Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

vi tri tuong doi cua duong thang va duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.45 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra. Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặt phẳng? Trả lời. Hai đường thẳng song song a. Hai đường thẳng cắt nhau a. a. b. b. Không có điểm chung 23:44:12 23:44:12. Có 1 điểm chung. Có vô số điểm chung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. .O a ?1. Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung Nếu đường thẳng và đường tròn vịcótríbatương điểm đối chung lên thì Có mấy giữatrở đường đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng => Vô? lí thẳng và đường tròn. 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : Đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung A và B .Ta nói đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau Đường thẳng a gọi là cát tuyến của (O) .B .O .A. .B. .O. .A a. a. Đường thẳng a không qua tâm O 23:44:12 23:44:12. Đường thẳng a qua tâm O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : .B R. .O. H. .B. .O. .A a. .A a. Đường thẳng a không qua tâm O. Đường thẳng a qua tâm O. OH=0<R OH AB Khi đó OH<R Nếu đường thẳng a đi qua Nếu đường thẳng 2 2 a không đi qua O thì R R  OH và AH=HB= O thì OHtính bằng bao nhiêu OH so với như thế nàotâm ?Nêu cách AH;HB theo R và OH. 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : .B .O. B. .A. .O .AB. a Đường thẳng a và (O) có mấy điểm chung ? 23:44:12 23:44:12. A. a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Đường thẳng a và (O) chỉ có một điểm chung C ta nói đường thẳng a và đường tròn(O) tiếp xúc nhau .O Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến Điểm C gọi là tiếp điểm.  OC Độ dài đoạnCó OHnhận =? xét gì về vị trí củaOC đối với đường thẳng a?. 23:44:12 23:44:12. . C H. a; OH=R. a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) GT C là tiếp điểm KL Chứng tỏ OC  a; OH=R Chứng minh : Giả sử H không trùng với C Lấy D thuộc a sao cho H là trung điểm của CD Do OH là đường trung trực của CD nên OC=OD Mà OC=R nên OD=R Vậy ngoài C ta còn có điểm D cũng là điểm chung thẳng a và (O)( mâu thuẫn giải thiết ) => C H Chứng tỏ OC  a; 23:44:12 23:44:12. và OH=R. .O. . . .D /. /. C H. của đường. a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Đường thẳng a và (O) chỉ có một điểm chung C ta nói đường thẳng a và đường tròn tiếp xúc nhau .O Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến Điểm C gọi là tiếp điểm. . C H. a. Định lí : Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính và đi qua tiếp điểm Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) C là tiếp điểm => OC  a 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : b/Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau c/Đường thẳng và đường tròn không giao nhau Khi đường thẳng a và (O) không có điểm chung ta nói đường thẳng a và (O) không giao nhau Ta chứng minh được OH>R. .O a H. 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 26 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn Gọi d là khoảng cách từ tâm tới đường thẳng a ; OH=d. B.. d. .O. .O H. .O. .A a. Đường thẳng a và (O) cắt nhau   d<R 23:44:12 23:44:12. d. .. C H. a. Đường thẳng a và (O)  d=R tiếp xúc . d H. a. Đường thẳng a và (O)  d>R không giao nhau .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 26 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. B.. d. .O. .O H. .O. .A a. Đường thẳng a và (O) cắt nhau. d. .. d. a. C H. Đường thẳng a và (O) tiếp xúc. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. H Đường thẳng a và (O) không giao nhau Số điểm chung. Hệ thức giữa d và R. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. 2. d<R. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau. 1. d=R. Đường23:44:12 thẳng 23:44:12. 0. và đường tròn không giao nhau. a. d>R.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài toán : Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm Vẽ đường tròn tâm O bàn kính 5cm a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)?Vì sao ? b/Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và (O).Tính độ dài BC Bài giải : a/ Đường thẳng a cắt (O) vì : d=3cm =>d<R R=5cm b/Tính độ dài BC Áp dụng định lí Pitago trong. .O C.. 3cm. H. B a. vuông BOH. HB 2 OB 2  OH 2  HB  52  32 =4 (cm) =>BC=2.4=8(cm). 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. Bài 17 -Sgk/109 Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường tròn ,d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng ). R. d. 5 cm. 3cm. 6 cm. 6 cm. Tiếp xúc nhau. 4 cm. 7 cm. Không giao nhau. 23:44:12 23:44:12. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Cắt nhau.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 25 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. B.. d. .O. .O H. .O. .A a. Đường thẳng a và (O) cắt nhau. d. .. d. a. C H. Đường thẳng a và (O) tiếp xúc. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. H Đường thẳng a và (O) không giao nhau Số điểm chung. Hệ thức giữa d và R. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. 2. d<R. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau. 1. d=R. Đường23:44:12 thẳng 23:44:12. 0. và đường tròn không giao nhau. a. d>R.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> VỀ NHÀ: Học bài: Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn: Làm bài tập 18;19, 20 trang 110 Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”. 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn bài tập 20 trang 110. O. 6 cm m 6c. ? B. 23:44:12 23:44:12. A. 10 cm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC. 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 23:44:12 23:44:12.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×