Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT HK II VAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHÓM 5: THCS HIỆP THẠNH + THCS BÌNH THẠNH + THCS TÀ HINE MINH HỌA GIÁO ÁN TIẾT KIỂM TRA :. KIỂM TRA HỌC KÌ I NGỮ VĂN 6. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì 1, môn Ngữ văn lớp 6 theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức : trắc nghiệm và tự luận. Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra phần trắc nghiệm và tự luận trong 90 phút.. III. THIẾT LẬP MA TRẬN - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn lớp 6, học kì 1 - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra . - Xác định khung ma trận. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Học kì I – Lớp 6 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề (nội dung,. TNKQ. TL. TNKQ. chương…). Chủ đề 1 TIẾNG VIỆT từ, nghĩa của từ, cụm danh từ, từ loại Số câu: 6 Số điểm:1. 5 Tỉ lệ:15% Chủ đề 2. VĂN BẢN Ý nghĩa văn bản, nhân vật, sự kiện, nội dung, thể loại Số câu: 7 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35%. - Khái niệm nghĩa của từ. - Cách giải nghĩa từ.. Vận dụng Cấp độ thấp TL T T N L K Q. Cộng. Cấp độ cao T N K Q. TL. - Cấu tạo của từ. - Nhận diện chỉ từ - Cấu tạo của từ phức. - Cấu trúc cụm danh từ.. Số câu: 2 Số điểm: 0.5. Số câu: 4 Số điểm: 1. - Ý nghĩa của văn bản (Ếch ngồi đáy giếng.). - Nhớ khái niệm thể loại (truyền thuyết) - Nhớ tên văn bản. - Xác định nhân vật chính. - Hiểu nội dung văn bản. - Nhận diện thể loại, kiểu nhân vật.. Số câu: 1 Số điểm: 0.25. Số câu: 1 Số điểm: 2. Số câu: 5 Số điểm: 1.25. Số câu: 6 1.5 điểm=15%. Số câu: 7 3.5điểm=35%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết bài văn tự sự.. Chủ đề 3. TẬP LÀM VĂN Văn tự sự Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % Tổng số câu: 14 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%. Sốcâu: 1 Sốđiểm: 5. Số câu: 4 Số điểm: 2.75 27.5%. Số câu: 9 Số điểm: 2.25 22.5%. Số câu: 1 Số điểm: 5 50%. Số câu: 1 5 điểm=50%. Số câu: 14 Số điểm:10. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: A. Trắc nghiệm :(3đ ) Chọn chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Có thể giải thích nghĩa của từ ngữ bằng mấy cách chính? a. một cách . b. hai cách . c. ba cách. d. bốn cách. Câu 2 : "Truyện ngụ ý phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại huênh hoang, đồng thời khuyên nhủ chúng ta phải mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan, kiêu ngạo." là ý nghĩa của văn bản a. Thầy bói xem voi. b. Treo biển. c. Ếch ngội đáy giếng. d. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. Câu 3 : Câu nào sau đây không có chỉ từ? a. Cậu ấy là học sinh giỏi. b. Hôm đó, em về thăm bà. c. Ngoài kia, nắng vẫn vàng ươm. d. Hôm nay là sinh nhật mẹ. Câu 4 : Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt là a. tiếng. b. từ. c. ngữ. d. câu. Câu 5 : Em bé trong truyện Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật : a. dũng sĩ. b. thông minh. c. bất hạnh. d. có tài năng kì lạ. Câu 6 : Từ phức là từ gồm a. một tiếng. b. hai tiếng. c. hai hoặc nhiều hơn hai tiếng. d. nhiều hơn hai tiếng. Câu 7 : Truyện nào sau đây là cổ tích ? a.Thạch Sanh . b.Thánh Gióng. c. Sơn Tinh , Thủy Tinh . d.