Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 19/08/2012
Ngày d¹y: 25/09/2012 (7 1,2,3<sub>)</sub>
Tuần: 01
<b>Sự phân bố dân c. các chủng tộc trên thế giới</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS cÇn :</b>
<b> 1. Kiến thức</b>
- Hiểu biết sự phân bố dân c không đều và những vùng đông dân trên thế giới.
- Nhận biết sự khác nhau cơ bản và sự phân bố 3 chủng tộc chính trên thế giới
<b> 2. Kỹ năng</b>
- Rèn kỹ năng đọc bản đồ dân số, bản đồ tự nhiên thế giới; nhận biết qua ảnh và
trên thực tế 3 chủng tc trờn th gii.
- Sống hoà bình, hữu nghị không phân biệt màu da, chủng tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> 1. GV: - Bản đồ dân số thế giới, bản đồ tự nhiên thế giới </b>
- Tranh ảnh 3 chủng tộc chính
2. HS: VBT, trả lời câu hỏi sgk
<b>III. hoạt động dạy- học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>
a. Tháp tuổi cho biết những đặc điểm gì của dân số?
b. Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào ? Nguyên nhân, hậu quả và cách giải
quyết ?
<b> 3. Bµi míi</b>
<i> Giíi thiƯu bµi: </i>
<i> </i>Loài ngời xuất hiện trên trái đất cách đây hàng triệu năm. Ngày nay, con ngời đã sinh sống ở hầu
khắp mọi nơi trên Trái Đất. Có nơi dân c tập trung đông, những chỗ nhiều nơi rất tha vắng ngời, điều
đó phụ thuộc vào điệu kiện sinh sống và khả năng cải tạo tự nhiên của con nguời.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu sự</b></i>
<i><b>phân bố dân c</b></i>
<i><b>Bíc 1:</b></i>
GV phân biệt rõ 2 thuật ngữ “dân số” và
“dân c”, yêu cầu học sinh đọc thuật ngữ mật
độ dân số. ( “Dân số” là tổng số ngời ở trong
một lãnh thổ đợc xác định tại một thời điểm
nhất định. “Dân c” là tất cả những ngời sống
trên một lãnh th).
<b>1. Sự phân bố dân c : </b>
Bài tËp: bµi 2 SGK T9.
Tính mật độ dân số = Ds (Ng ời) (Ngời/Km2<sub>)</sub>
S (Km2<sub>)</sub>
<i><b>Tên nớc</b></i> <i><b>S(Km</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i> <i><b><sub>Ds(Triệu ngời)</sub></b></i> <i><b><sub>Mật độ (Nguời/Km</sub></b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>ViÖt Nam</b> 330.981 78,7 238
<b>Trung Quốc</b> 9.597.000 1273,3 133
<b>Inđơnêxia</b> 1.919.000 206,1 107
sù ph©n bè d©n c giữa các quốc gia không
giống nhau.
<i><b>Bớc 2:</b></i>
<b>? Quan sát H2.1 SGK/tr 7</b> <b>:</b>
- Một chấm đỏ bao nhiêu ngời ?
- Có khu vực chấm đỏ dày, nơi chấm đỏ tha,
nơi khơng có nói lên điều gì ?
- Nh vậy mật độ chấm đỏ nói lên điều gì ?
(mật độ dân số)
- Số liệu mật độ dân số cho biết điều gì ?
(Số liệu mật độ dân số cho biết tình hình
phân bố dân c của một địa phơng, 1 nớc)
<b>? Đọc lợc đồ H2.1 SGK/tr 7 :</b>
- Kể tên các khu vực đông dân trên thế giới?
(từ phải sang trái: châu á châu Mỹ)
- Đối chiếu với bản đồ "tự nhiên thế giới"
cho biết :
+ Các khu vực đông dân chủ yếu tập trung
ở đâu ? Tại sao ?
+ Các khu vực tha dân tập trung ở đâu ?
Tại sao ?
