Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học:2012-2013</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>KIỄM TRA ĐỌC </b>
<b>Thời gian: 30 phút</b>
A-Đọc thầm bài “ Mua kính” (Sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 53), B-Ghi dấu
X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
1- Cậu bé mua kính để làm gì?
Đeo kính cho giống người lớn.
Đọc được sách.
Nhìn cho rõ.
2-Vì sao bác bán kính phì cười?
Trẻ con mà cũng mua kính
Cậu bé này suy nghĩ ngộ nghĩnh quá.
Cậu bé này lười học.
3-Em sẽ khuyên cậu bé cần làm gì để đọc được chữ?
Chọn mua kính tốt hơn.
Đến trường học.
Phải chăm chỉ học.
4
-Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai là gì?
Bác bán kính khun cậu bé.
Cậu bé đi mua kính.
Cậu bé là là học sinh chưa chăm học
5-Từ ngữ chỉ hoạt động:
cậu bé đeo kính
mua kính bác bán kính
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học:2012-2013</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>KIỄM TRA VIẾT </b>
<b>THỜI GIAN: 40 PHÚT</b>
A-Chính tả:
Bài : Người thầy cũ(Trang 56 sách Tiếng Việt lớp 2 ,tập 1)
Đoạn viết: “ Giữa cảnh nhộn nhịp...chớp mắt ngạc nhiên”.
B – Tập làm văn:
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học:2012-2013</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
I. Viết:
1.Chính tả 10đ(Sai một lỗi trừ1đ; Chữ viết chưa đẹp trừ1 đ)
2.Tập làm văn: Viết đủ số câu : 6đ. Các câu liên kết tạo thành 1 đoạn văn có
nội dungtheo yêu cầu: 2đ.Bài viết có hình ảnh, lưu lốt, khơng có lỗi : 2đ
<i>Điểm Tiếng Việt (viết)=(Điểm chính tả + điểm TLVăn) :2</i>
<i>II. Đọc:</i>
ĐiểmTiếng Việt đọc hiểu:
- Hiểu:Mỗi câu trả lời: 2 đ .
- Đọc: 10 đ(Đọc đúng, ngắt nghỉ đúng:8 đ; biết nhấn giọng,
đọc diễn cảm : 2đ)