Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.47 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Tây Ninh Trường THPT Tân Đông. Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc Tân Châu ,ngày 21tháng9 năm 2012 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC (Năm học 2012 – 2013) Môn: Sinh học 10. Tuần Bài. Tiết PPCT. Đồ dùng dày học. 1. 1. Tiết 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống.. -Hình: Các cấp tổ chức của thế giới sống. 5. 6. Tiết 5: Axit nuclêic. -Mô hình: Cấu trúc phân tử ADN. 6. 7. Tiết 6: Tế bào nhân sơ. -Hình: Cấu tạo tế bào nhân sơ. 7. 8. Tiết 7: Tế bào nhân thực. -Hình: Cấu tạo tế bào nhân thực. 8 10. 9,10 Tiết 8: Tế bào nhân thực (tiếp theo). -Hình: Cấu tạo tế bào nhân thực. 12 Tiết 10: Thực hành: Thí nghiệm co và phản - Kính hiển vi. - Ống nhỏ giọt. co nguyên sinh - Giấy thấm.. - Bộ dao mổ. - Cốc thủy tinh. - Cân hiển thị số.. - Đũa thủy tinh. 15. 15 Tiết 15: Thực hành: Một số thí nghiệm về - Bộ dao mổ. - Dung dịch H2O2 enzim. 20. 18 Tiết 20: Chu kì tế bào và quá trình nguyên -Mô hình: nguyên phân. phân.. 21. 19 Tiết 21: Giảm phân. 22. - Lam kính. 20 Tiết 22: Thực hành: Quan sát các kì của - Kính hiển vi. - Lamen. - Bộ dao mổ. nguyên phân trên tiêu bản rễ hành. - Cốc thủy tinh. - Ống nhỏ giọt. 24 Tiết 24: Thực hành: Lên men êtilic và lactic - Ống nghiệm + giá để. - Cốc thủy tinh - Muỗng thủy tinh - Đũa thủy tinh - Cân hiển thị số - Đèn cồn, giá đun.. 24. - Ống nhỏ giọt - Cốc thủy tinh.. -Mô hình: giãm phân.. - Chày, cối sứ. 27. 28 Tiết 27: Thực hành: Quan sát một số vi sinh - Kính hiển vi - Lamen vật - Đũa thủy tinh - Ống nhỏ giọt - Xanh metylen - Etanol. 29. 29 Tiết 30: Cấu trúc các loại virut. - Lam kính. - Giấy thấm - Chậu thủy tinh - Lọ thủy tinh - Fuchsin kiềm - Nước cất. -Hình: cấu trúc các loại virut. Giáo viên. Nguyễn Viết Xuân Sở GD & ĐT Tây Ninh. Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Đông. Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc Tân Châu ,ngày 21 tháng 9 năm 2012. Tuần. Bài. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC (Năm học 2012 – 2013) Môn: Sinh học 11 Tiết PPCT Tên Đồ Dùng Dạy Học Tiết 2: Vận chuyển các chất trong cây; -Tranh con đường vận chuyển các chất trong cây Thoát hơi nước. 2. 2. 6. 7. Tiết 7: Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi - Kẹp gỗ - Lam kính nước và thí nghiệm về vai trò của phân - Giấy lọc - Bình tam giác bón. - Dung dịch Côban clorua 5%. 13. 13,14. Tiết 14: Thực hành: (bài 13+bài 14) Phát hiện diệp lục và carôtenôit, Phát hiện hô hấp ở thực vật. 14. 15,16. Tiết 15, 16: Tiêu hoá ở động vật. -Tranh hệ tiêu hóa. 15. 17. Tiết 16: Hô hấp ở động vật. -Tranh hệ hô hấp. 15,16. 18,19. Tiết 18, 19: Tuần hoàn máu. -Tiến hóa của hệ tuần hoàn, tranh hệ tuần hoàn. 17. 21. Tiết 21: Thực hành: Đo một số chỉ tiêu - Nhiệt kế sinh lí ở người. 17. 23. Tiết 22: Hướng động. -Tranh cảm ứng ở TV. 18. 24. Tiết 23: Ứng động. -Tranh cảm ứng ở TV. 18. 26. Tiết 25: Cảm ứng ở động vật. -Tranh sự tiến hóa của hệ thần kinh. 24. 27. Tiết 28: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo); -Tranh sự tiến hóa của hệ thần kinh Điện thế nghỉ. 25. 