Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT 1 TIET SO HOC 6 TIET 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. Lớp : 6/….. Họ và tên: …………………………….. ….. Môn : Đại số 6. ĐỀ A Điểm. Lời phê:. A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng từ các chữ cái a,b,c,d từ các kết quả đã cho Câu 1:(0,5đ) Số trăm của số 37965 đã cho là : a . 37 b. 379 c. 3796 Câu 2 :(0,5đ)Kết quả của phép tính 5 + ( 22.3 + 1) là : a. 10 b. 9 c. 18 Hãy điền vào chỗ trống Câu 3 :(2,0đ) Cho hai tập hợp A và B như sau: A = {4; 6; 8; 10; 12; 14} B=. . d. 9 d. 7. 3; 4;5;..........;14;15 . a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B: - Số phần tử của tập hợp A:…………………………………………………….. -Số phần tử của tập hợp B:…………………………………………………….. ¿ b) Dùng kí hiệu “ , ∉, ⊂ ” điền vào ô vuông: ¿ 6. A. ;. {6}. B. ;. 16. B. ;. A. B. c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của tập hợp. B = {................................................................................} B . TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 : (3,5đ) Thực hiện phép tính: a) 29.64 + 36 .29. d) 24 + {29 –[ 32 – (16 -3 .22)]}. b) 33 - 32 c) 81+ 243 + 19. e) 132- [116- (132 - 128)2]. Bài 2(3,5đ) Tìm x , biết: a) 25 + x = 33. c) 2x = 22.2. b). ( 15+ x ) : 3 = 36: 33. d) 5x.5x+6 = 510.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:. A . TRAÉC NGHIEÄM(3ñ) Caâu Đáp án Ñieåu ñieåm 0,5ñieåm 1 B. 379 3 0,5ñieåm c. 18 a. (0,5 điểm) • Tập hợp A=(4;6;8;10;12;14) có (14-4):2+1= 6 (phần tử) • Tập hợp B= { 3 ; 4 ; 5 ; . .. .. . .. .. ; 14 ; 15 } có 15-3+1=13 (phần tử) Câu 2 b. (1,0 điểm) (2 điểm) Mỗi câu đúng (0,25 điểm) • Kết quả: ; ; ; . /315xN. c. (0,5 điểm) Tập hợp B = B. TỰ LUẬN(7đ) Baøi 1: (3,5 điểm) a. 29.64 + 36.29 = 29( 64 + 36) = 29.100 = 2900 (0,5 ñieåm) b. 24 + {52 − [ 32 − ( 16 − 3 .22 ) ] }=24 + { 52 − [ 32− 4 ] }=24 + { 52− 28 }=24 +24=48 (1,0 ñieåm) c. 33 −32=27 − 9=18 (0,5 ñieåm) d. 81+243+19= (81 + 19) +243 = 100 + 243 = 343(0,5 ñieåm)  116  (4) 2   116  16 = 132 - 100 = 32 (1,0 điểm) e. 132 - [116 - (132 - 128)2] = 132 -  = 132 Baøi 3: (3,5 điểm) d. 5x.5x+6 = 510 c. 2x = 22.2 b. (15+x) :3 = 36:33 a. 25 + x = 33 5x + x + 6 = 510 2x =23 (15+x):3 = 33 2x + 6 x = 33 - 25 = 510 x =3(1,0 điểm) 5 (15+x) = 27.3 2x + 6 = 10 x=8 x = 81-15 2x = 10 – 6 x = 8 (0,5 ñieåm) x = 66 (1,0 điểm) 2x = 4 x = 2 (1,0 điểm) Chú ý:Học sinh có lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa .. MA TRẬN Nội dung Phần tử của tập hợp,Ghi số tự nhiên. Nhaän bieát TNKQ c1c3a 1.0. Cộng trừ nhân chia ,tính chất Luỹ thừa. Thoâng hieåu. TL. TNKQ c3b. Vaän duïng. TL. TNKQ c3c. 1.0 b1a ,c b2a. 2.5. 1,5 b2c, d b2b. c2 2.0. 3. TL. 1,5 b1d ,e. 1. 0. TNKQ 4 3. b2b. 2. TL. 0.5. 0.5 Thứ tự thực hiện các phép tính Toång. Toàn bài. 1, 5. 1. 1.0. 3. 2.5. 0,5 2. 1.0. 3 2.0. 2.5 1. 3. 1.0 3. 3.0. 0.5 5. 3.0. 3.0 9. 7.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×