Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

bai thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.56 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN HƯƠNG THUỶ TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> •. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 63 + 92 + 37 + 8 = ( 63 + 37 ) + ( 92+ 8 ) = 100 + 100 = 200 b) 485 + 278 + 15 = ( 485 +15 ) + 287 = 500 + 287 = 787.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT B. Góc nhọn đỉnh O, cạnh OA, OB Góc nhọn bé hơn góc vuông. O. A. M. Góc tù đỉnh O ,cạnh OM, ON Góc tù lớn hơn góc vuông O. N. Góc bẹt đỉnh O , cạnh OC, OD C. O. D. Góc bẹt bằng hai góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT 1. Trong các hình sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt M. A. Góc nhọn. Q. N. P. Góc tù. B. I. C. Góc vuông. K. G V . D X. E. Góc bẹt. Y U. Góc nhọn. o. H. Góc tù.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT. 2. Trong các hình sau: Hình tam giác nào có ba góc nhọn? Hình tam giác nào có góc vuông? Hình tam giác nào có góc tù? A. B. M. C. D. N. P. Tam giác ABC Tam giác MNP có ba góc nhọn có góc tù. E. Tam giác DEG có góc vuông. G.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nối mỗi hình với tên gọi của góc đó M X A. .E. N. Hình 1 góc tù. I C V G. Hình 2 góc nhọn. Q. Hình 3 góc vuông. A. B. Hình 4 góc bẹt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 2 3. G. Ó. C. N. H. Ọ. G. Ó. C. T. Ù. G. Ó. C. B. Ẹ. T. 4. G. Ó. C. V. U. Ô. N. N. G. 1. Góc nào bé hơn góc vuông ? 2. Góc nào lớn hơn góc vuông ? 3. Góc nào bằng hai góc vuông ? 4. Góc nào bằng nửa góc bẹt?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×