Chi phí sản xuất
Chương 13
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Chi phí sản xuất
Luật cung:
Các doanh nghiệp sẵn sàng sản xuất và
bán lượng hàng lớn hơn khi giá cao hơn.
Điều này làm cho đường cung dốc lên.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Mục tiêu của doanh nghiệp
Mục tiêu kinh tế của doanh
nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Tổng doanh thu và tổng chi phí
của doanh nghiệp
Tổng doanh thu
Lượng tiền doanh nghiệp nhận được từ
việc bán sản phẩm của mình.
Tổng chi phí
Lượng tiền mà doanh nghiệp phải trả
để mua các đầu vào.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Lợi nhuận của doanh nghiệp
Lợi nhuận là tổng doanh thu trừ đi tổng
chi phí của doanh nghiệp.
Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Chi phí tính bằng chi phí cơ hội
Chi phí sản xuất của một doanh
nghiệp bao gồm tất cả các chi phí
cơ hội để sản xuất ra các hàng
hóa và dịch vụ của nó.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Chi phí hiện và chi phí ẩn
Chi phí sản xuất của một doanh
nghiệp bao gồm chi phí hiện và chi
phí ẩn.
Chi phí hiện bao gồm tiền chi tiêu để mua
các yếu tố sản xuất.
Chi phí ẩn không liên quan đến các khoản
tiền chi tiêu trực tiếp.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận
tài chính
Nhà kinh tế đo lợi nhuận kinh tế của
doanh nghiệp bằng tổng doanh thu trừ đi
tổng các chi phí cơ hội (hiện và ẩn).
Nhà kế toán đo lợi nhuận tài chính bằng
tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi
chỉ các chi phí hiện. Nói cách khác, họ bỏ
qua các chi phí ẩn.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận
tài chính
Khi tổng doanh thu lớn hơn cả chi phí
ẩn và hiện, doanh nghiệp có lợi nhuận
kinh tế.
Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận
tài chính.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận
tài chính
Doanh thu
Tổng
chi phí
cơ hội
Nhà kinh tế xem xét
doanh nghiệp như thế nào
Chi phí
hiện
Lợi nhuận
kinh tế
Chi phí
ẩn
Chi phí
hiện
Lợi nhuận
tài chính
Nhà kế toán xem xét
doanh nghiệp như thế nào
Doanh thu
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Hàm sản xuất và tổng chi phí
Số công
nhân
Sản
lượng
Sản phẩm
biên của
lao động
Chi phí
của nhà
máy
Chi phí
trả cho
công
nhân
Tổng chi
phí đầu
vào
0 0 $30 $0
1 50 50 30 10
2 90 40 30 20
3 120 30 30 30
4 140 20 30 40
5 150 10 30 50
$30
40
50
60
70
80
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Hàm sản xuất
Hàm sản xuất chỉ mối quan hệ
giữa lượng đầu vào được sử dụng
để sản xuất ra một hàng hóa và
sản lượng của hàng hóa đó.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Hàm sản xuất...
Sản lượng
(Số bánh
mỗi giờ)
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Số công nhân
0 1 2 3 4 5
Hàm sản xuất
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Sản phẩm cận biên hay năng
suất cận biên
Sản phẩm cận biên của bất kỳ đầu vào
nào trong quá trình sản xuất là mức
tăng sản lượng thu được từ một đơn vị
tăng thêm của đầu vào đó.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Sản phẩm cận biên hay năng
suất cận biên
Đầu vào tăng thêm
Sản lượng tăng thêm
=
Sản phẩm
cận biên(MP)
Sản lượng tăng thêm khi tăng thêm một đơn vị yếu tố đầu vào
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Sản phẩm cận biên giảm dần
Sản phẩm cận biên giảm dần là quy luật cho
rằng sản phẩm cận biên của một đầu vào giảm
khi lượng đầu vào đó tăng lên.
Ví dụ: Khi doanh nghiệp thuê càng nhiều lao
động, mỗi lao động tăng thêm đóng góp ít hơn
cho sản xuất bởi vì doanh nghiệp có một lượng
trang thiết bị có hạn.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Sản phẩm cận biên giảm dần
Độ dốc của hàm sản xuất đo lường
sản phẩm cận biên của một đầu vào,
chẳng hạn như một lao động.
Khi sản phẩm cận biên giảm, hàm
sản xuất trở nên phẳng hơn.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Sản phẩm bình quân hay năng suất bình quân
Sản phẩm bình quân(AP) là sản lượng
tính trên một đơn vị đầu vào
Số lượng đầu vào
Số lượng đầu ra
=
Sản phẩm
bình quân
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Từ hàm sản xuất đến đường
tổng chi phí
Mối quan hệ giữa sản lượng mà
doanh nghiệp sản xuất và chi phí của
nó xác định giá cả.
Đường tổng chi phí biểu diễn mối
quan hệ này trên đồ thị.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Hàm sản xuất và tổng chi phí
Nhà máy bánh ngọt của Hungry Helen
Số công
nhân
Sản lượng Sản phẩm
biên của
lao động
Chi phí
của nhà
máy
Chi phí
trả cho
công
nhân
Tổng chi
phí đầu
vào
0 0 $30 $0 $30
1 50 50 30 10 40
2 90 40 30 20 50
3 120 30 30 30 60
4 140 20 30 40 70
5 150 10 30 50 80
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Đường tổng chi phí...
Tổng
chi phí
$80
70
60
50
40
30
20
10
Sản lượng
(số bánh mỗi giờ)
0
20 40 1401201008060
Đường tổng chi phí
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Các cách đo lường chi phí
khác nhau
Chi phí sản xuất có thể
được chia thành chi phí cố
định và chi phí biến đổi.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Chi phí cố định và chi phí biến đổi
Chi phí cố định là những chi phí
không thay đổi khi sản lượng thay
đổi.
Chi phí biến đổi là những chi phí
thay đổi khi doanh nghiệp thay đổi
sản lượng.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Các loại tổng chi phí
Tổng chi phí cố định (TFC)
Tổng chi phí biến đổi (TVC)
Tổng chi phí (TC)
TC = TFC + TVC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Các loại tổng chi phí
Sản lượng Tổng chi phí Chi phí cố định Chi phí biến đổi
0 $ 3.00 $3.00
1 3.30 3.00
2 3.80 3.00
3 4.50 3.00
4 5.40 3.00
5 6.50 3.00
6 7.80 3.00
7 9.30 3.00
8 11.00 3.00
9 12.90 3.00
10 15.00 3.00
$ 0.00
0.30
0.80
1.50
2.40
3.50
4.80
6.30
8.00
9.90
12.00