Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.17 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT ĐÔNG HƯNG. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG ANH 7 Năm học: 2020 – 2021. Mức độ St t. Dạng bài. Chuẩn kiến thức. Nhận biết. TL I. Listenin g. Gap-filling Listening Comprehenstion. TN. 3. Reading. Reading comprehension past simple vs present pefect. III. Writing. T L. T N. Vận dụng. T N. TL. 1. 2. TL. Số câ u. Số điể m. 8. 2.0. 8. 2.0. 6. 1. 5. 12. 3.0. 6. 1.5. 40. 10.. TN. 2. 2. 1. 2. 1. 1. 1. used to. 1. connectors. 1. adjectives (_ing/_ed). 1. active vs passive. 1. making a suggestion. 1. conjunctions. Vocabul ary IV Gramma r. Vận dụng cao. 1. Guided cloze test II. Thông hiểu. 1. vocab. 1. wordform. 1. verb forms / tenses. 1. 1 1. structure / grammar. 1. phrasal verbs. 1. conversations. 1. synonym. 1 1. antonym. 1. mistake correction. pronunciation V. Enunciat ion. [t]/[d]/[id]- [e]/[ei]-. 2. 1. 1. 1. 1. […]- […] stress patterns. Tổng số câu & điểm. 16. 12. 8. 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 00 Tỉ lệ. 40%. 30%. 20%. 10%. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH 7 NĂM HỌC 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút Dạng bài Nội dung/Yêu cầu A. LISTENING COMPREHENSION (Gồm 02 phần: tự luận & trắc nghiệm) Gap-filling. I. Listen to a conversation, then fill in (tự luận) each blank with ONE word you hear.. Listening Comprehenstion II. Listen and circle the best answer./ (T/F) (trắc nghiệm) B. READING COMPREHENSION (Gồm 02 phần: trắc nghiệm). Số câu. Số điểm. 08. 2,0. 04. 1,0. 04. 1,0. 08. 2,0. Guided Cloze. I. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D for each blank.. 04. 1,0. Reading comprehension. II. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D for each of the following questions.. 04. 1,0. 06. 1,5. 03. 0,75. 03. 0,75. 12. 3,0. 08. 2,0. 01. 0,25. 01. 0,25. 01. 0,25. C. WRITING (Gồm 02 phần: tự luận) I. Complete the second sentence so that it Sentence has a similar meaning to the first sentence, transformation using the word given. Do not change the word given. II. Rewrite the sentences in such a way Sentence that they mean almost the same as those transformation printed before. Use the words given at the beginning of the sentences. D. LEXICAL ITEMS AND GRAMMAR (Gồm 05 phần: trắc nghiệm) I. Choose the letter A, B, C or D to indicate Choose the best to the correct answer to complete each of answer the following sentences. II. Choose A, B, C or D to indicate the Communicative most suitable response to complete the situations following exchange. Synonyms Antonyms. III. Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. IV. Choose the letter A, B, C or D to.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mistake correction. indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. V. Choose the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences.. E. ENUNCIATION. Pronunciation. Stress patterns. (Gồm 02 phần: trắc nghiệm) I. Choose the correct answer A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each of the following sentences. II. Choose the correct answer A, B, C or D to indicate the word whose stress pattern is different from the others in each of the following sentences. Tổng số. 01. 0,25. 6. 1,5. 04. 1,0. 02. 0,5. 40. 10. Ghi chú: - Ma trận đề: 30% nhận biết; 40% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Đề gồm 40 câu trắc nghiệm, tự luận các phần A, B, C, D và E. Thời gian: 45 phút, trong đó thời lượng dành cho bài kiểm tra kỹ năng nghe là 10 phút. - Tiếng Anh được sử dụng hoàn toàn trong đề thi, bao gồm yêu cầu/câu hỏi của từng dạng bài..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>