<b>GV kết luận : Nguyên nhân : Phụ thuộc vào</b>
điều kiện sinh sống.
<b>? Dựng kin thc lịch sử cổ đại đã học cho</b>
biết tại sao vùng Đông á (Trung Quốc),
Nam á (ấn Độ), vùng Trung Đông là nơi
đông dân ?
<b>(Là những nơi có nền văn minh cổ đại rực</b>
<b>rỡ rất lâu đời, quê hơng của nền sản xuất</b>
<b>nông nghiệp đầu tiên của lồi ngời)</b>
<b>? Tại sao có thể nói rằng “Ngày nay con </b>
ng-ời đã có thể sống ở mọi nơi trên Trái Đất” ?
<b>(Phơng tiện đi lại với kĩ thuật hiện đại,</b>
<b>khoa học kĩ thuật phát triển...)</b>
<b>GV: Ngày nay con ngời có thể khắc phục</b>
những trở ngại về điều kiện tự nhiên để sinh
sống ở bất kỳ nơi nào trên Trái Đất.
<i><b>Chuyển ý: Trên thế giới có bao nhiêu chủng</b></i>
tộc, đặc điểm các chủng tộc đó ntn ?
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu các</b></i>
<i><b>chủng tộc</b></i>
- GV yêu cầu học sinh đọc thuật ngữ
“Chủng tộc” sgk/186
? Căn cứ vào đâu để phân chia dân c trên thế
giới ra thành các chủng tộc ?
<b>- GV chia líp lµm 3 nhãm:</b>
+ Nhóm 1: Tìm hiểu về đặc điểm, về hình
giới
- Dân c tập trung sinh sống ở những
đồng bằng châu thổ ven biển, những
đơ thị là nơi có khí hậu tốt, kinh tế
phát triển, điều kiện sinh sống, giao
thơng thuận lợi.
<b>2. C¸c chủng tộc:</b>
<i>Tên chủng</i>
<i>tộc</i>
<i>Đặc điểm</i>
<i>hình thái</i>
<i>bên ngoài </i>
<i>Địa bàn</i>
<i>c trú chủ</i>
<i>yếu</i>
Môngôlôit - Da vàng,
tóc đen
thẳng, mắt
đen, mũi
thái bên ngồi của chủng tộc Mơngơlơit, địa
bàn c trỳ.
+ Nhóm 2: Chủng tộc Nêgrôit
+ Nhóm 3: Chủng tộc Ôrôpêôit.
* Các nhóm lần lợt lên trình bày trên bảng
theo khung kẻ sẵn.
<b>? Quan sát H2.2 em có nhận xÐt g× ?</b>
<b>GV: Sự khác nhau giữa các chủng tộc là đặc</b>
điểm về hình thái bên ngồi, bên trong mọi
ngời đều có cấu tạo cơ thể nh nhau. Sự khác
tẹt
Nêgrôit
- Da nâu
sậm, đen,
tóc đen,
xoăn, mũi
thấp.
- Châu
Mĩ, Châu
Đại Dơng,
Trung âu
Ôrôpêôit
- Da trắng,
mắt xanh,
tóc vàng,
mũi cao
- Châu
âu, Tây
Nam á,
<b>4. Củng cố</b>
1. GV: Treo bảng phụ chứa bài tập : Hoàn thành nèt b¶ng trèng sau:
<i><b>Tên chủng tộc</b></i> <i><b>Đặc điểm bên ngoài cơ thể</b></i> <i><b>Địa bàn c trú chủ yếu</b></i>
- Da vàng, tóc đen thẳng, mắt đen,
mũi tẹt
- Da nâu sậm, đen, tóc đen, xoăn,
mũi thấp.
- Da trắng, m¾t xanh, tãc vµng,
mịi cao
2. Lên bảng xác định trên bản đồ tự nhiên những khu vực dân c thế giới tập trung
ụng?
<b>5. Dặn dò.</b>
- Lm bi tp sgk, Tp bn
- Học phần ghi nhớ