Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

SO NGUYEN TOHOP SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.81 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Líp 6A1 Ngày 14 tháng 10 năm 2009. Giáo viên: VŨ HUY DIỆU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1:-Số nguyên tố là gì , hợp số là gì ? -Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Câu hỏi 2:-Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho : 2 ;5;3?. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 25:§14.. Số nguyên tố.Hợp số.Bảng số nguyên tố. 1.Số nguyên tố.Hợp số -Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là 1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 ,có nhiều hơn hai ước.. ? Trong các số 7, 8 ,9 số nào là số nguyên tố,số nào là hợp số? Vì sao? -Số 8và 9 có nhiều hơn hai ước là hợp số -số 7 là số nguyên tố vì có hai ước là 1 và chính nó  Chú ý: a)Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số. b)Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 ,3, 5 ,7.. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 26:§14.. Số nguyên tố.Hợp số.Bảng số nguyên tố (tiếp). 1.Số nguyên tố.Hợp số 2.Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 *) Bảng các số tự nhiên từ 2 đến 99. 10 20 30 40 50 60 70 80 90. 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 2 12 22 32 42 52 62 72 82 92. 3 13 23 33 43 53 63 73 83 93. 4 14 24 34 44 54 64 74 84 94. 5 15 25 35 45 55 65 75 85 95. 6 16 26 36 46 56 66 76 86 96. 7 17 27 37 47 57 67 77 87 97. 8 18 28 38 48 58 68 78 88 98. 9 19 29 39 49 59 69 79 89 99. (1) Giữ lại số 7, (2) (3) (4) 3, 5, 2, loại các số chia hết cho 7532 mà màlớn lớnhơn hơn5. 2.7. 3.. Các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10. Chúng là các số nguyên tố. *)Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đósốlànguyên tố chẵn duy nhất.. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ (Nhỏ hơn 1000) *) Trong cách làm trên,các hợp số được sàng lọc đi,các số nguyên tố được giữ lại.Nhà toán 2 79 191 311 439 577 709 857 học cổ3Hi Lap Ơ-ra –tô-xten (276-194 trước Công nguyên) đã viết các số trên giấy cỏ sậy 83 193 313 443 587 719 859 căng trên khung rồi 197 dùi thủng các lại giống như 5 một cái89 317 hợp số.Bảng 449 số nguyên 593 tố còn727 863 một cái sàng gọi là sàng199 Ơ-ra –tô-xten 7 và được 97 331 457 599 733 877 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73. 101 103 107 109 113 127 131 137 139 149 151 157 163 167 173 179 181. 211 223 227 229 233 239 241 251 257 263 269 271 277 281 283 293 307. 337 347 349 353 359 367 373 379 383 389 397 401 409 419 421 431 433. 461 463 467 479 487 491 499 503 509 521 523 541 547 557 563 569 571. 601 607 613 617 619 631 641 643 647 653 659 661 673 677 683 691 701. 1. 2. 3. 739 743 751 757 761 769 773 787 797 809 811 821 823 827 829 839 853. 4. 5. 6. 881 883 887 907 911 919 929 937 941 947 953 967 971 977 983 991 997. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP VÂN DỤNG. -Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: 8*. Đáp án: Ta có * = 3 ; 9. vậy số nguyên tố là :. 1. 2. 3. 83 ; 89. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thể lệ: Mỗi tổ cử 5 bạn tham gia thi Hình thức: Viết các số nguyên tố Luật chơi. Xếp thành hàng lần lượt từng em trong đội lên viết các số nguyên tố,không viết tiếp được thì em tiếp theo trong đội lên thay, tiếp tục như vậy cho đến khi hết thời gian.Đội nào viết ra được nhiều số nguyên tố là đội thắng Thời gian thi: 05 phút kể từ khi xuất phát. Tổ 1. Tổ 2. Tổ 3. Package. T1 T2 T3. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thể lệ: Mỗi tổ cử 5 bạn tham gia thi Hình thức: Viết các số nguyên tố Luật chơi. Xếp thành hàng lần lượt từng em trong đội lên viết các số nguyên tố,không viết tiếp được thì em tiếp theo trong đội lên thay, tiếp tục như vậy cho đến khi hết thời gian.Đội nào viết ra được nhiều số nguyên tố là đội thắng Thời gian thi: 03 phút kể từ khi xuất phát. Tổ 1. Tổ 2. Tổ 3. Package. T1 T2 T3. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN RA NHIỆM VỤ VỀ NHÀ -Học bài cũ:- Định nghĩa số nguyên tố.Hợp số. -Học bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 (đọc bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000) -Làm các bài tập:117;118;120-124 (SGK Tr-47,48) -Tiết 27 Luyên tập. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Líp 6A1 Tạm biệt và hẹn gặp lại Ngày 14 tháng 10 năm 2009. Giáo viên: VŨ HUY DIỆU.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tổ 1. Tổ 2. T1 T2 T3. Tổ 3. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tổ 1. Tổ 2. T1 T2 T3. Tổ 3. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tổ 1. Tổ 2. T1 T2 T3. Tổ 3. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×