Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Về nghiên cứu chế tạo NIKEN RANAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>T Ạ P C llỉ KHOA HỌC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỒNG HỢP HẢ NỘI, s ố í - 1 9 8 9. V È N G H IÊN. CỨU CHẼ TẠ O. N1KEN R A N A Y. CAO TH Ễ HÀ, NGỒ THỊ THUẬNT. Đ 9 t T â n dft:. X ử c lảc xốp kièu R aaay đưựũ sừ dụng rộng rã i (rong cổBg o j h i ệ p cũng n h ư iir o m g ngh iên cứu. Từ 19õ7 đ ễu 1980 cỏ tới 3000 b à i báo và 2000 patent đ 5 đ ư ợ c C'ờiíg bổ tro n g lĩnh vực nghiêa cứu chế tạọ và s ử dụng xúc tác loại này. ChÚDg (ttư ợ c d ù n g tro n g quà trinh điều chế tởi 7300 hợp chất [1], T ro ng cảc loại xúc t i e 3 (ốp, x ù c tảc nikeii R an ay (NiR) đư ợc nghièn cứu và sử d ụ n g n h iè u nhát, nỏ xúc Itảác c h o n h iề u ph ản ứag quan írọng trong cống n g h iệ p h y đ rô hóa dău, m ã, p hur-. Ịpiimrốl, beiizea hoặc đễ đièu chể các amin lừ các nitrii, các rưgại đa chức tử iđ ir ờ n g , các chẫt thơm n h ư xitronelal, xitronelol... cho h ư ơ n g liệu. ờ Vi ệỊ N a m n g h i ổ n c ử I. yà s ử ( l ung XMC t ả c I i i k e n c h o c ả c p h ả n ứi i g h y d r ổ. Atòai đ ;1 đ ư ợ c đặt ra [2 | nhinig ughièii cứu cbỗ tạo các loại xúc tác kim loại xốp rnià N fl\ lừ đại diộn tiẻu biồu tliì chưa clươc q u a n tâ m fới. Đề có th ỉ thực hiện íiìhŨTìg phản ứng hvdrô heja xúc lác ( ó ỷ ní»hĩa th ự c tế, phòa/Ị Động học xủc tác liriTỜníỊ Đại học Tồniỉ h ạ p Hà nội đ i Iighiôacứu chẽ tạo xủc tác NiR. Bài báon&y jn»hàm hai mực đích, m ột là ni^u tóm tẳt nhữiiíỊ cỏng trinh đẫ cồng bố về các pihixơiig pbàp chẽ tạo xáo’ lác hợpkiiTi nổi chung và N iR n ó i riêng. Hai là th ô n g b íá o n h ữ n g kết qiiâ mầ tác giả đạt đ íf /c trong lĩ >li r ự c ché tạo xúc táo NjH.* Cde p h ư ơ n g pháp cỉứ tạo xúc tác hợp ki m. bao gồm NiK: Bồ ohể tạo đ ư ợ c \ ú c t á ' nikeu R aaay người ta (lủng cáo phưong pháp lu y ệ n ik;im đ ề chẽ lạo hợp kim N i-A l, trong đó nikeri chiéni 30—G0% khối lượng, còn n.li 6 m có thề Ihay bẳngSi, Zn, Mff. .. suo cho sau khi xử lý bằiiỊỊ càc pliương phâp llnícli. họ- p ( t h ư ò n f » l à b&ii^ d u u g d ị c l í k i ò i n ) t h à n h p h ì l n l l i ử h a i n à y líiii r a v i. đìe Lại bộ x ư ơ n g hằng nikeii có Ciìu tn ìc xốp, bè m ặt phát triè n và r í t hoạt động v ỉ v ậy nó còn có tên lá xúc tác « skeleton*. P h ư ơ n g p h á p hòa ta n n h ồ m ả n h hiưìỸag nhiều tái hoại tính r à các lính chiít kbác của xúc tác thu được nén nó đ irực ngịiiên cử u kỹ và chuầii hóa |3J, vl vậy clìúnp tôi xin phép khÔDịỊ đề cập t ồ i . Các phirơng ph áp whế tạo bợp kim ban đău, Ihàuh p h ăn của hợp kim, càc p i h u ơ n g p h á p gi a còng Iihiệt sà n ph à m là uhữDịỊ t ế u tố q u y ẽ t định chát l ư ợ n g aiiứe lác sau này [4] còn It dưực í'òng bổ (lưới dạng patent. TiỊp hgrp các tài liệu còng bỗ ctio pbép chúng tôi lạm p h â n loại các phư ơng p>háp c h ẽ tạo Ihành hai loại : A) Các phương p h áp luyện ki m : 1. Phirơng pliáp lụTệii kiiiỊthỏnịị tiiưòiig: theo Uugosiovski B.M. Tà KadaD.x. [5j: H ợp kim Ni —Al có thè llm ctưgrc bằQg cách n á u ehảy nhôm ô g ầ n 7(00'“C, nâng nhiệt độ lên đè (tuòi hểlkiií. cho d ần nỉkeil v ào, khi đó nhiệt điộ có, thè lự D&iig lới 180()"C tio nhiệt lạo hợp kim lỏa ra lớa, trộ n đèu hỏn hợp n<óug chày, ról hựp kiai ra ktiuòn, đè nguội rồi d ậ p vụn. Đày lá p h ư ơn g p h á p. 2'Ậ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> «hihh đã v?