Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an dai so 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đông Thạnh Tuần: 11 - Tiết: 21. Giáo viên: Nguyễn Văn Dương Ngày soạn: 03/10/2012. Ngày dạy: 2223/10/2012. BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo). I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối 3) Thái độ: Rèn luyện tư duy toán học, tính cẩn trọng trong tính toán II. CHUẨN BỊ: 1) Đối với GV: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy số bằng nhau, BT 2) Đối với HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến 10), máy tính bỏ túi, bảng nhóm.. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định – kiểm tra bài – 8 phút 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sỉ số - Lớp trưởng báo cáo Viết công thức nhân chia hai 2. Kiểm tra bài 2 HS lên bảng kiểm tra lũy thừa cùng cơ số, công thức GV nêu câu hỏi kiểm tra tính lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương, lũy thừa của 1 lũy thừa. HS1 : Lên bảng viết 5 công thức viết cả điều kiện kèm theo HS2 : lên bảng thực hiện. GV đưa đề bài lên bảng phụ GV gọi HS nhận xét GV nhận xét - đánh giá - cho điểm Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - 15 phút. Thế nào là tỉ số của hai số hữu - Cho HS phát biểu lại tỉ số của hai số tỉ a và b (b  0). HS: Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b  0) là thương của phép chia a cho b Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu - Cho HS nêu lại tỉ lệ thức, HS tự cho ví dụ tính chất cơ bản của tính chất tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ lệ thức thức, tính chất cơ bản của hai tỉ thức a c Viết công thức thể hiện tính - Cho HS viết công thức thể   ad bc b d chất của dãy tỉ số bằng nhau hiện tính chất của dãy tỉ số HS lên bảng viết Bài 1: Tìm các số a, b, c biết bằng nhau - Cho HS thực hiện bài tập a c e a ce a ce rằng     a b b c  ;  2 3 5 4. Giáo án Đại số 7. b. d. f. bd  f. b d  f. Bài giải Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đông Thạnh và a - b +c = - 49. Giáo viên: Nguyễn Văn Dương a b a b    2 3 10 15 b c b c    5 4 15 12 a b c a  b  c  49     Do đó : 10 15 12 10  15  12 7. vậy : a = -70 b = -105 c = -84 Hoạt động 3: Ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực - 15 phút Định nghĩa căn bậc hai của 1 - Cho HS phát biểu định HS nêu định nghĩa trang 40 SGK số không âm a? nghĩa căn bậc hai của một số Bài 2 (bài 105/50 SGK) không âm a. Tính giá trị của các biểu thức Hai HS lên bảng làm GV: Gọi HS trả lời a) = 0,1 -0,5 = -0,4 a) 0,01  0,25 100 . 1 b) = 0,5 .10 - 2 = 5 -0,5 = 4,5. 1 4. b) 0,5. GV: Hướng dẫn HS sau đó Thế nào là số vô tỉ? Cho ví gọi HS lên bảng trình by dụ? Số vô tỉ là số viết được dưới dạng Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần số thập phân nào? Cho ví dụ? hoàn. Số hữu tỉ là số viết được Thế nào là số thực? dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Số thực : Số hữu tỉ và số vô tỉ Hoạt động 4: Củng cố - 6 phút Bài 1 : Tính giá trị biểu thức GV hướng dẫn HS (chính xác đến chữ số 2 thập 2 HS lên bảng thực hiện 5,196  2,43 7,626 phân) a) A =. a)A =. 27  2,43 8,6.1,13. 2 4 ( 3  )(6,4  ) 3 7 b) B =. Bài 103 /50 SGK. 9,7. . 9,718. 0,7847 0,78. b ) B=(2,236 +0,666 )(64 -0,571)  2,902 .5,829 16,9157 16,92 GV (viết đề toán lên bảng phụ) HS hoạt động nhóm Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y đồng Ta có : x y  3 5 và x+y = 12800000đ. suy ra : Giáo án Đại số 7. Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đông Thạnh. Giáo viên: Nguyễn Văn Dương x y x  y 12800000    1600000 3 5 35 8. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà – 1 phút Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra * RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. .. Giáo án Đại số 7. Trang. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×