Ếch ngồi đáy giếng. Câu 8 : Nhân vật chính trong truyện “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” là a. Sơn Tinh. b. Thuỷ Tinh. c. Sơn Tinh và Thuỷ Tinh. d. vua Hùng và Mị Nương. Câu 9 : Mô hình cấu trúc của cụm danh từ là a. loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc phức tạp hơn danh từ. b. loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm hai phần :phần trước, phần trung tâm. c. loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm hai phần : phần trung tâm, phần sau. d. loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm ba phần :phần trước, phần trung tâm, phần sau. Câu 10 : Nghĩa của từ là a. sự vật mà từ biểu thị. b. sự vật, tính chất mà từ biểu thị . c. sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị . d. nội dung mà từ biểu thị . Câu 11: Quan niệm, ước mơ của nhân dân ta được phán ánh rõ nhất trong truyền thuyết “ Thánh Gióng” là a. vũ khí hiện đại để giết giặc. b. người anh hùng đánh giặc cứu nước. c. tinh thần đoàn kết chống xâm lăng. d. tình làng nghĩa xóm. Câu 12 : Truyện Sự tích Hồ Gươm được gắn với sự kiện lịch sử a. Lê Thận bắt được lưỡi Gươm. b. Lê lợi bắt được chuôi gươm nạm ngọc. c. Lê Lợi có báu vật là gươm thần. d. Cuộc kháng chiến chống quân Minh gian khổ nhưng thắng lợi vẻ vang của nghĩa quân Lam Sơn. B. Tự luận : ( 7 đ ) Câu 1 (2đ) Truyền thuyết là gì ? Kể tên các truyện Truyền thuyết đã được học . Câu 2(5đ) Kể về một kỉ niệm đáng nhớ của em ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:. 1. Hướng dẫn chung : - Hướng dẫn này chỉ mang tính định hướng, gợi ý, nêu những yêu cầu chung, không đi vào chi tiết. GV chấm bài cần thảo luận kĩ yêu cầu, vận dụng biểu điểm để có thống nhất chung trước khi chấm. Cần lưu ý những điểm sau : + Trong từng câu GV tùy vào thực tế bài làm của HS để xem xét trừ điểm về các lỗi chính tả, ngữ pháp, diễn đạt, trình bày... cho phù hợp. + GV vận dụng đáp án, biểu điểm một cách linh hoạt, căn cứ vào tình hình bài làm thực tế của HS để đánh giá cho điểm hợp lí; trân trọng và đánh giá cao những bài làm có suy nghĩ sáng tạo hợp lí. 2. Yêu cầu cụ thể : 1. TRẮC NGHIỆM : Câu Đáp án. 1 a. 2 c. 3 d. 4 a. 5 b. 6 c. 7 a. 8 c. 9 d. 10 d. 11 b. 12 d. 2. TỰ LUẬN : CÂU 1. 2. ĐÁP ÁN - HS nêu đúng khái niệm truyền thuyết : Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng, kì ảo. - HS kể đúng tên các truyện truyền thuyết đã học : -> nếu sai mỗi truyện trừ 0,25 1. Yêu cầu chung : - HS làm đúng yêu cầu của bài văn tự sự. - Bài làm đúng trọng tâm yêu cầu của đề bài. Chuyện kể có diễn biến, có ý nghĩa. - Trình bày theo bố cục 3 phần rõ ràng. - Diễn đạt mạch lạc, dùng từ chính xác, đặt câu đúng ngữ pháp, không sai chính tả 2. Yêu cầu cụ thể: a. Mở bài : Giới thiệu kỉ niệm em sẽ kể, cảm xúc của em. b. Thân bài : Kể diễn biến kỉ niệm ( có sự việc và trình tự hợp lí) c. Kết bài : Cảm nghĩ của bản thân về sự việc.. ĐIỂM 1đ 1đ. 0,75 3,5đ 0,75đ. VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> IV: BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Ngữ Văn 6 Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể phát đề ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×