í í a n g dùng lionp cônf Tt.!(Ỉ!ệ c h ế lạo NiH. G ln đAv có nhi*'u c ó n g r trin h côntí bfí xutig q u a n h phưíytiỊ? pháp n ày [ti, 7, 8], n h ư n g cốc lác giả t ố p t r u n ® chủ y l u vào cách biến linh NiR bằn^-thành p h ằ n th ứ ba, th ứ tư mà fh ư (ơ n g Wà" cảc kim lóại nhóm bạch kim vá chu yền tiếp n hư Pt, Pd. Hh, c ú , Fe, Mt). \v ..„ hoặc rác kim loại Tố oxví rlál hiẽm như LaaOg. S n \ Gd... 2) Gáo phư rn^ pliảp đíỊc h iộ t: x ể u điòin chảy củíi kim loạikliÔDg cao (Cò liiiề dùi g phiTơng pháp b n y h ơ í cliAn không, il. c . fie Joiigstc và đồnịị nRhiép suniversltoit Leideii, Hí\ la n )d ìi dùng phương pháp ĩià} đe I.ghién r ử u họvp k i m N i - C u , Ni —Al. Ni —Pd .. [9], Hoặ'ccỏ Ihẹ dùng p hư ơ ng piiá]) luj ộn kim b ộ t [10].. (ju á trình lạo hợp kim Monel 100 (66,5j% Ni ; 33,5% Cu) đ ư ợ c m ô lả nhur »au i" bột hòn họp đ ư ợ c ép d ư Vi áp 'Uỗl 552 MPa tới d «= 8,5 rồ i nung t r o n g dòrug» h j d r ỏ ả 1175“C trong 20 phút [11], fì) Các phương p h á p hóa hộc :. '. 1. P h ư ơ n g pháp Adams [ 12]: hỗn h ạ p muổi kim loại (thưổrng là n l t r a t h o ặ c ■«lorua) nấu chảv đề c h u jề n vè oxỹt ròi k hử bằng hydrô. P h ư ơ n g pháp này r á t h a y d ù n g cho h ọ p kim nhóm Pỉ. 2. Phương pháp khử trự c tiẽp từ dung dịch của hỗn hựp muỗi hai kiim lo ạ i [13]. Phương phÃp này dùrrg cho hỗn hợp'các kim loại dễ k h ử n h ư Pt, A n, Các ch.lí khử thư<Vn/ị dùng là fóocmalin, h jd r a z in hoặc b o rh y d ru a . 3. Phương pháp đống k(^t lăa rồi k hử l.ỗn h ợ p oxýt thu đ ư ợ c b ằ n g hij(irô»^ p h ư ơ n g pháp Tiày tươDg lự nhir phương pháp chế tạo các kim loại x ú c tíic oxýtl~ Nhin chung các ph ư ơ n g p h áp hóa học khồng thề áp dụng đề đ i ỉ u c h ế b ợ p kim Xi —AI t 1 trong cíie đièu k ií n kề trèii k b ô n g thẽ khử được Al^+ vè mhôm ikim ỉoại. K é t q n ả t h u đvgrc;. Chúng tôi đâ chọn phương p h á p luyện kim bột đề chễ lạo hợp kim Nỉi —A-ĩ C ách liến h in h đ u ợ c niô tả 'tro n g đăn g ký *ài g chế N* 407/XNSC (7/1/1988^) [ U]!. Kẽt quả cbo thấy n^u nhiệt độ ủ lầ 450®c Ihl san 6 |?iờ mẫu thiĩ đư ợc CC.) b o ạ t tinh ttroDK ^lưonn N i 8«ln (Nhậl bàn) troDg phỄn ứng byd rổ h ó a nnalea^ nalri Irong dung dịch NaOH 0 , IN. Hoạt tinh xủc tác đánh piá theo p hirơ n g p h á p c b u ần của Sokolski D. V. [15]. Kểt qu ẳ ph ân lich R onghen cho tliỄv mẫni b a o gồm các pha NÌAI 3, Ni^AIa Tà Al® • TÀI LIỆU THAM KHAO 1. E. H. rỉi;ibAeốpaHfl, A.B. 0acM8H. CKe;ieTHue K aT a^nsaT opu B op)rami— ^ecKOữ XHMHH. H 3 ữ . «HayKa» Kas. CC P, A;iMa—A t 3. 1982.. 2. Hoảng Quang Vinh, Nguyễn D uy Tbiệp. Hồ Sĩ ThoSng. T ạp chl H ỏa họ« 3. 1984. Tạp chí Hỏa học 1 . 1985. 3. p. Fouilloux. Appl. Cai., S ilO f'a ); p, 1—42, 4. 3 , r , M hcmk , O .K .Z^aBTHH H ;tp. 3;ieKTp0XHMH«, T.7, Bun. 11, 1971, c. 1601 O .K . ^aBTHH. 3 . r . M hciok II ap.-3:ieKTpoxiiMHH, T. 7., Bun. II, 1871, c, 1595. -A.B. <í)acMaH II Ap. KnHexHKa H K£.ia;iH3, T.XIII, Bun. 6, 1972. C. 1513.. (Xem t i f p Irang S2;>. 2i.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×