(Đơn vò tính : Đồng VN)
Năm trước
chuyển sổ sang
Phát sinh của
năm nay
Cơ quan Thuế
truy thu và
phạt
Tổng cộng
12 34 5 6 7 8 9 10 11
I
1 TNDN 002.02 0
2 GTGT 014.01 0
3 Môn bà
i 016.01 0
4 Phạ
t 051.04 0
5 Thuế GTGT nộp tha
y 014.99 0
6 Thuế TNDN nộp tha
y 002.99 0
7 Thuế TNCN 001.01 0
Cộng phần I
00 0 0 00 0 0
II
1 TNDN 002.02
2 GTGT 014.01 không ghi và
o
3 Môn bài 016.01 ô này
4 Phạ
t 051.04
5 Thuế GTGT nộp thay 014.99
6 Thuế TNDN nộp tha
y 002.99
Cộng phần I
I 00 0
III
1 TNDN 002.02
2 GTGT 014.01
3 Môn bà
i 016.01
4 Phạ
t 051.04
5 Thuế GTGT nộp thay 014.99
6 Thuế TNDN nộp tha
y 002.99
Cộng phần II
I
Doanh nghiệp xin cam đoan số liệu trên là chính xác , và chòu trách nhiệm về số kê khai nêu trên.
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
SỐ DƯ CUỐI KỲø
(chuyển sang năm
200……….)
Không ghi vào ô nà
y
vì số tạm khai được quyết toán chung vào phần I
STT
Tên sắc thuế
Loại Thu
Mục,
tiẻu mục
SỐ PHẢI NỘP TRONG NĂM 200……
PHA
ÀN THANH TOÁN VỚI CƠ QUAN THUẾ NƠI NỘP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
PHẦN ĐÃ THANH TOÁN VỚI CƠ QUAN THUẾ CŨ NƠI ĐẶT TRỤ SỞ TRƯỚC ĐÂY ( TRƯỜNG HP CÓ THAY ĐỔI CƠ QUAN THUẾ
BẢNG KÊ KHAI TỔNG HP NGHĨA VỤ NỘP NGÂN SÁCH 200…..
( đối với các khoản do cơ quan thuế quản lý thu )
PHA
ÀN THANH TOÁN VỚI CÁC CƠ QUAN THUẾ TỈNH , THÀNH PHỐ , QUẬN , HUYỆN KHÁC ( KHÔNG THUỘC PHẦN I VÀ PHẦN II NÊU TRÊN
TÊN DOANH NGHIỆP :
MÃ SỐ THUẾ :
MIỄN GIẢMĐÃ HOÀN ĐÃ NỘP
Năm trước
chuyển sổ sang
Phát sinh của
năm nay
Cơ quan Thuế
truy thu và
phạt
Tổng cộng
12 34 5 6 7 8 9 10 11
SỐ DƯ CUỐI KỲø
(chuyển sang năm
200……….)
STT
Tên sắc thuế
Loại Thu
Mục,
tiẻu mục
SỐ PHẢI NỘP TRONG NĂM 200……
MIỄN GIẢMĐÃ HOÀN ĐÃ NỘP
Giám đốc (hoặc người ĐDPL)