Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

BICH THUY LAC DUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. B I H C</b>

<b>À</b>

<b>Ọ</b>

<b> :</b>


<b>I. Từ đơn và từ phức:</b>



-Từ đơn là gì?


-Cho ví dụ.



<i><b> Từ đơn là từ chỉ gồm một tiếng.</b></i>



<i><b> VD: </b></i>

<i><b>nhà, cây, biển, đảo, trời, đất...</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tõ phức gồm những


loại nào? VD?



-

<b><sub>Từ ghép:</sub></b>

<sub> gồm những từ phức đ ợc tạo ra bằng cách </sub>


ghép các tiÕng cã quan hƯ víi nhau vỊ nghÜa.



<i><b>* Ví d</b></i>

<i><b></b></i>

: điện máy, xăng dầu, máy nổ, trắng đen,


chìm nổi, cá thu



-

<b><sub>Từ láy:</sub></b>

<sub> gồm các từ phức có quan hệ láy âm giữa </sub>


tiếng.



<i><b>* V d</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> :</b></i>

đẹ

p đẽ, lạnh lùng, nho nhỏ, bâng



khuâng, xôn xao, xào xạc, tim tím, đo đỏ, chằm


chằm, trơ tr



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. Bài tập:</b></i>



<b>a. Xác inh từ ghép, tõ l¸y:</b>



<b>+ Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, t ơi t t, bọt ố</b>
<b>bèo, cỏ cây, đ a đón, nh ờng nhịn, rơi rụng, mong </b>


<b>mn.</b>


<b>+ Tõ l¸y: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.</b>


<b>b Xác đ nh từ láy tăng nghĩa và từ láy gi¶m nghÜa:i</b>


<b>- Giảm nghĩa: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Thành ngữ:</b>



1. Khai niệm:


Thành ngữ là gì?


- Thnh ng l loi cm t cú cu tạo cố định, biểu thị một
ý nghĩa hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phân biệt sự khác nhau giữa thành ngữ và tục


ngữ ?



*

Phân biệt.



- Thnh ng th


ờng là một ngữ


cố định biểu thị


khái niệm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Xác định thành ngữ, tục ngữ:</b>


<b>a. Thµnh ngữ: </b>


-<i><b><sub>Đánh trống bỏ dùi:</sub></b></i>


Lm vic khng n nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
-<i><b><sub>Được voi đòi tiên:</sub></b></i>


Lịng tham vơ độ…
-<i><b><sub>N ic mắt cá sấu:</sub></b></i>


Hành động giả dối đ ợc che đậy một cách tinh vi, rất dễ
đánh lừa kẻ nhẹ dạ cả tin.


<b>b. Tơc ng÷: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm hai thành ngữ có hai yếu tố chỉ động vật, hai


thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật . Giải thích ý



nghĩa và đặt câu với mỗi thành ngữ tìm đ ợc ?



<b>a. Hai thành ngữ có yu t ch ng vt :</b>



<b>b. Hai thành ngữ có yÕu tè chØ thùc vËt : </b>



- Mỡ để miệng mèo.


- Chậm như rùa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Nghi· của từ:</b>




Nghĩa của từ là gì?


<b>1. </b><i><b>Khái niệm</b></i><b>: </b>


Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động,
quan hệ…) mà từ biểu thị.


<b>2. </b><i><b>Bµi tËp :</b></i>


Chọn cách hiểu đúng trong những cách hiểu sau?


a) đức tính rộng lượng dễ thơng cảm với người có sai lầm và dễ tha
thứ.


b) rộng lượng, dễ thơng cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ.
Độ lượng là:


Cách giải thích b là đúng, vì dùng từ rộng l ợng định nghĩa cho từ độ
<i><b>l ợng ( giải thích bằng từ đồng nghĩa) phần cịn lại cụ thể hố cho từ </b></i>
<i><b>rộng l ợng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. Tõ nhiÒu nghĩa và hiện t ợng </b>


<b>chuyển nghĩa của từ.</b>



<b>1. </b><i><b>Khái niÖm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Chuyển nghĩa là hiện t ợng thay đổi nghĩa của từ,


tạo ra từ nhiều nghĩa:




- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã:



+ Nghĩa gốc

: Là nghĩa xuất hiện từ đầu , làm cơ sở


để hình thnh cỏc nghớa khỏc.



+ Nghĩa chuyển:

Là nghĩa đ ợc hình thành trên cơ sở


nghĩa gốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>T </b>

<b>“hoa” </b>

<b>dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa </b>


<b>chuyển? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


• Học thuộc các khái niệm về từ đơn, từ phức, thành
ngữ, từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của
từ.


• Hồn thành các bài tập vào vở.


<i><b>2. Bài mới</b></i> :


• Soạn bài từ vựng ( tiết 2.)


• Ơn lại lý thuyết và làm các bài tập của các phần :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>V.</b> <b>T Ừ ĐỒNG </b>
<b>M</b>



Â


<b>1.Khái ni m</b><i><b>ệ</b></i> <b>.</b>


* L u ý: Phân bi t t nhi u nghĩa và hi n t ng ư ệ ừ ề ệ ượ


t đ ng âmừ ồ


- Là nh ng t tuy phát âm gi ng nhau nh ng ữ ừ ố ư


nghĩa khác xa nhau. VD: cái bàn, bàn bạc …


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Bài t p</b><i><b>ậ</b></i> <b>.</b>


<b>Bài 1.</b> Từ

<b>xuân</b>

trong hai ví dụ sau là từ đồng



âm hay từ nhiều nghĩa ?



a. Ngày xuân em hãy còn dài


Xót tình máu m thay l i n c non.ủ ờ ướ


b. Ngày xuân con én đ a thoiư


Thi u quang chìn ch c đã ngoaì sáu m i. ề ụ ươ


( Truy n Ki u – Nguy n Du)ệ ề ễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 2.</b> Trong hai trường hợp (a) và (b), trường hợp nào
có hiện tượng đồng âm, trường hợp nào có hiện tượng


nhiều nghĩa ?


a. Từ lá trong: Khi chiếc lá cịn xanh


Lá không còn màu xanh
Mà sao em xa anh


Đời vẫn xanh vời vợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>VI. TỪ Ồ<sub> Đ NG NGHĨA</sub> .</b>


<i><b>1. Khái niệm.</b></i>


- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.


<b>Ví dụ:</b>


trẻ
Già


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>2. Bài tập.</b></i>


<b>Bài 1</b>. Chọn cách hiểu đúng trong cách hiểu sau :


a. Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngơn
ngữ trên thế giới.


b. Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ giữa nghĩa hai


từ, khơng có quan hệ giữa ba hoặc hơn ba từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Baøi 2.</b>


<i><b>Đọc câu sau:</b></i> “Khi người ta đã ngồi 70 <b>xn</b> thì <b>tuổi</b>


tác càng cao, sức khoẻ càng thấp”


( Hồ Chí Minh – Di chúc)
Cho biết dựa trên cơ sở nào, từ <b>xuân</b> có thể thay thế
cho từ <b>tuổi.</b> Việc thay từ trong câu trên có tác dụng
diễn đạt như thế nào?


<i><b>Trả lời:</b></i>


-Từ <b>xuân</b> có thể thay thế từ <b>tuổi</b> trong câu trên. Vì từ


<i><b>xuân có ý chỉ một năm = 1 tuổi của con người.</b></i>


- Vậy thay thế tạo cho câu văn không bị <i><b>trùng lặp,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>VII. TỪ TRÁI NGHĨA.</b>


<i><b>1. Khái niệm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2. Bài tập. </b></i>


<b>Bài 1.</b> Điền các cặp từ sau vào bảng cho dư ùi:ơ


Ông – bà; xấu – đẹp; xa – gần; voi – chuột; thơng minh –


lười biếng; chó – mèo; rộng – hẹp; giàu – nghèo.


<b>Cặp từ trái nghĩa</b>


Xấu - Đẹp Ông - Bà


Thông minh - Lười biếng
Giàu - Nghèo


Voi - Chuột
Rộng - Hẹp


Chó - Mèo
Xa - Gaàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 2*.</b> Sắp xếp các cặp từ trái nghĩa sau đây vào
bảng :


sống – chết; yêu – ghét; chẵn – lẻ; cao – thấp;
chiến tranh – hồ bình; già – trẻ; nông – sâu;
giàu – nghèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT</b> <b>CỦA NGHĨA TỪ NGỮ.</b>

<i><b>1. Khái niệm.</b></i>



-Nghiã của từ có thể rộng hơn hoặc hẹp hơn nghĩa


của từ khác.Một từ được coi là có nghĩa rộng hơn


khi phạm vi nghĩa của từ đó bao hàm phạm vi



nghĩa của từ khác, và ngược lại.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>2. Bài tập.</b></i>


<b>Bài 1.</b> Hồn thành sơ đồ sau và giải thích dựa theo cấp
độ khái quát của nghĩa từ ngữ


<b>Từ( Xét về đặc điểm cấu tạo)</b>


<b>Từ đơn</b> <b>Từ phức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IX. TRƯỜNG TỪ VỰNG.</b>

<i><b>1.Khái niệm.</b></i>



- Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét


chung về nghĩa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>2. Bài tập.</b></i>


Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để phân tích sự
độc đáo trong cách vận dụng từ ở đoạn trích sau:


“ Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng


thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi
của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hãy liệt kê lại các từ vựng đã được tổng kết?
1. Từ đơn và từ phức


2. Nghĩa của từ.


3. Thành ngữ.


4.Từ nhiều nghĩa và hiện tưởng chuyển nghĩa của từ.
5. Từ đồng âm


6. Từ đồng nghĩa.
7. Từ trái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>DẶN DÒ</b>



-Hồn tất các bài tập vào vở bài tập.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×