Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an tuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.58 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN III Chủ điểm: Bé với phương tiện giao thông Chủ điểm nhánh: Tàu hỏa Thời gian thực hiện: 06/04 đên 10/04/2015 Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hồng Tên HĐ Đón trẻ TDS Trò chuyện HĐ có chủ đích. HĐNT. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 -Cô đón trẻ cho trẻ chơi tự do ở các góc chơi trong lớp.: Góc bé chơi với búp bê, góc hoạt động với đồ vật -TD Sáng: Tập với bài : Nào chúng ta cùng tập thể dục -Điểm danh cho trẻ đi vệ sinh. TC với trẻ về tàu hỏa: Hỏi trẻ đã nhìn thấy tàu hỏa bao giờ chưa?. Tàu hỏa có đặc điểm gì?. Dài hay ngắn?. Tàu hỏa kêu như thế nào?. Âm Nhạc: NBTN: Văn học: Vận động: Tạo hình: NDTT: Tàu hỏa Dạy trẻ đọc thơ: BTPTC: Tập với vòng Di màu tàu hỏa. Dạy hát: Đoàn tàu Con tàu VĐCB: Đi trong nhỏ xíu đường hẹp có mang -NHKH: vật trên đầu Trò chơi: Tai ai tinh TCVĐ: Kéo cưa lửa xẻ Trò chuyện về tàu Quan sát hoa loa Quan sát mô hình Quan sát tranh tàu hỏa TC về phương hỏa. tàu điện. kèn tàu hỏa. TC: Tập tầm vông tiện giao thong TC: Ô tô và chim sẻ TC: Lộn cầu TC: Dung dăng Chơi tự do đường sắt. Chơi tự do vồng. dung dẻ TC: Trời nắng Chơi tự do Chơi tự do trời mưa Chơi tự do.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ Góc. HĐ Chiều. 1.Góc chơi với búp bê: Nấu ăn - cho em bé ăn – ru em ngủ… CB: 2 búp bê, bếp, giường, đồ dùng nấu ăn: xoong, chảo,bát, thìa,ca,cốc…. KN: Trẻ biết bế em, nấu được cơm, cháo, cho em ăn, ru em ngủ. 2.Góc tạo hình: Di màu tàu hỏa 3.Góc HĐ với đồ vật: Xếp nhà ga cho tàu đỗ. Xâu vòng. Vận động sau ngủ dạy: Đoàn tàu nhỏ xíu Ôn lại bài hát bài : Làm quen bài Lau chùi đồ dùng Ôn bài thơ: Con tàu Đoàn tàu nhỏ xíu thơ: Con tàu đồ chơi cùng cô TC: Đoàn tàu TC: Nu na nu nống TC: Ô tô và chim TC: Tập tầm vông Chơi tự do Chơi tự do sẻ Chơi tự do Chơi tự do. Liên hoa văn nghệ. Bình bầu bé ngoan.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thø 2. Ngµy 06/04/2015. Tªn ho¹t động 1 Âm nhạc: Dạy hát: Đoàn tàu nhỏ xíu TC: Tai ai tinh. Mục đích yêu cầu. ChuÈn bÞ. Híng dÉn. 2 * Kiến thức: + Trẻ biết tên bài hát: Đoàn tàu nnhor xíu, tên tác giả : Mộng Lân. - Hiểu nội dung bài hát: Bài hát nói về các bạn nhỏ vui chơi nối đuôi nhau làm đoàn tau đi dạo quanh sân trường rất là vui vẻ đấy. -Biết cách chơi TC: Tai ai tinh * Kỹ năng: + Trẻ nhớ tên bài hát.tên tác giả. + Trẻ hát đúng giai điệu bài hát: Đoàn tàu nhỏ xíu + H¸t to râ rµng . + Trẻ chơi TC thành thạo. * Thái độ: - Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động. 3 * Đồ dùng của cô: Nhạc không lời. Tùa hỏa nhựa. Mũ chop. sắc xô. *Đồ dung của trẻ: Chiếu ngồi Xắc xô. 4 * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. - Cô cho trẻ chơi TC: Tập tầm vông -Cô đưa tàu hỏa nhựa ra đố trẻ. Cô có cái gì?. - TC với trẻ về tàu hỏa. * Hoạt động 2: Dạy hát: Đoàn tàu nhỏ xíu - Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả. - Cô