30. Tiết 31: Truyền tin qua xinap. -Tranh sơ đồcấu tạo xinap hóa học. 31. 42. Tiết 45: Sinh sản hữu tính ở thực vật.. -Tranh sự thụ tinh của hoa lưỡng tính. 32. 43. Tiết 47: Thực hành: Nhân giống vô tính ở -Bộ đồ nhân giống vô tính ở thực vật thực vật bằng giâm, chiết, ghép.. -. Cốc thủy tinh 50 ml Ống đong bằng thủy tinh Ống nghiệm bằng thủy tinh 50ml Kéo học sinh Nước cất Cồn 90 – 96 độ Bình thủy tinh 1Lít Ống thủy tinh chữ U Nước vôi trong. Giáo viên. Nguyễn Viết Xuân Sở GD & ĐT Tây Ninh. Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Tân Đông. Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc Tân Châu ,ngày 21 tháng 9 năm 2012 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC (Năm học 2012 – 2013) Môn: Sinh học 12 Tuần Bài Tiết PPCT Tên Đồ Dùng Dạy Học Ghi chú 3 5 Tiết 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu - Tranh CT của NST ở SV nhân thực; tranh đột biến cấu trúc NST trúc nhiễm sắc thể 4. 7 Tiết 7: Thực hành: Quan sát các dạng - Kính hiển vi quang học đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên - Tiêu bản cố định NST tế bào bạch cầu của người bình thường và bộ NST bất thường ở người. tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm - Nước cất - oocxein axetic 4-5% thời. - Phiến kính, lá kính, kim mổ,kéo mổ. 5. 8 Tiết 8: Quy luật Menđen: Quy luật -Tranh lai 1 cặp tính trạng và lai qua nhiều thế hệ phân li. 6. 10 Tiết 10: Tương tác gen và tác động đa -Tranh tác động nhiều gen lên 1 tính trạng; tác động qua lại giữa các gen hiệu của gen. 6. 11 Tiết 11: Liên kết gen va hoán vị gen. 7. 12 Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và -Tranh sự DT qua TB chất; DTLK với GT; tranh cơ chế NST xác định giới tính di truyền ngoài nhân.. 8. 13 Tiết 13: Ảnh hưởng của môi trường lên - Tranh thường biến ở ĐV-TV sự biểu hiện của gen. 13. 24 Tiết 26: Các bằng chứng tiến hoá. 21. 33 Tiết 35: Sự phát triển của sinh giới - Tranh một số hóa thạch điển hình, qua các đại địa chất. 22. 34 Tiết 36: Sự phát sinh loài người. 24. 35 Tiết 38: Môi trường sống và các nhân - Tranh động vật, thực vật chỉ thị môi trường tố sinh thái. 29. 40 Tiết 43: Quần xã sinh vật và một số -Tranh mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần đặc trưng cơ bản của quần xã. xã; tranh so sánh cấu trúc quần xã sinh vật ở cạn và ở nước. 30. 41 Tiết 44: Diễn thế sinh thái. -Tranh diễn thế ở đầm nước nông. 31. 42 Tiết 45: Hệ sinh thái. -Tranh hệ sinh thái nước ngọt- tranh so sánh cấu trúc quần xã sinh vật ở cạn và ở nước-. 32. 43 Tiết 46: Trao đổi vật chất trong hệ - Tranh chuỗi và lưới TA,Tranh một lưới thức ăn sinh thái trong hệ sinh thái rừng- tranh mối quan hệ TA trong quần xã nước ngọt, trên cạn.-Tranh hình tháp sinh thái. 33. 44 Tiết 47: Chu trình sinh địa hoá và sinh - Tranh chu trình C, N; chu trình tổng hợp C,N,H2O; chu trình sinh địa hóa - Tranh các quyển quyển. trên trái đất và các vùng sống trong sinh quyển. -Tranh liên kết gen và hoán vịgen. - Bằng chứng tiến hóa - Sự tiến hóa bàn chân ngựa. -Tranh mối quan hệ họ hàng giữa người với 1 số loài vượn. Giáo viên Nguyễn Viết Xuân.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>