Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma trandap ande thi hkI hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 HUYỆN BA TƠ MÔN : HOÁ HỌC 8 ----***---Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ma trận: Nhận Biết Hiểu Vận dụng tổng thức TN TL TN TL TN TL Kiến thức Chất 1 1 2 2đ 0,5đ 0,5đ 1đ Phản ứnghh 1 2 1 2 1 1 4đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ Mol tính toán 1 2 1 2 1 1 4đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ tổng 3,5đ 4,5đ 2đ 10đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 HUYỆN BA TƠ Môn: Hóa học- Khối: 8 ……***……… Thời gian:45 phút ( Không tính thời gian phát đề) Trường THCS Ba Xa Ngày kiểm tra:. . . ./ /2011 SBD:............ Họ và tên: ............................................. Lớp: 8……. Buổi:.. Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên). ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này I.Trắc nghiệm(4điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng A,B,C hay D trả lời cho các câu hỏi sau: Câu1: Phân tử khối của CaCO3 là: A. 96 (g) B. 98 (đvc) C. 100 (đvc) D. 100 (g) Câu 2: Bản chất của phản ứng hoá học là: A. Sự tạo ra chất mới B. Nguyên tử biến đổi C. Sự hình thành liên kết mới D. Nguyên tố biến đổi Câu 3: Cho phương trình hoá học: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 +3H2 Tỉ lệ: (số nguyên tử Al : Số phân tử hidro = …) A. 2:1 B. 1:1 C. 3:2 D. 2:3 Câu 4: Khối lượng mol của phân tử khí oxi là: A.16g B. 32g C. 16 đvc D. 32 đvc Câu 5: Biết tỉ khối của khí A so với hidro là 32. Vậy khối lượng mol của khí A A.7 g B. 44 g C. 64 g D. 32 g Câu 6: Thành phần % của Ca trong đá vôi (CaCO3) theo khối lượng là: A. 30 % B. 40 % C. 45 % D. 70 % Câu 7: Khi đốt Mg cháy với oxi tạo ra 8g sản phẩm thì khối lượng oxi cần dùng là: A. 3,2g B. 1,6g C. 2,8g D. 4,2g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Khi phân tích một oxit của sắt thấy oxi chiếm 30% khối lượng , oxit đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cả 3 oxit trên. II.Tự luận(6điểm): Câu 1(2 điểm) : Đốt hoàn toàn 4,8 g Mg trong không khí (theo sơ đồ Mg + O2 -t---MgO). Tính khối lượng sản phẩm thu được ? Câu 2(2 điểm) : Tính thể tích hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 4g H2 ; 0,2 mol O2 ; 14 g N2 Câu 3(2 điểm) : Khi cho 13 g kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng: HCl + Zn ---> H2 + ZnCl2 a. Lập phương trình hoá học b. Tính thể tích khí H2 tạo thành (ở đktc) Bài làm: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm(4điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng A,B,C hay D trả lời cho các câu hỏi sau: Câu1: Phân tử khối của CaCO3 là: A.96 (g) B. 98 (đvc) C. 100 (đvc) D. 100 (g) ĐA: C Câu 2: Bản chất của phản ứng hoá học là: A. Sự tạo ra chất mới B. Nguyên tử biến đổi C. Sự hình thành liên kết mới D. Nguyên tố biến đổi ĐA: C Câu 3: Cho phương trình hoá học: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 +3H2 Tỉ lệ: (số nguyên tử Al : Số phân tử hidro = …) A. 2:1 B. 1:1 C. 3:2 D. 2:3 ĐA: D Câu 4: Khối lượng mol của phân tử khí oxi là: A.16g B. 32g C. 16 đvc D. 32 đvc ĐA: B Câu 5: Biết tỉ khối của khí A so với hidro là 32. Vậy khối lượng mol của khí A A.7 g B. 44 g C. 64 g D. 32 g ĐA: C Câu 6: Thành phần % của Ca trong đá vôi (CaCO3) theo khối lượng là: A. 30 % B. 40 % C. 45 % D. 70 % ĐA: B Câu 7: Khi đốt m(g) cháy với oxi tạo ra 8g sản phẩm thì khối lượng oxi cần dùng là: A. 3,2g B. 1,6g C. 2,8g D. 4,2g ĐA: A Câu 8: Khi phân tích một oxit của sắt thấy oxi chiếm 30% khối lượng , oxit đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cả 3 oxit trên. ĐA: B II.Tự luận(6điểm): Câu 1: ( 2 điểm) : Đốt hoàn toàn 4,8 g Mg trong không khí (theo sơ đồ Mg + O2 -t---MgO). Tính khối lượng sản phẩm thu được ? - Tính số mol Mg = 0,2 mol 0,5đ t - Viết PTHH 2Mg + O2 - ---- 2MgO 0,5đ - Theo PTHH nMg = nMgO = 0,2 mol 0,5đ - mMg = 0,2x MMgO = 8 g 0,5đ Câu 2: (2điểm) : Tính thể tích hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 4g H2 ; 0,2 mol O2 ; 14 g N2 nH2 = 4/2 = 2mol 0,5đ - Tính số mol hỗn hợp: n= 2,7 mol 0,5đ Vhỗn hợp = 2,7x22,4= 71,68 lit 1đ Câu 3(2điểm) : Khi cho 13 g kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng: HCl + Zn ---> H2 + ZnCl2 a. Lập phương trình hoá học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Tính thể tích khí H2 tạo thành (ở đktc) - nZn = 13/65 = 0,2mol - 2HCl + Zn ---> H2 + ZnCl2 - nH2 = nZn = 0,2 mol - vH2 = 0,2 x22,4 = 4,48lit. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×