Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 8 quang hop o cac nhom thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.51 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. KHÁI NIỆM VỀ 2 PHA CỦA QUANG HỢP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Pha sáng. pha tối. 1. Pha sáng : Diễn ra khi có ánh sáng - Khái niệm: Là pha quang phân li nước để lấy H+ và thải O2 , biến đổi quang năng thành hoá năng trong ATP, NADPH cung cấp cho pha tối,. C6H12O6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Pha sáng. pha tối. 2. Pha tối : không cần ánh sáng nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ - Khái niệm: Là pha khử CO2 nhờ ATP,NADPH để tạo các hơp chất hữu cơ (C6H12O6) C6H12O6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Quang hợp ở các nhóm thực vật 1.Pha sáng ( Giống nhau ở các nhóm thực vật) - Vị trí diễn ra: ở màng tilacôit. - Diễn biến:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ánh sáng Diệp lục Diệp lục * Diệp lục**. H2O. ATP. 4H+ + 4e + O2. 2 NADP + 4H+ + 4e. 2 NADPH.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Năng lượng của các phôtôn ánh sáng kích thích hệ sắc tố thực vật Chdl + h√ chdl* chdl** - Năng lượng KT diệp lục sử dụng cho quá trình  Quang phân li nước lấy H+ thải O2 Ánh sáng. 2H2O. Diệp lục. 4H + + 4e- + O2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình thành NADPH và. ATP. 4H++ 4e + 2NADP 3 ADP + 3Pi + năng lượng. 2NADPH 3ATP.  Phương trình tổng quát 12H2O + 18ADP + 18Pvô cơ +12NADP+ 18ATP + 12NADPH + 6O2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Sản phẩm: - ATP, NADPH: Cung cấp cho pha tối. - O2. : Thải ra môi trường.. 2. Pha tối : (ở các nhóm thực vật C3 , C4 , CAM là khác nhau) - Vị trí diễn ra: ở chất nền Strôma.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giai đoạn cố định CO2. 6 APG (6C3). CO2. Axit Photpho Glixêric. 3RiDP (3 C5). Giai đoạn khử. Ribulôzơ – 1,5 – đi Photphat 3ATP. 6 ATP + 6NADPH. 6AlPG ( 6C3) Alđêhit Photpho Glixêric. Giai đoạn tái sinh chất nhận. 5 C3. CHU TRÌNH CANVIN (C3). 1 AlPG C6H12O6 T bột, aa, prô, lipit...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ND. TV. Thời gian Điều kiện cố định Chất nhận CO2 đầu tiên Sản phẩm ổn định đầu tiên Ko gian thực hiện Đại diện Năng suất sinh học. C3. C4. CAM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C3 Thời gian. Ban ngày. Điều kiện cố định. Khí hậu ôn hoà cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. C4. CAM. Ban ngày. Ban đêm. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, AS, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, giảm nồng độ O2 tăng. Khí hâụ vùng sa mạc khô hạn kéo dài nhiệt độ cao.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C3. Thời gian Điều kiện cố định. Chất nhận CO2 đầu tiên. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. C4. Ban ngày. Ban ngày. Khí hậu ôn hoà cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, AS, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, giảm nồng độ O2 tăng. CAM Ban đêm. Khí hâụ vùng sa mạc khô hạn kéo dài nhiệt độ cao.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 6 APG (6C3). CO2. Axit Photpho Glixêric. 3RiDP (3 C5) Ribulôzơ – 1,5 – đi Photphat. 6AlPG ( 6C3) Alđêhit Photpho Glixêric. CHU TRÌNH CANVIN (C3).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C3. Thời gian Điều kiện cố định. Chất nhận CO2 đầu tiên. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. C4. Ban ngày. Ban ngày. Khí hậu ôn hoà cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, AS, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, giảm nồng độ O2 tăng. Hợp chất 5C (Ribôluzơ- 1,5 điphotphat). H/c 3C APG ( ax photpho glixeric). CAM Ban đêm. Khí hâụ vùng sa mạc khô hạn kéo dài nhiệt độ cao.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thực vật C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C3. Thời gian Điều kiện cố định. Chất nhận CO2 đầu tiên. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. C4. Ban ngày. Ban ngày. Khí hậu ôn hoà cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, AS, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, giảm nồng độ O2 tăng. Hợp chất 5C (Ribôluzơ- 1,5 điphotphat). PEP ( photphoenol piruvat). H/c 3C APG ( axit photpho glixeric). AOA ( Axit ôxalo axetic). CAM Ban đêm. Khí hâụ vùng sa mạc khô hạn kéo dài nhiệt độ cao.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C3. Thời gian Điều kiện cố định. Chất nhận CO2 đầu tiên. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. C4. Ban ngày. Ban ngày. Khí hậu ôn hoà cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, AS, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, giảm nồng độ O2 tăng. Hợp chất 5C (Ribôluzơ- 1,5 điphotphat). H/c 3C APG ( axit photpho glixeric). CAM Ban đêm. Khí hâụ vùng sa mạc khô hạn kéo dài nhiệt độ cao. PEP ( -Cacboxilaza). PEPCacboxilaza. Và RiDPcaboxilaza. Và RiDPcaboxilaza. AOA ( Axit ôxalo axetic). AOA.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C3. Ko gian thực hiện Đại diện. Năng suất sinh học. C4. Lục lạp của tế bào mô dậu. Lục lạp TB mô dậu và lục lạp Tb bó mạch. Lúa khoai sắn các loại rau, đậu. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Tạo nhiều sản phẩm sơ cấp là chất hữu cơ, đó là nguyên liệu để tổng hợp Axit amin, Prôtêin. Hoạt động quang hợp mạnh và có hiệu quả, năng suất sinh học rất cao. CAM Luc lạp TB mô dậu Dứa, Xương rồng, cây thuốc bỏng….. Cường độ quang hợp thấp, Năng suất sinh học thấp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C3. C4. CAM. thời gian. Ban ngày. Ban ngày. Ban đêm. Điều kiện cố định. Khí hậu ôn hoà cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm kéo dài, AS, nhiệt độ cao, nồng độ CO2, giảm nồng. Khí hâụ vùng sa mạc khô hạn kéo dài nhiệt độ cao. ND. TV. độ O2 tăng Chất nhận CO2 đầu tiên. Hợp chất 5C (Ribôluzơ- 1,5 điphotphat). PEP- Cacboxilaza. PEP- Cacboxilaza. Sản phẩm ổn định đầu tiên. H/c 3C APG ( axit photpho glixeric). AOA ( Axit ôxalo axetic). AOA chuyển thành malat ( AM) dự trữ. Ko gian thực hiện. Lục lạp của tế bào mô dậu. Lục lạp TB mô dậu và lục lạp Tb bó mạch. Luc lạp TB mô dậu. Đại diện. Lúa khoai sắn các loại rau, đậu. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Dứa, Xương rồng, cây thuốc bỏng….. Năng suất sinh học. Tạo nhiều sản phẩm sơ cấp là chất hữu cơ, đó là nguyên liệu để tổng hợp Axit amin, Prôtêin. Hoạt động quang hợp mạnh và có hiệu quả, năng suất sinh học rất cao. Cường độ quang hợp thấp, Năng suất sinh học thấp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT CÁC NHÓM THỰC VẬT C3,C4,CAM. Xem bảng 8 SGK.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×