Bài 1: VỊ TRÍ GIỚI HẠN, DIỆN TÍCH
VÀ BẢN ĐỒ TÂY NINH
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh xác định vị trí địa lý, giới hạn, diện tích tỉnh
Tây Ninh. Giói thiệu các huyện thị
b. Kỹ năng: Kỹ năng đọc lược đồ.
c. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, Sgk, Lược đồ TN, Bản đồ TNVN
b. Học sinh: Sgk , chuẩn bị bài
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan .
- Hoạt động nhóm
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: (1’) Kdss
4.2. KTBC: (4’)
+ Chọn ý đúng: Môi trường nhiệt đới gió mùa có : (3đ)
a. Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa gió .
b. Thời tiết thất thường
@. Cả hai đều đúng.
+ Sự đa dạng của môi trường nhiệt đới như thế nào? (7đ)
- Môi trường đa dạng và phong phú.
- Gió mùa ảnh hưởng đến thiên nhiên và con người.
- Thích hợp trồng cây công nghiệp, lương thực, nơi tập trung đông dân.
4.3. Bài mới: 33’
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.
NỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới:
Hoạt động 1:
** Trực quan .
- Giáo viên cho học sinh đọc mục 1 sgk
- Giáo viên treo lược đồ hoặc bản đồ TNVN
cho học sinh xác định ranh giới tỉnh Tây Ninh.
+ Tây Ninh có vị trí địa lý như thế nào?
TL:
- TNinh nằm sát biên giới với Campuchia
thuộc ĐN bộ.
1. Vị trí giới hạn, diện tích
lãnh thổ:
- Vị trí địa lý:
.Từ 10
0
57’ 08’’ đến 11
0
46’ 36’’ B
.Từ 105
0
48’ 43’’ đến
106
0
22’48’’ KĐ
+ Tây Ninh có diện tích như thế nào?
TL:
+ Tỉnh Tây Ninh tiếp giáp với những tỉnh và
thành phố nào?
TL:
+ Từ VTĐL như vậy TN là điểm giao thông
giữa nước nào?
TL: VN với CPC.
TN có quốc lộ 22 với TPHCM – Trảng Bàng –
Gò Dầu – Bến Cầu – cửa khẩu Mộc bài –
CPC.
Do có vị trí quan trọng về kinh tế quốc phòng.
Chuyển ý
Hoạt động 2:
** Hoạt động nhóm.
- Diện tích 4029, 06km
2
- Giới hạn: Bắc giáp CPC.
Biên giới 240km
. Đông giáp BD, BP
123km.
. Nam gíap Thành phố
HCM, LA.ranh giới
36,5km.
2. Bảng số liệu về diện
tích và dân số, số xã,
Giáo viên cho học sinh họat động nhóm, đại
diên nhóm trình bày và bổ sung
* Nhóm 1, 2: TN có thị xã và những huyện
nào?
TL:
# Giáo viên: Thị Xã TN; TB;GD; TB; BC:
HT; CT; DMC; TC.
* Nhóm 3,4: Trong tỉnh có mấy phường và
bao nhiêu xã ?
TL:
# Giáo viên: 5 phường, 82 xã.
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng số liệu
diện tích, dân số, mật độ dân số tỉnh
phường thị trấn của các
huyện thị trong tỉnh.
- TN gồm 1 thị xã và 8
huyện.
4. 4. Củng cố và luỵên tập:
+ TN có vị trí địa lý như thế nào?
- Vị trí địa lý:
Từ 10
0
57’ 08’’ đến 11
0
46’ 36’’ B
Từ 105
0
48’ 43’’ đến 106
0
22’48’’ KĐ
- Diện tích 4029, 06km
2
- Giới hạn: Bắc giáp CPC. Biên giới 240km
Đông giáp BD, BP 123km.
Nam gíap Thành phố HCM, LA.ranh giới 36,5km.
+ Chọn ý đúng tổng số thị trấn của TN là ?
a. 14 @. 13 c. 12
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài
- Chuẩn bị bài: Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng.
Chuẩn bị theo nội dung câu hỏi Sgk
5. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………