Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 2: Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số f x x2 1 . y x 1 . 1 5 x. 1 1 x 3 x 3. Bài 2: Cho hàm số a) Tìm tập xác định của hàm số b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số. Bài 3: Tìm hàm số bậc hai biết đồ thị là một Parabol có đỉnh I(1;2) và qua điểm A(1;2) 2 Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y x 2x 2 x 1 x 2 2x nÕu x 1 f x 2 x 2x nÕu x 1 Bài 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3 2 f x x 3x 1 đồng biến trên (2;+) Bài 6: Chứng minh hàm số Đề 4: Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số f x x2 1 . y x 1 . 1 5 x. 1 1 x 3 x 3. Bài 2: Cho hàm số a) Tìm tập xác định của hàm số b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số. Bài 3: Tìm hàm số bậc hai biết đồ thị là một Parabol có đỉnh I(1;2) và qua điểm A(1;2) 2 y x 2x 2 x 1 Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số x 2 2x nÕu x 1 f x 2 x 2x nÕu x 1 Bài 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3 2 Bài 6: Chứng minh hàm số f x x 3x 1 đồng biến trên (2;+).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 1: y 1 x . 1 5x. Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số x2 1 1 1 f x x x 2 x 2 Bài 2: Cho hàm số a) Tìm tập xác định của hàm số b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số. Bài 3: Tìm hàm số bậc hai biết đồ thị là một Parabol có đỉnh I(1;4) và qua điểm A(1;0) 2 Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y x 2x 2 x 1 x 3 2 nÕu x 1 f x 3 x 2 nÕu x 1 Bài 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số Bài 6: Chứng minh. f x x 3 6x 2 9x 2 đồng biến trên (1;+) Đề 3: y 1 x . 1 5x. Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số x2 1 1 1 f x x x 2 x 2 Bài 2: Cho hàm số a) Tìm tập xác định của hàm số b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số. Bài 3: Tìm hàm số bậc hai biết đồ thị là một Parabol có đỉnh I(1;4) và qua điểm A(1;0) y x 2 2x 2 x 1 Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số x 3 2 nÕu x 1 f x 3 x 2 nÕu x 1 Bài 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 2 f x x 6x 9x 2 đồng biến trên (1;+) Bài 6: Chứng minh. Đáp án đề 2: Bài 1: (2 đ) D = [1;5) Bài 2: (2 đ) D = (;3) (3;1] [1;3) (3;+); hàm chẵn 2 Bài 3: y x 2x 1. -2. Bài 4: 2 Bài 5: y x x 1 x 1 hàm chẵn. Bµi 6: x1 , x 2 2; , x1 x 2 ta cã: f x 2 f x1 x12 x1x 2 x 22 3x1 3x 2 x 2 x1 x1 x1 2 x 2 x 2 2 . x2 x x1 2 1 x 2 2 0 2 2. Do đó hàm số đồng biến trên (2;+).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án đề 1: Bài 1: (2 đ) D = (5;1] Bài 2: (2 đ) D = (;2) (2;1] [1;2) (2;+); hàm lẻ 2 Bài 3: y x 2x 3. -2. Bài 4: 3 Bài 5: y x x 1 x 1 hàm lẻ. Bµi 6: x1 ,x 2 2; ,x1 x 2 ta cã: f x 2 f x1 2 x1 x1x 2 x 22 6x1 6x 2 x 2 x1 x1 x1 1 x 2 x 2 1 . x2 x 9 9 x1 1 1 x 2 1 x1 1 x 2 1 0 2 2 2 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>