Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG THỂ TÍCH HÌNH 12 BAN B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.54 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Toán hình học - lớp 12 (Chương trình chuẩn)
Ngày kiểm tra: 28/10/2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm)
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 3cm; BC = 4cm; DD' = 5cm
1.1/ Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'
1.2/ Tính thể tích khối chóp A'.ABD
Câu 2: (3 điểm)
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2cm
Câu 3: (3 điểm)
Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh SA;SB;SC lần lượt lấy các điểm M;N;P
sao cho
1
2
SM SA
=
;
1
3
SN SB
=
;
1
4
SP SC
=
3.1/ Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.MNP
3.2/ Lấy Q trên cạnh BC sao cho CQ = 4BQ. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S.ABQ và S.ACQ
---------------------------- Hết ----------------------------


SỞ GD&ĐT TỈNH KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2
Ngày kiểm tra: 28/10/2010 Môn: Toán hình học - lớp 12 (Chương trình chuẩn)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(4 điểm)
1.1 (2,0 điểm)
0,5
Ta có V = AB.AD.DD' 0,5
= 3.4.5 = 60 cm
3
0,5-0,5
1.2 (2,0 điểm)
Ta có
1
.
2
AB D
S AB AD=
0,5

1
3 . 4
2
=
= 6cm
2
0,5-0,25

' .

1
6 . 5
3
A AB D
V
⇒ =
= 10cm
3
0,5-0,25
Câu 2
(3 điểm)
0,5
Ta có S
ABCD
= 2
2
= 4cm
2
0,5
Gọi O là giao điểm của AC và BD, vì S.ABCD là hình chóp đều nên tam
giác SOA vuông tại O
0,25
Ta có
2 2
SO SA AO
= −
0,5

4 2 2
= − =

cm
0,5-0,25

.
1 4 2
. 4 . 2
3 3
S AB C D
V
⇒ = =
cm
2
0,25-0,25
C'
C
D'
D A
A'
B'
B
S
D
C
B A
O
2
h
3.1 (1,5 điểm)
Câu 3
(3 điểm)

0,25
Ta có
.
.
. .
S A B C
S MN P
V SA SB SC
V SM SN SP
=
0,5

. .
1 1 1
2 3 4
SA SB SC
SA SB SC
=
= 24 0,5-0,25
3.2 (1,5 điểm)
Vẽ AH vuông góc với CB tại H, gọi h là đường cao của khối chóp 0,25
Ta có
.
1 1
. . .
3 2
S AB Q
V h AH BQ
=
0,25


.
1 1
. . .
3 2
S A C Q
V h AH CQ
=
1 1
. . . 4
3 2
h AH B Q
=
0,25-0,25

.
.
1 1
. . .
1
3 2
1 1
4
. . . 4
3 2
S AB Q
S A C Q
h A H BQ
V
V

h AH BQ
⇒ = =
0,25-0,25
Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2
Môn: Toán hình học - lớp 12 (Chương trình chuẩn)
Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Ghi chú
1.1 2,0 2,0
Nhận biết được công thức và tính được thể
tích khối hộp chữ nhật khi có ba cạnh.
1.2 2,0 2,0
Nhận biết được công thức và tính được thể
tích khối chóp tam giác có 1 cạnh vuông góc
đáy và có sẵn kích thước.
2 3,0 3,0
Hiểu được cách tính thể tích khối chóp đều khi
có kích thước các cạnh
3.1 1,5 1,5
Hiểu được công thức
.
. ' ' '
. .
' ' '
S AB C
S A B C
V SA SB SC
V SA SB SC
=
3.2 1,5 1,5

Vận dụng được cách lập công thức tính tỉ số 2
thể tích
Tổng
4,0 4,5 1,5 10,0
S
P
N
M
Q
B
CA
H

×