - Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực. II. CHUAÅN Bề: GV: Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu. HS: Oõn taọp vaứ laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV III. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC Hoát ủoọng cuỷa GV Hoát ủoọng 1: Oõn taọp lớ thuyeỏt (15ph) 1) Vieỏt 5 ủụn thửực 2 bieỏn x, y trong ủoự x, y coự baọc khaực nhau 2) Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù 3) Phaựt bieồu quy taộc coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng? 4) Soỏ a khi naứo ủửụùc goùi laứ GV: Lª ThÕ Dòng. Hoát ủoọng cuỷa HS HS: Laàn lửụùt leõn baỷng thửùc hieọn 1 HS: 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; 2 x3y4 ; -7xy3. HS: Traỷ lụứi vaứ cho vớ duù. HS: Phaựt bieồu HS: Traỷ lụứi Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)? GV: treo baỷng phuù caực caõu hoỷi, HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi treõn cụ sụỷ ủaừ chuaồn bũ ụỷ nhaứ. Hoát ủoọng 2: Aựp dúng laứm baứi taọp (27ph) Baứi 1: Cho ủa thửực: f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15– 7x3 a) Thu goùn ủa thửực treõn b) Tớnh f(1); f(-1). HS: Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng laứm caõu a a) f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15– 7x3 =(5x4– x4)+(-15x3– 9x3– 7x3)+(4x2+8x2)+15 =4x4 – 31x3 + 4x2 + 15 HS: Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm caõu a GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc HS khaực leõn thửùc hieọn caõu b coọng, trửứ caực ủụn thửực ủoàng b) f(1) = -8 daùng, sau ủoự cho HS caỷ lụựp laứm f(-1) = 54 vaứo vụỷ, goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy laàn lửụùt laứm caõu a vaứ caõu b. HS: caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, 2 HS leõn GV yeõu caàu HS nhaộc laùi: baỷng thửùc hieọn 1 - Luyừ thửứa baọc chaỹn cuỷa soỏ 5 4 3 2 P(x) = x + 7x – 9x -2x - 4 x aõm 1 - Luyừ thửứa baọc leỷ cuỷa soỏ aõm Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 4 Baứi 2: Cho 2 ủa thửực: 2HS khaực tieỏp tuùc leõn baỷng thửùc 1 hieọn . P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 – 4 x 1 P(x) = x + 7x – 9x – 2x - 4 x. 1 Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - 4. a) Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa moói ủa thửực treõn theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn (GV lửu yự HS vửứa ruựt goùn vửứa saộp xeỏp) b) Tớnh P(x) + Q(x) vaứ P(x) – Q(x)(Neõn yeõu caàu HS coọng, trửứ hai ủa thửực theo coọt doùc) c) Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x) GV: Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ? GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi GV: Lª ThÕ Dòng. 5. 4. 3. 2. Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2. -. 1 4 1 12x4 -11x3 +2x2 - 4 x-. P(x) + Q(x)= 1 4. 1 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - 4 x. Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2. -. 1 4 1 P(x) – Q(x) = 2x +2x – 7x -6x - 4 x + 1 4 5. 4. 3. 2. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - taùi sao x = 0 laứ nghieọm cuỷa HS: Leõn baỷng thửùc hieọn P(x)? - Taùi sao x = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x)? Hoát ủoọng 3: Hửụựng daĩn về nhaứ (3ph) - Xem laùi caực daùng BT ủaừ laứm - Oõn laùi kieỏn thửực trửực trong chửụng. - Chuaồn bũ tieỏt sau oõn taọp hoùc kỡ. Ngaứy soán : 15/4/2007 Tuaàn 31 Tieỏt 65. OÂN TAÄP CUOÁI NAấM. I. MUẽC TIEÂU - Oõn taọp caực kieỏn thửực veà ủụn thửực: Nhaõn hai ủụn thửực, baọc cuỷa ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng II. CHUAÅN Bề GV: Baỷng phuù ghi moọt soỏ baứi taọp, buựt loõng, phaỏn maứu HS: Oõn taọp laùi caực kieỏn thửực veà ủụn thửực, ủa thửực. III. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC Hoát ủoọng cuỷa GV Hoát ủoọng cuỷa HS Hoát ủoọng 1: Oõn taọp lớ thuyeỏt (15ph) HS: laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu GV: Treo baỷng phuù coự noọi dung caực hoỷi do GV ủaởt ra. caõu hoỷi sau: 1) Vớ duù: 2xy2 ; 3x2yx4… 1) Theỏ naứo laứ ủụn thửực? cho vớ duù . 2) Vớ duù: 3x3y2z coự baọc 2) Muoỏn tỡm baọc cuỷa ủụn thửực, ta laứ 6 laứm theỏ naứo? Cho vớ duù. 3) Theỏ naứo laứ ủụn thửực ủoàng daùng ? 