hát lần 1: Hát thể hiện tình cảm. - Hỏi tên bài hát, tên tác giả. - Cô hát lần 2: Hát kết hợp điệu bộ minh họa * Giới thiệu nội dung: Bài hát nói về các bạn nhỏ vui chơi nối đuôi nhau làm đoàn tau đi dạo quanh sân trường rất là vui vẻ đấy. - Cô hát lần 3: Minh họa điệu bộ. * Dạy hát: - Cô cùng trẻ hát bài: Đoàn tàu nhỏ xíu (2 – 3 lần) - Hỏi tên bài, tên tác giả. - Cô mời tổ, nhóm, cá nhân hát ( Động viên – Sửa sai cho trẻ) -Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động minh họa theo lời bài hát 1 lần.. GD; Khi ngôi trên tàu ngôi ngay ngắn . không thò đầu thò tay ra ngoài. Khi đi ra ngoài cùng bố mẹ thấy còi tàu và nhìn thấy tàu hỏa đang chạy thì không được đi qua.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đường ray. * TC: Tai ai tinh. - C« phæ biÕn luËt ch¬i vµ c¸ch ch¬i : Cho 1 trÎ lên đội mũ chóp kín , gọi 1 trẻ lên hát to sau đó bạn độ mũ sẽ đoán tên bạn vừa hát , nếu đoán sai lµ thua cuéc ( Chơi 2-3 lần). *Hoạt động 3 : Nhận xét – Tuyên dương . Khen lớp – cá nhân Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 3. Ngµy 07/04/2015 Tªn HĐ. Mục đích yêu cầu. ChuÈn bÞ. Híng dÉn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NBTN: Tàu hỏa. *Kiến thức: -Trẻ nhận biết gọi tên Tàu hỏa -Trẻ biết được một số đặc điểm của tàu hỏa: Tiếng còi tàu. Các toa tàu. Bánh xe. * Kỹ năng: - Trẻ nói to. Rõ ràng. Không nói ngọng từ: tàu hỏa - Trẻ nói được đặc điểm của Tàu hỏa: toa tàu. Bánh xe. Tiếng còi tàu. Tiếng tàu chạy. công dụng của tàu. -Trẻ trả lời được câu hỏi của cô. * Thái độ; -Trẻ hào hứng tham gia hoạt động.. * Đồ dùng cuả cô: - Máy tính. Hình ảnh tàu hỏa đang chạy. Tàu hỏa bằng nhựa đồ chơi. Bài hát: Đoàn tàu nhỏ xíu. Tàu vào ga. * Đồ dùng của trẻ: - Chiếu ngồi. * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. - Cô cùng trê hát bài : tàu vào ga. - Hỏi trẻ: Vừa hát bài hát gì?. Bài hát nói đến phương tiện nào?. Các con cùng hướng lên màn hình xem cô có những hình ảnh gì?. * Hoạt động 2:NBTN: Tàu hỏa - Cô đưa tàu hỏa bằng nhựa ra cho trẻ quan sát? Hỏi trẻ cái gì xuất hiện?. Cô mời cả lớp nói “ tàu hỏa”( 2-3 lần). Mời cá nhân nói : Tàu hỏa. Tàu hỏa có nhiều bộ phận. Mời trẻ lên nói từng bộ phận của tàu hỏa. Cô chỉ vào đầu tàu hỏi trẻ đây là cái gì?. Đầu tàu có gì đây?. ( Đèn) Đèn để chiếu sáng khi tàu chạy vào ban đêm. Trong khoang tàu có ai?( Bác lái tàu). Bác lái tàu làm nhiệm vụ lái tàu đấy. Cô chỉ vào toa tàu hỏi trẻ. Cái gì đây?. Tàu hỏa gồm nhiều tao nối với nhau. Toa tàu có nhiều gì?.( Cửa sổ. cửa ra vào). Cửa sổ để làm gì?. Cái gì đây?.(Bánh xe). Bánh xe có dạng hình gì?. Khi chạy tàu hỏa kêu như thế nào?.(xình xịch. Xình xịch). Khi tàu về gần đến ga còi tàu kêu ntn?.( Tut u ..). Cho trẻ bắt chước tiếng còi tàu. Tàu hỏa chạy ở đâu?.(Trên đường ray) Tàu hỏa thuộc PTGT gì?.( PTGT đường sắt).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tàu hỏa dùng để làm gì?.