Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: TOÁN 9_ Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------Bài 1 : (3 điểm) Chứng minh rằng : A = n3 ( n2 – 7)2 – 36 n Chia hết cho 7 với mọi n. Bài 2 : (4 điểm) x3 x 2 . 1 4. a) Cho 0 x 1 Chứng minh rằng : b) Cho ba số x; y; z thỏa mãn : x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của B = xy yz zx Bài 3 : (4 điểm) a) Tính :. A 4 5 3 5 48 10 7 4 3 2. b) Giải phương trình : x 2 10 x x 12 x 40 Bài 4 : (6 điểm) Cho hình vuông ABCD, độ dài các cạnh bằng a . Một điểm M chuyển động trên cạnh DC ( M 45o , DB cắt AM ; AN theo thứ tự tại E D ; M C ) chọn điểm M trên cạnh BC sao cho MAN. và F. . . o. a) Chứng minh rằng : AFM AEN 90 . b) Chứng minh rằng : diện tích của tam giác AEF bằng một nữa diện tích tam giác AMN. c) Chứng minh rằng chu vi tam giác CMN không đổi khi M chuyển động trên DC. Bài 5 : (3 điểm) Cho tam giác ABC với đường phân giác trong của BAC là AD . Biết AD = 6 ; AC = 9 với BAC = 68o . Tính độ dài AD.. ------------------------ Hết ------------------. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn thi : TOÁN ; LỚP 9 Nội dung. Bài 1. Điểm. Chứng minh rằng : A = n3 ( n2 – 7)2 – 36 n Chia hết cho 7 với mọi n. 3 điểm. Ta có : A = n3 ( n2 – 7)2 – 36 n = n3( n4 – 14n2 + 49 ) – 36n 0.5 7 5 3 = n - 14n + 49n - 36n = (n7 -n5) - (13n5 - 13n3) + (36n3 - 36n) 0.5 5 2 3 2 2 = n (n -1) - 13n (n - 1) + 36n (n -1) =( n2-1) .(n5-13n3 + 36n) = (n2 - 1) {(n5-4n3) - (9n3-36n)} 0.5 =(n2 - 1) {n3 (n2 - 4) -9n (n2 - 4) } = (n2 - 1) (n2 - 4) (n3 - 9n) 0.5 2 2 = (n - 1) (n -2) (n +2) n (n - 9) = (n -1) (n + 1) (n -2) (n + 2) n (n - 3) (n +3) Vậy: A= (n -3) (n-2) (n-1) n (n+1) (n+2) (n+3) 0.5 Vì n là số tự nhiên nên số A là tích của 7 số tự nhiên liên tiếp. Rồi chứng minh cho tích của 7 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 7 0.5 Kết luận: A chia hết cho 7 2a. x3 x 2 . 1 4. Cho 0 x 1 Chứng minh rằng : Do 0 x 1 nên x2 x => - 4x2 - 4x và 1-x 0 Từ đó ta có - 4x2 (1-x) -4x (1-x) - 4x2 (1-x) +1 - 4x (1-x) +1 4x3 - 4x2 + 1 4x2 - 4x +1 = (2x -1)2 0 => 4x3 -4x2 +1 0 - 4x3 + 4x2 - 1 0 - 4x3 + 4x2 1 4(-x3 + x2) 1. 1 - x3 + x2 4. 1 Vậy : -x + x 4 nếu 0 x 1 3. 2b. 2. Cho ba số x, y, z thoả mãn x y z 3 . Tìm giá trị lớn nhất của B xy yz zx .. 2 điểm. 1 0.75 0.25 2 điểm. Ta có : B xy z x y xy 3 x y x y 2. xy 3 x y x y x 2 y 2 xy 3x 3y 2. 2. y 3 3y 2 6y 9 y 3 3 2 x x y 1 3 3 2 4 2 4 . 1.25. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> y 1 0 y 3 0 x y z 1 x 2 x y z 3 Dấu = xảy ra khi Vậy giá trị lớn nhất của B là 3 khi x = y = z = 1 3a. Tính : Ta có :. 0.25. 2 điểm. A 4 5 3 5 48 10 7 4 3. 2 3. A 4 5 3 5 48 10. . A 4 5 3 5 48 10 2 3. 0.5. 2. 0.5. . A 4 5 3 5 28 10 3. 5 3. A 4 5 3 5. . A 4 5 3 5 5 . 3b. Giải phương trình :. 3. 0.25. 2. 0.25. . = 4 5 3 25 5 3 = x 2 10 x x 2 12 x 40. 0.5. 4 5 3. 2 điểm. Điều kiện : 2 x 10 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm. Ta có :. x 2 10 x . 1 2. . x 2 .4 10 x .4 . 1 x 2 4 10 x 4 2 2 2 =4. x 2 4 x 6 x 6 10 x 4 x 6 Dấu “ = ” xảy ra (1) 2 2 2 x 12 x 40 x 12 x 36 4 x 6 4 4. 1. Mặt khác : Dấu “=” xảy ra x 6 0 x 6 (2) Kết hợp (1) và (2) Phương trình có nghiệm duy nhất là : x 6. 0.75 0.25. 6 điểm. 4 4a. 0 Chứng minh : AFM = AEN = 90. A. Nối A với C chỉ ra được A3 = A1 ; B1 = C1. => AFB. . B. 1. AMC (g.g). F. 3. AF AB AF AM (1) AB AC => AM AC MAF = CAB = 45 0. 1 N. E. Có (2) Từ 1 và 2 => AFM ABC. 1.5 1 K. D. M. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0.5. 0 => AFM = ABC = 90. C/M hoàn toàn tương tự có AEN = 900 0 vì vậy AFM = AEN = 90. 4b Chứng minh : Có. S AEF . 1 S AMN 2. AF AE AFM AEN => AM AN => AEF AMN (c.g.c) => 2. S AEF AF (1) S AMN AM Có FAM = 450, AFM = 900. 1.5. => AFM Vuông cân đỉnh F nên AM2 = AF2 + FM2 = 2AF2 2. S AEF AF 1 1 1 S AEF S AMN S AM = 2 Thay vào (1) ta được AMN 2 2 hay: => (ĐPCM). 4c. 0.5. C/M chu vi CMN không đổi Trên tia đối của tia DC lấy điểm K sao cho DK = BN. 1.5. ADK = ABN => AK = AN và BAN DAK. 5. do đó AMN = AKM (c.gc) => MN=KM Vì vậy: Chu vi CMN = MN + CN +CM = CM + KM + CN = CD + KD + CN = CD + NB + CN = CD + CB = 2a không đổi Tức là: Chu vi CMN không thay đổi khi M chuyển động trên cạnh DC. 0.5. Tính độ dài AD.. 3điểm. Gọi diện tích các tam giác ABD, ADC và ABC lần lượt là : S1, S2, S. 1 Ta có : S1 = 2 AB.AD.sinA1 1 S2 = 2 AD.AC.sinA2 1 S = 2 AB.AC.sinA. Vì : S = S1 + S2. A 1. 2 K. H. 0.75 B. D. 1 1 1 Nên : 2 AB.AD.sinA1 + 2 AD.AC.sinA2 = 2 AB.AC.sinA AB.AD.sinA1 + AD.AC.sinA2 = AB.AC.sinA AD =. AB.AC.sinA 6.9.sin 68o 6 AB.sinA1 +AC.sinA 2 6.sin 34 o 9.sin 34 o. C. 0.75 1. 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>