Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.47 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. Lớp 9 . Năm học : 2012 – 2013 Cấp độ. Thông hiểu. Nhận biết. Chủ đề. TNKQ. 1. Khái niệm căn bậc 2. TL. Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa 2. Số câu Số điểm 2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai Số câu Số điểm 3. Căn bậc ba. TNKQ. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao T TN TL TL N. TL. 1 Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai. Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm 2 1 Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu. 2. 1. 1 1,0. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. 1. Tính được căn bậc hai của một số 1 0.5. 5 2,5 Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1 1.0. 2. 0,5 Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản. Cộng. 2,0. Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1. 8 1. 1. 1. 2. 0,5 5. 0,5 6. 3,0. 1 3. 1. 4,0. 30%. 2,0. 40%. 15 1.0. 20%. 10%. Đề1: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 B. – 9 C. 9 D. 81 2) So sánh nào sau đây đúng? B. 2 5 5 2. 25 16 25 16. A. . 49 7. C. . D. Không có câu nào đúng. 3) Biểu thức 7 2 10 viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. . . 7 2 10. . 2. B. . 4) Kết quả của phép tính. 2. 1 2 1 2 10 1. 2. 2. C. . . 5 2. . 2. D. . là:. C. 2 D. 2 2 1 2 5) Trục căn thức dưới mẫu của 3 2 ta được biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 3 6 6 18 A. B. C. D. 6) Kết quả của phép tính 0,4. 0,81. 1000 là: A. 0. A. 180. B. – 2. B. 18. 6,5. Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản. C. 36. D. 72. . 7 40. . 10.0 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2y2 7) Biểu thức. x4 4y2 với y < 0 được rút gọn là:. A. – xy2. y2 x2 y. B. . C. – x2y. D. . 1 1 + 8) Giá trị của biểu thức 2 + 3 2 - 3 bằng: A. 0,5 B. 1 C. – 4 3 9) 64 bằng :. A. 4. B. 8. 10) Giá trị của biểu thức A. 3 B. 9. 3. C. – 4 216 3 27 bằng: C. – 4. y2 x4. D. 4 D. - 64 không có căn bậc ba D. Không tính được. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: a/. 2. . 50 2 18 98. . b/. a- a a + 1 A= : a -1 a+ a Bài 2: Cho biểu thức a/ Rút gọn A. b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.. 5 Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau:. 1 1 2 3 2 3. 3 + 50. a +1 a. . 5 -. 24. 75 - 5 2. =1. Đề 2: Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. Câu1: Căn bậc hai số học của 49 là: A. -7 B. 7 C. 7 Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được kết quả là: A. 1200 B. 120 C. 12 Câu 3: Nếu 16 x 9 x 2 thì x bằng 4 A. 2 B. 4 C. 7 Câu 4: Biểu thức 2 3x xác định với các giá trị 2 2 x x 3 3 A. B. Câu 5: Biểu thức A. 3 2. C.. x. D. 72 D. 240. D. một kết quả khác 2 3. D.. x . ( 3 2) 2. có giá trị là B. 2 3 1 1 Câu 6: Giá trị của biểu thức 2 3 2 3 bằng:. C. 1. D. -1. 2 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 A. 2 B. 1 C. 4 Câu 7: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung Nội Dung Đúng 1) Với a 0; b 0 ta có a.b a . b a a b 2) Với a 0; b 0 ta có b 3) 3. D. 4 Sai. A AB B B với A.B 0 và B 0 a.b 3 a . 3 b với a, b R. 4) Tự luận: Bài 1: Rút gọn các biểu thức 5 2 2 5 5 250 a). . . (1 3) 2 4 2 3 b) Bài 2: Xét biểu thức: 3 3 Q 1 a : 1 1 a 1 a2 . a) Rút gọn biểu thức Q Bài 5 Chứng minh rằng:. b) Tính giá trị của Q nếu. a. 3 2. 22 12 2 6 4 2 4 2. Đề 3: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) 169 - 2 49 + 16 = A. – 23 B. 17 C. – 4 D. 3 2) Căn bậc ba của – 125 là: A.5 B. – 5 C. – 25 D. 4 3) Với giá trị nào của a thì A. a > 0. a2 = a. B. a = 0. C. A , B đều đúng. 4) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 5 ; 3 3 ; 2 6 : A. 5 > 3 3 > 2 6 B. 3 3 > 2 6 > 5 C. 2 6 > 5 > 3 3 D. 3 3 > 5 > 2 6 2 3 2 2 3 2 5) Kết quả của phép tính là:. . . . D. A , B đều sai.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 4 3. B. 2 2 64 36 16 9 là: B. 21. 6) Giá trị của biểu thức A. 15 7) 169 2 49 16 A. -23 B. 3 8) 2 3x coù nghóa khi: 3 A. x 2. b/ c/. D. 17. D. -4 2 D. x 3. x2 4x 4 x 2 với x < 2 là: C. 1 D. –1. 10) Phương trình x + 1 = 0 có nghiệm: A. x = 1 B. x = –1 C. x = 1 hoặc x = -1 II. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 2 50 2 18 98 a/ 2- 3. C. 12. 2 C. x 3. 9) Biểu thức rút gọn của biểu thức A. x – 2 B. 2 – x. 7-4 3. D. 14. C. 17. 3 B. x 2. . C. 10. D. Vô nghiệm. . . 2+ 3. 27 3 48 2 108 . (2 . 3)2. Bài 3 4x2 4 x 1 2x 1 Cho biểu thức A = 1 – a) Rút gọn biểu thức A.. 1 Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3. b) Bài 4 Giải phương trình:. a) 3 x 2 9 x 16 x = 5. b). x 2 8 x 16 - x = 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>