3) Vớ duù: 2xy vaứ -7xy… Cho vớ duù. 4) ẹeồ thu goùn ủa thửực ta laứm theỏ 4) HS traỷ lụứi vaứ cho vớ naứo? Baọc cuỷa ủa thửực ? duù. Hoát ủoọng 2: Oõn taọp baứi taọp (27ph) Baứi 1: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S) tửụng ửựng HS: Quan saựt baỷng phuù vaứ leõn baỷng thửùc hieọn vụựi moói caõu sau (Baỷng phuù) ẹeà baứi KQ a) ẹ a) 5x laứ ủụn thửực b) S GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. b) 2xy3 laứ ủụn thửực baọc 3 c) x2 + x3 laứ ủa thửực baọc 5 d) 3x2 –xy laứ ủa thửực baọc 2 e) 2x3 vaứ 3x2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng f) (xy)2 vaứ x2y2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng. c) d) e) f). S ẹ S ẹ. HS: Thửùc hieọn vaứ leõn baỷng Baứi 2: Haừy thửùc hieọn tớnh vaứ ủieàn keỏt ủieàn keỏt quaỷ ụỷ baỷng phuù 25x3y2z2 quaỷ vaứo caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy: 5x 2 yz 75x4y3z2 = 15x 3 y 2 z = 125x5y2z2 5xyz 25x 4 yz = -5x3y2z2 2 -x yz = -15x2y2z2 -3xyz = GV: haừy neõu caựch nhaõn ủụn thửực vụựi HS: hoát ủoọng nhoựm, ủái ủụn thửực? Baứi 3: Tớnh caực tớch sau roài tỡm heọ soỏ dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy 1 1 vaứ baọc cuỷa tớch tỡm ủửụùc. 3 2 2 a) ( 4 xy )(-2x yz ) = 2 x3y4z2 1 1 a) 4 xy3 vaứ -2x2yz2 ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ laứ 2 b) -2x2yz vaứ -3xy3z b) (-2x2yz)(-3xy3z) = -6x3y4z2 GV: yẽu cầu HS hoát ủoọng nhoựm ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ -6 Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai (Neỏu coự) Hoát ủoọng 3: Hửụựng daĩn về nhaứ (3ph) - Oõn taọp laùi quy taộc coọng trửứ hai ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực. - Laứm BT 62, 63, 65SGK - Tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp. Tuần: 32 Tiết : 67. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... ÔN TẬP CUỐI NĂM A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); Bài tập 1 B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ a) độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị A hàm số y = -2x.. Ghi bảng. y 4. B 0. -2. - Học sinh biểu diễn vào vở.. 3. x. C -5. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.. b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x  4 = -2.(-2)  4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax  5 = a.2  a = 5/2 5 Vậy y = 2 x. b) y 5 2. 0 1. x. Bài tập 3 GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo án đại số 7. N¨m häc 2012 - 2013. b) M có hoành độ x M 2 BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý.. Vì y M  x M  4  y M 2  4  y M 6  M (2;6). IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.. Tuần: 33 Tiết : 68. Ngày soạn:………….. Ngày soạn:…………... ÔN TẬP CUỐI NĂM A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. GV: Lª ThÕ Dòng. Ghi bảng Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính:. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án đại số 7. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.. N¨m häc 2012 - 2013. 5  1   2.125  112  : 4    96 5  17  1  .   250  : 10 2  12  4 3000  17 24  .4 12 2983 408  2983 2575 24    17 17 17 5 7 4 b)  1,456 :  4,5. 18 25 5 5 1456 25 9 4   .  . 18 1000 7 2 5 5 208 18 5 26 18       18 40 5 18 5 5 5 8 25  144 119     18 5 5 5. a) 9,6.2. 1  2. Bài tập 2 (tr89-SGK) ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.. a ) x  x 0.  x nÕu x 0 x   x nÕu x < 0.  x  x  x 0. - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung..  x 2 x  x. b)x  x 2 x.  x  x  x 0. Bài tập 3 (tr89-SGK) a c =  ad bc  ad  cd bc  cd b d  d (a  c ) c (b  d ) ac c  (1) bd d * ad bc  ad  cd bc  cd  d (a  c ) c (b  d ) a c c   (2) b d d a c a  c a c b d (1),(2)     b d b  d a c b d *. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 a c = ? Từ b d ta suy ra được đẳng thức. nào. - Học sinh: ad bc ? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai) IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.. GV: Lª ThÕ Dòng. Trêng thcs kh¸nh vÜnh.

<span class='text_page_counter'>(118)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×