( chở hành khách và hàng hóa). VĐ: Đoàn tàu nhỏ xíu( 1 lần). Để không khí them vui cô con mình cùng làm đoàn tàu đi xung quanh lớp nào. *Mở rộng: Cho trẻ xem trên ti vi hình ảnh tàu điên. Tàu siêu tốc … Ngoài tàu hỏa còn có gì đây các con?.( tàu điện) Gì nữa nào?.( Tàu siêu tốc). GD: tàu hỏa dùng để chở hang hóa và chở hành khách. Khi được bố mẹ cho đi chơi thấy tàu hỏa chạy kêu tut u tu báo hiệu tàu sắp về ga các con nhớ đứng xa tàu hỏa đang chạy. không đượ chạy qua đường ray. Khi ngồi trên tàu phải ngồi ngay ngắn. không thò đầu thò tay ra ngoài. *Hoạt động 3 : NX - TD.Khen lớp – cá nhân. Đọc bài thơ: Con tàu đi ra ngoài. Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 4. Ngµy 08/04/2015 Tªn HĐ Văn Học:. MĐ - YC * Kiến thức:. ChuÈn bÞ * Đồ dùng. Híng dÉn *HĐ1: Ổn định tổ chức gây hứng thú..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dạy trẻ đọc thơ: Con tàu. - Trẻ biết tên bài của cô: thơ “Con tàu”, tên tác giả : Đình Tranh minh họa nội Hải dung bài - Trẻ hiểu nội thơ dung bài thơ: Bài Tàu hỏa đồ thơ nói về con chơi. tàu màu xanh đang chạy trên Bài hát : đường ray. Tiếng Tàu vào ga còi tàu reo báo tàu sắp về tới ga *Đồ dùng của trẻ: đấy. Ghế ngồi - Cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ * Kĩ năng: - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả.. - Cho trẻ hát bài: Tàu vào ga. -TC với trẻ về tàu hỏa *HĐ2: Nội dung dạy trẻ đọc thơ : Con tàu - Cô giới thiệu tên bài . thơ tên tác giả - Cô đọc lần 1: Diễn cảm - Hỏi trẻ tên bài thơ - Cô đọc lần 2 + động tác minh họa. - Hỏi trẻ tên bài thơ - Cô giới thiệu nội dung bài thơ: Bài thơ nói về con tàu màu xanh đang chạy trên đường ray. Tiếng còi tàu reo báo tàu sắp về tới ga đấy. - Cô đọc lần 3+ Tranh minh hoạ *Đàm thoại Cô vừa đọc bài thơ gì?. Của nhà thơ nào? Trong bài thơ con tàu có màu gì?.. -Trẻ đọc to. Rõ rang bài thơ: Con tàu. Con tàu chạy như thế nào?.. - Trả lời đầy đủ rõ ràng câu hỏi của cô. * Dạy trẻ đọc thơ.. Con tàu kêu như thế nào?.. - Cô cùng trẻ đọc 2-3 lần..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Thái độ:. - Mời từng tổ nhóm cá nhân lên đọc( Cô chú ý sửa sai động viên trẻ).. - Trẻ hứng thú đọc thơ và cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ.. - Cả lớp đọc lại cùng cô. GD: Khi ngôi trên tàu ngôi ngay ngắn . không thò đầu thò tay ra ngoài. Khi đi ra ngoài cùng bố mẹ thấy còi tàu và nhìn thấy tàu hỏa đang chạy thì không được đi qua đường ray. *HĐ3: NXTD. Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 5. Ngµy 09/04/2015 Tªn HĐ 1 Vận động BTPTC: Tập với. Mục đích yêu cầu 2 *Kiến thức: -Trẻ biết tên vận động: Đi trong. ChuÈn bÞ 3 * Đồ dùng cuả cô: Đường hẹp bằng 2 dây hoa,. Híng dÉn 4 * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Cô hướng trẻ vào đề tài “ XD ga tàu hỏa” Nhà bạn Búp bê..