Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 Hàng và lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.79 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ. 1. Đọc số và cho biết số đó gồm những 2 - Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào? hàng nào?. - Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào?. a)454 721 b)87 063.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN Hàng và lớp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.. Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Lớp đơn vị. Lớp nghìn Số. Hàng. Hàng. trăm nghìn chục nghìn. Hàng nghìn. 321. Hàng trăm. Hàng Hàng chục đơn vị. 3. 2. 1. 0. 0. 654 000. 6. 5. 4. 0. 654 321. 6. 5. 4. 3. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009 Toán:. Hàng và lớp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. ViÕt theo mÉu: Líp ngh×n. §äc sè. ViÕt sè. N¨m m¬i t ngh×n ba tr¨m mêi hai. 54 312. Hµng tr¨m ngh×n. Lớp đơn vị. Hµng chôc ngh×n. Hµng ngh×n. Hµng tr¨m. Hµng chôc. Hµng đơn vị. 5. 4. 3. 1. 2. Bèn m¬i l¨m ngh×n. 45 213. 4. 5. 3. 2 1. hai tr¨m mêi ba. Năm mươi tư nghìn ba trăm linh hai. 54 302. Sáu trămnăm mươi tư nghìn ba trăm. 654300. 6. ChÝn tr¨m mêi hai ngh×n t¸m tr¨m. 912 800. 9. 4. 5 5 1. 4 2. 3. 0. 2. 3. 0. 0. 0. 0. 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hµng nµo? 46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783 Bốn mươi sáu nghìn Năm mươi sáu nghìn. Một trăm hai mươi ba ba trăm linhkhông bảy. trăm ba mươi hai. nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 thuộc hàng Ba trăm linh năm nghìn Chín trăm Chữ số 3 thuộc hàng chục Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. lớp đơn vị. tám trăm Sáu linh mươi bốn.nghìn ,bảy trăm nghìn lớp nghìn. Chữ số 3 thuộc hàng támtrăm mươi ba. nghìn , lớp Chữnghìn. số 3 thuộc hàng đơn vị , lớp đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2 (b). Số. 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519. Giá trị của chữ số 7. 700. 7 000. 70 000. 70. 700 000.  Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong mỗi hàng, tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Số sau có mấy chữ số? Viết số đó? a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị 500 735 b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị 300 402 c) 2 tr¨m ngh×n, 4 ngh×n vµ 6 chôc 204 060 d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị 80 002.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009 Toán:. 3. Viết các số sau thành tổng:. 52 314 ; MÉu: 52 314. =. 503 060 =. 503 060 ; 50 000. 50 000. +. 83 760 ; 2 000. +. +. 176 091 300. +. 10. +. 4. 3 000 + 60. 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 76 000 + 6 000 + 90. + 1. Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của chữ số các hàng tạo nên số đó..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009 Toán:. 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) MÉu: Líp ngh×n cña sè 832 573 gåm c¸c sè: 8 ; 3 ; 2 6;0;3 a) Líp ngh×n cña sè 603 786 gåm c¸c ch÷ sè:............... b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số:............... 7;8;5 c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:............... 0;0;4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2009 Ai nhanh Toán:. ai đúng?. ?. Viết số ?. a) Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau và chữ số hàng nghìn là 0. 120 345. b) Số lớn nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng cao nhất là chữ số 1. 199 999.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TOÁN CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ ĐÚNG HAY SAI? Số 35 075 đọc là: Ba mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi năm. Số 59 505 đọc là:Năm mươi chín nghìn năm trăm linh lăm.. Số 55 515 đọc là: Năm mươi lăm nghìn năm trăm mười lăm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dặn dò:. Ôn bài và hoàn thành các bài tập còn lại..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×