Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.6 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương II Bài1 HÀM SỐ KIỂM TRA BÀI CŨ Tìm TXĐ của các hàm số sau:. f ( x) x 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn Hàm số xác định khi:. x 1 0 x 1 Vậy, TXĐ của hàm số là:. D 1; .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI MỚI II.SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 1. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.1 Ví dụ mở đầu Cho hàm số f(x) = -x2 Dựa vào đồ thị của hàm số. Trên khoảng ;0 khi x tăng thì f(x) tăng hay giảm? Trên khoảng 0; khi x tăng thì f(x) tăng hay giảm? y. 8. 6. 4. 2. -8. -6. -4. -2. 2. (0,0) (1,-1). -2. (-2,-4). -4. -6. -8. (2,-4). 4. 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trả lời: Trên khoảng. ;0 . Khi x tăng thì f(x) cũng tăng Ta nói hàm số đồng biến trên .. Trên khoảng. ; 0 . 0; . Khi x tăng thì f(x) giảm Ta nói hàm số nghịch biến trên 0; .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu: x , x (a; b). 1 2 : x x f (x ) f (x ) 1 2 1 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu:. x , x (a; b) 1 2 : x x f (x ) f (x ) 1 2 1 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Bảng biến thiên 2.1ĐVĐ. 2.2.Ví dụ Xét bảng biến thiên của đồ thị hàm số f(x) = -x2.. x. -. . 0. +. . 0. y. . .
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhận xét Trong bảng biến thiên Mũi tên đi lên thể hiện tính đồng biến, mũi tên đi xuống thể hiện tính nghịch biến..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ 1. Hàm số chẵn. Hàm số lẻ 1.1 Ví dụ: Cho hàm số f(x) = x2 1 / Hãy tìm TXĐ của hàm số đó 2 /Hãy tính f(-x) và so sánh với f(x).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trả lời 1/ Đây là hàm đa thức nên có TXĐ là D = R. 2/ Ta có: f(-x) = (-x)2 = x2 = f(x) Ta nói: f(x) là hàm số chẵn.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Như vậy, thế nào là hàm số chẵn thế nào là hàm số lẻ? 1.2 Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. 1). x D x D ( y= f(x) chẵn ) 2). f ( x) f ( x). ( y= f(x) lẻ). 1). x D x D 3). f ( x) f ( x).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài toán: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau? f(x) = x3 CÁC BƯỚC ĐỂ XÉT TÍNH CHẴN LẺ B1: Tìm TXĐ Kiểm tra điều kiện 1. -Nếu không thỏa mãn thì kết luận hàm số không phải h/s chẵn, hay lẻ - Nếu thỏa mãn thì qua bước 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> B2. Tính f(-x) và so sánh với f(x) Nếu thỏa mãn đk 2 thì kết luận hàm số là hàm chẵn Nếu thỏa mãn đk 3 thì kết luận hàm số là hàm lẻ. Nếu không thỏa mãn đk 2, hoặc đk 3 thì hàm số không lẻ cũng không chẵn.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giải Bài toán Ta có, f(x) là hàm đa thức nên có TXĐ là R Vì vậy, x thuộc D thì –x thuộc D Xét f(-x) = (-x)3 = -x3 = -f(x) Vậy, hàm số đã cho là hàm số lẻ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> MỘT SỐ CHÚ Ý Một hàm số không nhất thiết phải là chẵn hoặc lẻ. Đồ thị của hàm số chẵn, đối xứng nhau qua trục tung. Đồ thị của hàm số lẻ, đối xứng nhau qua gốc tọa độ..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau? a/ f(x) = -x – x3 b/ g( x) = -x2 c/ h(x) = x+1. BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>