Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>a. Xác inh từ ghép, tõ l¸y:</b>
<b>+ Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, t ơi t t, bọt ố</b>
<b>bèo, cỏ cây, đ a đón, nh ờng nhịn, rơi rụng, mong </b>
<b>mn.</b>
<b>+ Tõ l¸y: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.</b>
<b>b Xác đ nh từ láy tăng nghĩa và từ láy gi¶m nghÜa:i</b>
<b>- Giảm nghĩa: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lnh </b>
1. Khai niệm:
Thành ngữ là gì?
- Thnh ng l loi cm t cú cu tạo cố định, biểu thị một
ý nghĩa hoàn chỉnh.
*
<b>2. Xác định thành ngữ, tục ngữ:</b>
<b>a. Thµnh ngữ: </b>
-<i><b><sub>Đánh trống bỏ dùi:</sub></b></i>
Lm vic khng n nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm.
-<i><b><sub>Được voi đòi tiên:</sub></b></i>
Lịng tham vơ độ…
-<i><b><sub>N ic mắt cá sấu:</sub></b></i>
Hành động giả dối đ ợc che đậy một cách tinh vi, rất dễ
đánh lừa kẻ nhẹ dạ cả tin.
<b>b. Tơc ng÷: </b>
Nghĩa của từ là gì?
<b>1. </b><i><b>Khái niệm</b></i><b>: </b>
Nghĩa của từ là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động,
quan hệ…) mà từ biểu thị.
<b>2. </b><i><b>Bµi tËp :</b></i>
Chọn cách hiểu đúng trong những cách hiểu sau?
a) đức tính rộng lượng dễ thơng cảm với người có sai lầm và dễ tha
thứ.
b) rộng lượng, dễ thơng cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ.
Độ lượng là:
Cách giải thích b là đúng, vì dùng từ rộng l ợng định nghĩa cho từ độ
<i><b>l ợng ( giải thích bằng từ đồng nghĩa) phần cịn lại cụ thể hố cho từ </b></i>
<i><b>rộng l ợng.</b></i>
<b>1. </b><i><b>Khái niÖm</b></i>
<i><b>1. Bài cũ :</b></i>
• Học thuộc các khái niệm về từ đơn, từ phức, thành
ngữ, từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của
từ.
• Hồn thành các bài tập vào vở.
<i><b>2. Bài mới</b></i> :
• Soạn bài từ vựng ( tiết 2.)
• Ơn lại lý thuyết và làm các bài tập của các phần :
<b>V.</b> <b>T Ừ ĐỒNG </b>
<b>M</b>
Â
<b>1.Khái ni m</b><i><b>ệ</b></i> <b>.</b>
* L u ý: Phân bi t t nhi u nghĩa và hi n t ng ư ệ ừ ề ệ ượ
t đ ng âmừ ồ
- Là nh ng t tuy phát âm gi ng nhau nh ng ữ ừ ố ư
nghĩa khác xa nhau. VD: cái bàn, bàn bạc …
<b>2. Bài t p</b><i><b>ậ</b></i> <b>.</b>
<b>Bài 1.</b> Từ
a. Ngày xuân em hãy còn dài
Xót tình máu m thay l i n c non.ủ ờ ướ
b. Ngày xuân con én đ a thoiư
Thi u quang chìn ch c đã ngoaì sáu m i. ề ụ ươ
( Truy n Ki u – Nguy n Du)ệ ề ễ
<b>Bài 2.</b> Trong hai trường hợp (a) và (b), trường hợp nào
có hiện tượng đồng âm, trường hợp nào có hiện tượng
a. Từ lá trong: Khi chiếc lá cịn xanh
Lá không còn màu xanh
Mà sao em xa anh
Đời vẫn xanh vời vợi
<b>VI. TỪ Ồ<sub> Đ NG NGHĨA</sub> .</b>
<i><b>1. Khái niệm.</b></i>
- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
<b>Ví dụ:</b>
trẻ
Già
<i><b>2. Bài tập.</b></i>
<b>Bài 1</b>. Chọn cách hiểu đúng trong cách hiểu sau :
a. Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngơn
ngữ trên thế giới.
b. Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ giữa nghĩa hai
<b>Baøi 2.</b>
<i><b>Đọc câu sau:</b></i> “Khi người ta đã ngồi 70 <b>xn</b> thì <b>tuổi</b>
tác càng cao, sức khoẻ càng thấp”
( Hồ Chí Minh – Di chúc)
Cho biết dựa trên cơ sở nào, từ <b>xuân</b> có thể thay thế
cho từ <b>tuổi.</b> Việc thay từ trong câu trên có tác dụng
diễn đạt như thế nào?
<i><b>Trả lời:</b></i>
-Từ <b>xuân</b> có thể thay thế từ <b>tuổi</b> trong câu trên. Vì từ
<i><b>xuân có ý chỉ một năm = 1 tuổi của con người.</b></i>
- Vậy thay thế tạo cho câu văn không bị <i><b>trùng lặp,</b></i>
<b>VII. TỪ TRÁI NGHĨA.</b>
<i><b>1. Khái niệm.</b></i>
<i><b>2. Bài tập. </b></i>
<b>Bài 1.</b> Điền các cặp từ sau vào bảng cho dư ùi:ơ
Ông – bà; xấu – đẹp; xa – gần; voi – chuột; thơng minh –
<b>Cặp từ trái nghĩa</b>
Xấu - Đẹp Ông - Bà
Thông minh - Lười biếng
Giàu - Nghèo
Voi - Chuột
Rộng - Hẹp
Chó - Mèo
Xa - Gaàn
<b>Bài 2*.</b> Sắp xếp các cặp từ trái nghĩa sau đây vào
bảng :
sống – chết; yêu – ghét; chẵn – lẻ; cao – thấp;
chiến tranh – hồ bình; già – trẻ; nông – sâu;
giàu – nghèo.
<b>VIII. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT</b> <b>CỦA NGHĨA TỪ NGỮ.</b>
<i><b>2. Bài tập.</b></i>
<b>Bài 1.</b> Hồn thành sơ đồ sau và giải thích dựa theo cấp
độ khái quát của nghĩa từ ngữ
<b>Từ( Xét về đặc điểm cấu tạo)</b>
<b>Từ đơn</b> <b>Từ phức</b>
<b>IX. TRƯỜNG TỪ VỰNG.</b>
<i><b>2. Bài tập.</b></i>
Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để phân tích sự
độc đáo trong cách vận dụng từ ở đoạn trích sau:
“ Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng
thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi
của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong
Hãy liệt kê lại các từ vựng đã được tổng kết?
1. Từ đơn và từ phức
2. Nghĩa của từ.
4.Từ nhiều nghĩa và hiện tưởng chuyển nghĩa của từ.
5. Từ đồng âm
6. Từ đồng nghĩa.
7. Từ trái nghĩa