Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi HS Gioi cap huyen Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CHIÊM HÓA Đề chính thức. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : SINH HỌC 9 Thời gian làm bài thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang). Câu 1: (1,0 điểm) Thế nào là di truyền liên kết và nguyên nhân của nó ? Câu 2: ( 5,5 điểm) a. Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN . Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được biểu hiện ở những điểm nào? b. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN . Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa Gen với AND. Câu 3: (2 điểm) a. Một đứa trẻ bị mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường (không mắc bệnh). Hai trẻ sinh đôi nói trên thuộc loại sinh đôi cùng trứng hay sinh đôi khác trứng? Giải thích? b. Nói bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới. Quan niệm như vậy có hoàn toàn đúng không? Giải thích? Câu 4: ( 2,5 điểm) Ở một bệnh nhân : Người ta đếm thấy trong bộ nhiễm sắc thể có 45 chiếc, gồm 44 chiếc nhiễm sắc thể thường và 1 chiếc nhiễm sắc thể giới tính X. a. Bệnh nhân là nam hay nữ? Vì sao? b. Đây là loại bệnh gì? Biểu hiện bên ngoài và biểu hiện sinh lí ra sao? c. Giải thích cơ chế sinh ra trẻ bị bệnh trên? Câu 5: (3.5 điểm) Gen B có 3600 liên kết hiđrô và có hiệu giữa nuclêotit loại timin với một loại nuclêotit không bổ sung với nó bằng 300. a. Tính số lượng nuclêotit từng loại của gen B. b. Gen B có chiều dài bằng bao nhiêu A0. c. Khi gen B tự nhân đôi 2 lần thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêotit tự do?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. Gen B đột biến thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hydro nhưng chiều dài 2 gen bằng nhau. Đột biến thuộc dạng nào? Tính số nuclêotit từng loại của gen b? Câu 6: (5,5 điểm) Khi cho lai 2 thứ lúa chín muộn và chín sớm với nhau người ta thu được toàn lúa chín sớm. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau ở F2 thu được 256 cây lúa chín muộn và 769 cây lúa chín sớm. a. Giải thích kết quả trên. Viết sơ đồ lai từ P à F2. b. Cho cây lúa F1 giao phấn với một cây lúa khác ở đời sau thu được tỉ lệ 50% chín muộn : 50% chín sớm. Hãy xác định kiểu gen của cây lúa đem lai với cây F1. ( Biết rằng quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ đều xảy ra bình thường) ==============Hết=================. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI SÔ 2 Môn thi: SINH HỌC (Hướng dẫn chấm có 05 trang) Câu Câu 1 1,0đ. Nội dung. Điểm. - Di truyền liên kết : Là hiện tượng di truyền mà các cặp tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau. Sự di truyền của các cặp tính trạng này kéo theo sự di truyền của các cặp tính trạng khác.. 0,5. - Nguyên nhân : + Do các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng (hay trên mỗi NST có mang nhiều gen khác nhau).. 0,25. + Các gen trên 1 NST cùng phân li và cùng tổ hợp với nhau trong giảm phân và trong thụ tinh.. 0,25. Câu 2. • Cấu trúc không gian phân tử AND .. 5,5 đ. - ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải. - Các Nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro tạo thành cặp.. 0,25 0,25. 0. - Mỗi chu kì xoắn dài 34 A , gồm 10 cặp Nucleotit. Đường kính vòng xoắn là 20 A0. • Hệ quả của NTBS được thể hiện : - Do tính chất bổ sung của 2 mạch nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại. 0,25. - Về tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN : A=T ; G=X. 0,25. 0,25. A+G =T + X • Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của AND. - Khi bắt đầu : Phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách nhau dần dần và các nucleotit trên mạch đơn sau khi được tách ra lần lượt liên kết với các Nucleotit tự do trong môi trường nội bào để dàn dần hình thành mạch mời. 0,5. - Khi kết thúc : Hai phân tử ADN con được tạo thành rồi đóng xoắn và sau này chúng được phân chia cho 2 tế bào con thong qua quá trình phân bào.. 0,5. - Kết quả : Hai phân tử ADN con được hình thành giống nhau và giống ADN mẹ.. 0,5. • Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa Gen với AND. - Giống nhau: + Gen với ADN giống nhau đều là cấu tạo từ 4 loại Nucleotit : A,T,G và X. + Đều có cấu trúc 2 mạch xoắn lại và có liên kết giữa các Nucleotit trên 2 mạch theo NTBS. - Khác nhau: + Gen có kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN + Mỗi phân tử ADN chứa đựng nhiều gen. 0,5 0,5. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3. a. Cặp sinh đôi gồm hai trẻ : một mắc bệnh, một không  kiểu gen. 2,0 đ. của chúng khác nhau  sinh đôi khác trứng. Vì: nếu sinh đôi cùng trứng thì kiểu gen giống nhau, phải mắc. 0.25 0.25. cùng một thứ bệnh. b.Quan niệm như vậy không hoàn toàn đúng vì bệnh có ở cả. 0.25. nam và nữ. Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST X qui định, không có gen tương ứng trên NST Y. Vì vậy người bị bệnh khi a. a. 0,25. a. có kiểu gen X Y(nam); X X ( nữ). Câu 4 2,5 đ. a. Bệnh nhân là nam hay nữ? - Bệnh nhân là nữ - Vì : Ở người bình thường bộ NST có 46 chiếc. Trong đó có 1 cặp NST giới tính. 0,25 0,25. + XX : Nữ + XY : Nam Bệnh nhân là nữ (Bệnh nhân chỉ có 1 chiếc NST X) b. Đây là loại bệnh gì? Biểu hiện bên ngoài và biểu hiện sinh lí ra sao?. 0,5. - Là bệnh Tớcnơ (OX), bệnh nhân chỉ có 1 NST giới tính và đó là NST X - Biểu hiện bên ngoài và biểu hiện sinh lí ra sao:. 0,25 0,25. + Biểu hiện bề ngoài : Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển + Biểu hiện sinh lí : Không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí nhớ và không có con. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. Giải thích cơ chế sinh ra trẻ bị bệnh trên: - Trong giảm phân do các tác nhân gây đột biến dẫn đến cặp NST giới tính của tế bào tạo giao tử của bố hoặc mẹ không phân. 0,25 0,25 0,5. li, tạo ra 2 loại giao tử : + Giao tử chứa cả cặp NST giới tính (n+1) + Giao tử không chứa NST giới tính (n-1) - Trong thụ tinh, giao tử không chứa NST giới tính (n-1) kết hợp với giao tử bình thường mang NST giới tính X tạo hợp tử XO Câu 5 4,0 đ. (2n-1), phát triển thành bệnh Tớcnơ. a. Số lượng từng loại nuclêotit của gen. 2T + 3X = 3600 (1). 0,25. T – X = 300 (2). 0,25. G = X = 600 (nu) . A = T = 900 (nu). 0,25 0,25. b. Chiều dài của gen - Tổng số nuclêotit của gen: A + G = (900 + 600).2 = 3000 (nu) 3000 ´ 3, 4 = 5100 - Chiều dài gen : 2 (A0). c. Môi trường nội bào cung cấp số nu tự do: N(tự do) = 3000(22-1) = 9000 (nu). 0,25 0,25. 0,5. d. - Tổng số nu của gen b bằng gen B = 3000 (nu) - Số nu từng loại của gen b : 2T + 3X = 3599 (1) 2T + 2X = 3000 (2) . G = X = 599 (nu) A = T = 901 (nu). - Đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T ( Thí sinh có thể làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 5 5,0 đ. a. - Phép lai 1 cặp tính trạng - F1 toàn chín sớm 0.5. 769 3 » 256 1. - F2: Chín sớm / chín muộn =. à F2 có 4 tổ hợp giao tử = 2 giao tử ♀ x 2 giao tử ♂ 0.5. à F1 dị hợp 1 cặp gen à P thuần chủng 1 cặp gen, chín sớm là trội hoàn toàn so với chín muộn - Qui ước gen:. A: chín sớm, a: chín muộn. à Kiểu gen của P: chín muộn (aa) , chín sớm (AA) - Sơ đồ lai: P:. aa ( chín muộn). GP :. a. F1 :. x. AA ( chín sớm) ;. A. 100% Aa (chín sớm). F1 x F1 :. Aa (chín sớm) x 1 1 A: a 2 2. GF1 :. Aa (chín sớm) ;. 1 1 A: a 2 2. 0.25 0,25 0.25 0,25 0.25 0,25 0,25. F2 có : 1 2 1 AA : Aa : aa 4 4 Kiểu gen : 4 3 1 Kiểu hình : 4 A- ( chín sớm) : 4 aa ( chín muộn). 0,25 0,25. ( Thí sinh có thể qui ước khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm) b. Cho lúa chín sớm F1 lai với cây lúa khác. - Lúa chín sớm F1 có kiểu gen Aa cho 2 loại giao tử: 1 1 A: a 2 2 1 aa Thế hệ con có tỉ lệ chín muộn là 2. à cây lúa khác phải cho 1 loại giao tử a. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> à cây lúa khác có kiểu gen aa (chín muộn). 0,25. - Sơ đồ lai :. 0,25. P:. Aa (chín sớm). G:. 1 1 A: a 2 2. F:. x. aa (chín muộn) ;. 0,25. a. 50% Aa ( chín sớm) : 50% aa (chín muộn). (Thí sinh có thể giải thích theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm). Nơi gửi: - PGD: B/C. Thổ Bình, ngày 19 tháng 11 năm 2010 Người ra đề. - Nhà trường: B/C - Lưu: Dương Thành Chung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×