Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hùng Thắng.. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán 8 Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề). -------------------------------------------------I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng. Câu 1. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 5x2y. A. 6x2y. B. –5xy. C. 0xy2. D. 5xy2. Câu 2. Tính –5xy + 3xy A. –8. B. 8xy. C. –2xy. D. –8xy. Câu 3. Tìm nghiệm của đa thức 3x + 6. 1 C. 2. 1 D. – 2. M A. 2. B. –2. 2 Câu 4. Tính (2x + y) = A. 4x2 – 4xy – y2. B. 4x2 – 4xy + y2. C. 4x2 + 4xy + y2. D. 4x2 + 4xy – y2. H Câu 5. Cho hình vẽ, đoạn thẳng MH được gọi là B A. đường xiên. B. đường cao C. hình chiếu. D. đường vuông góc kẻ thừ M đến đường thẳng a. Câu 6. Cho MNP có N̂ = P̂ thì: A. MN = MP. B.NM = NP. C.PN = PM. D. MN = NP = MP. Câu 7 . Tứ giác ABCD có AB//CD A. ABCD là hình thang có hai đáy là AB và CD. B. ABCD là hình thang có hai đáy là AC và BD. C. ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC. D. ABCD là hình thang có hai đáy là CD và BC. Câu 8. Tứ giác ABCD có AB//CD và Â =1150. D̂ = ? A. 550. B. 650. C. 750. D. 850. II. TỰ LUẬN (8 điểm). Bài 1(1,5đ): Làm tính nhân:. a) (x + 3).(x – 3). B ài 2(1,5 đ):Tính nhanh: a) 1992 ;. 1 b) (3x– 3 )2. c) (x – 1).(x2 + x + 1). b) 47 . 53 ; c) 742 + 242 – 48 . 74 x 2 x 0,3 0,72 Bài 3(1đ): Tìm x, biết: a. 9 3 b. Bài 4(3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD ( D AC ). Qua D kẻ DE BC (E BC) . a) Chứng minh rằng BA= BE và tam giác ADE là tam giác cân b) So sánh AD và DC c) Biết BE = 12cm; AD = 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng BD. Bài 5(1đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: A = x2 + 5x + 8 -------------------Hết -------------------. a.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Hùng Thắng. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. NĂM HỌC: 2012- 2013 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). Phần Câu. TỰ LUẬN. TRẮC NGHI ỆM. Nội dung. 1 2 3 4 5 6 7 8. Thang điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. A C B C D A A B a) (x + 3)(x – 3) = ... = x2 - 9. B.1 b) c) a) B.2 b) c). 0,5đ 0,5đ. 1 1 (3x - 3 )2 = .... = 9x2 – 2x + 9. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 13 = x3 – 1 . 1992 = (200 – 1)2 = ....= 39601 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) = .... = 2491 742 + 242 – 48.74 = ....= (74 – 24)2 = 502 = 2500 18 x 2 3x 18 x 6 3 a) 9 3 x 0,3 0,72 b) B.3 x 0,3 0,72 x 1,02 x 0,3 0,72 x 0,42 VËy ta cã x 1,02 vµ x = - 0,42 B.4 B. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 05đ (Hình 0.5đ). E. a) Xét hai tam giác vuông ABDvà EBD có: BD chung; ABD = EBD (gt). A. C D. ABD EBD(c. huyÒn + gãc nhän). BA = BE (1)và DA=DE. 1,0đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vì DA = DE hay ADE cân tại D (2) b) Do tam giác DEC vuông tại C nên DC > DE; mà DE=AD (CM trên) => DC > AD c) Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông BDE có BD 2 = BE 2 + DE 2 BD 2 = BE 2 +AD 2 ( Do AD=DE) BD = BE2 + AD 2 = 122 + 52 = 169 = 13(cm) B.5. 5 25 25 A= x + 5x + 8 = x + 2.x. 2 + 4 - 4 + 8 5 7 = (x + 2 )2 + 4 . 5 5 7 7 2 2 Vì (x + 2 ) 0 với mọi x nên (x + 2 ) + 4 4 với mọi x. 7 5 Vậy giá tr ị nhỏ nhất của A là 4 khi x = - 2 2. 0,75đ. 0,75đ. 2. Chú ý: - Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần làm đó. - Tổng điểm của bài làm tròn 0,5: Ví dụ: 5,25 = 5,5 ; 5,75= 6,0. ---------------------------------------------------. 1,0đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>