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> vòng VĐCB: Đi trong đường hẹp có mang vật trên đầu TC: Kéo cưa lửa xẻ. đường hẹp có mang vật trên đầu -Trẻ biết tập cùng cô BTPTC - Trẻ hiểu cách Đi trong đường hẹp có mang vật trên đầu. - Biế cách chơi TC: Kéo cưa lửa xẻ * Kỹ năng: - Trẻ nhớ tên VĐ. - Trẻ đi thẳng người mắt nhìn về phía trước. bước đi nhẹ nhàng không đi ra ngoài đường. không làm rơi vật trên đầu. - Trẻ tập theo cô các động tác thể dục - Chơi thành thạo TCVĐ: Kéo cưa lửa xẻ. * Thái độ; -Trẻ hào hứng tham gia hoạt động. - Nghe lời cô, làm theo yêu cầu của cô. Bài hát: “ Đoàn tàu nhỏ xíu” Búp bê. Bao cát Vòng * Đồ dùng của trẻ: - Đội hình 2 hàng Bao cát Vòng Chiếu ngồi. * Hoạt động 2:Nội dung . -khởi động: Cô và trẻ làm đoàn tàu nhỏ xíu đi vòng quanh sân trường kết hợp đi gót – đi thường – đi bằng mũi chân về đứng thành 2 hàng. -Trọng động: BTPTC:Cô và trẻ cùng tập bài “Tập với vòng” ĐT1: Hai tay đưa lên cao hạ xuống( 4 lần x 2 nhịp) ĐT 2: Quay người sang 2 bên ( 4 lần x 2 nhịp) ĐT 3:Ngồi xuống đứng lên ( 6 lần x 2 nhịp) Cô chú ý quan sát ,hướng dẫn trẻ, khen trẻ. VĐCB: Đi trong đường hẹp có mang vật trên đầu. Lần 1: Cô làm mẫu trẻ quan sát Lần 2: Cô vừa làm mẫu vừa phân tích Khi có hiệu lệnh chuẩn bị cô đứng trước vạch xuất phát. Cô đặt bao cát trên đầu. Khi có hiệu lệnh “ đi”. Cô bước đi nhẹ nhàng mắt nhìn vể phía trước đi thẳng người đi giữa đường. Không dẫm vào hoa 2 bên đường. không dừng lại giữa đường đi hết đoạn đường cô lấy bao cát trên đầu xuống rổ rồi về cuối hàng đứng. -Cô mời 1-2 trẻ khá lên làm mẫu. Cho trẻ NX. -Cô cho lần lượt trẻ lên thực hiện cả lớp 2 lần.(Sửa sai) -Cô cho trẻ thực hiện ( Tổ, cá nhân). (Sửa sai – Động viên trẻ ) - Cho trẻ thi đua. Củng cố lại kiến thức cho trẻ. Hỏi lại trẻ tên vận động GD: Thường xuyên tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh. *Hoạt động 3: TCVĐ: Kéo cưa lửa xẻ - Cô giới thiệu hướng dẫn trẻ chơi: Cô cho trẻ ngồi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chiếu. 2 trẻ làm thành một đôi chơi kéo cưa lửa xẻ. Ngồi duỗi chân. Tay nắm tay bạn. - Cho trẻ chơi 3-4 lần ( Cô bao quát, hướng dẫn động viên, khen trẻ). -GD trẻ :Thường xuyên tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh. -Nhận xét – Tuyên dương , khen trẻ. *Hoạt động 4:Kết thúc Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng xung quanh lớp. Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 6. Ngµy 10/04/2014 Tªn HĐ 1 T¹o H×nh Di màu tàu hỏa. Mục đích yêu cầu 2 *Kiến thức: -Trẻ biết cách cầm bút di màu tàu hỏa.. ChuÈn bÞ Híng dÉn 3 4 * Đồ dùng cuả * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. cô: - Cô cùng trẻ hát bài: Đoàn tàu nhỏ xíu - Tranh mẫu của - TC về nội dung bài hát...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Trẻ nhận biết được tàu hỏa * Kỹ năng: - Trẻ cầm bút di màu tàu hỏa -Trẻ di màu không chờm ra ngoài. * Thái độ; - Trẻ hứng thú di màu giữ gìn sản phẩm. -Trẻ hào hứng tham gia hoạt. cô -Tranh chưa tô màu Giá treo sản phẩm. * Đồ dùng của trẻ: Giấy A4 có vẽ tàu hỏa. Bàn ghế Bút sáp. * Hoạt động 2: Nội dung: Di màu tàu hỏa . - Quan sát tranh mẫu. - Cho trÎ nhËn xÐt: Tranh có gì ?. - C« t« mÉu cho trÎ xem: C« cÇm bót tay ph¶i, tay tr¸i c« gi÷ giÊy. C« cÇm bót b»ng 3 ngãn tay. C« di mµu nhÑ nhµng. Di tõ trªn xuèng díi. Cô di màu ngang từ đầu tàu đến các toa tàu rồi di bánh xe. Di màu nhẹ nhàng không chờm ra ngoài. * TrÎ thùc hiÖn: - TrÎ di mµu, c« ®i quan s¸t ( Híng dÉn c¸ch c¸ch di mµu. c¸ch cÇm bót. C¸ch ngåi). - Cô động viên trẻ – Khen trẻ – Sửa sai cho trẻ. - C« hái trÎ : Con di g×?.. Mµu g×?. GD: Giư gìn sản phẩm. Khi ngôi trên tàu ngôi ngay ngắn . không thò đầu thò tay ra ngoài. Khi đi ra ngoài cùng bố mẹ thấy còi tàu và nhìn thấy tàu hỏa đang chạy thì không được đi qua đường ray. * Trng bµy s¶n phÈm: Cho trÎ mang bµi lªn treo trªn gi¸. - Mêi 3-4 trÎ lªn nhËn xÐt. Con thÝch bµi cña ai?. V× sao?. C« nhËn xÐt 3-4 bµi *Hoạt động 3 : NXTD: Khen lớp – cá nhân. Đọc bài thơ: Con tàu. Đánh giá cuối ngày: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Thø 6. Ngµy 31/10/2014 Tªn HĐ 1 T¹o H×nh Dán quả bóng màu đỏ. Mục đích yêu cầu 2 *Kiến thức: -Trẻ nhận biết được màu biết dán quả bóng màu đỏ. - Trẻ hiểu cách dán quả bóng. * Kỹ năng:. ChuÈn bÞ 3 * Đồ dùng cuả cô: - Vở bé chơi với hình và màu. Hồ. khăn lau tay. Đĩa. Quả bóng màu đỏ. Bàn ghế. Giá treo sản phẩm. Híng dÉn 4 * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. - cô cùng trẻ chơi TC;Tập tầm vông - Cô đưa quả bóng. Hỏi trẻ đây là gì?. Có màu gì?. - Hỏi cả lớp. Cá nhân trẻ. - Khen trẻ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Trẻ cầm hồ và di hồ vào chấm tròn sau đó lấy mặt trái quả bóng dán vào chấm tròn rồi vuốt nhẹ quả bóng. Trẻ nói được cách dán quả bóng * Thái độ; -Trẻ hào hứng tham gia hoạt -Biết giữ gìn sản phẩm.. * Đồ dùng của trẻ: Bàn ghế. - Vở bé chơi với hình và màu. Rổ. quả bóng màu đỏ. Khăn lau tay. * Hoạt động 2:Nội dung. 1) Dạy trẻ dán quả bóng màu đỏ. -Hôm nay cô sẽ dạy các con dán những quả bóng màu đỏ cho thật đẹp nhé. -Trên tay cô cầm gì?. ( Hồ dán). - Còn đây là gì?. ( Quả bóng a.). Cô dán lần 1: Không giải thích. Cô dán lần 2: Phân tích. Cô di hồ vào chấm tròn sau đó cô dán mặt trái quả bóng vào các chấm tròn trên vở, cứ làm như thế cô đã dán được 3 quả bóng đấy. Cô vừa làm gì các con?. - Quả bóng có màu gì?. 2) Trẻ thực hiện.. Cô cho trẻ thực hiện( Cô quan sat – sửa sai cho trẻ.) - Hỏi con đang làm gì?.Quả bóng có màu gì?. *Trưng bày sản phẩm: - Cô cho 3-4 trẻ lên giới thiệu bài của mình, cách dán quả bóng. - Cô nhận xét sản phẩm của trẻ. *Hoạt động 3 : NXTD: Khen lớp – cá nhân. Đánh giá cuối ngày: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Thø 4. Ngµy 01/04/2015 Tªn HĐ Văn Học: Dạy trẻ đọc thơ: Xe đạp. ChuÈn bÞ Híng dÉn * Đồ *HĐ1: Ổn định tổ chức gây hứng thú. dùng của - Trẻ biết tên bài cô: - Cho trẻ chơi TC: Chi chi chành chành. thơ “Xe đạp”, tên -Hàng ngày ai đưa các con đến trường?. tác giả Tranh MĐ - YC * Kiến thức:. - Trẻ hiểu nội. minh họa nội dung. - Ông. Bà. Bố. mẹ đưa các con đến trường bằng phương tiện gì?..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> dung bài thơ: Bài thơ nói về xe đạp.Xe đạp là phương tiện giao thong rất có ích đối với cuộc sống con người. Xe đạp giúp con người vận chuyển hàng hóa. Chở người đi khắp mọi nơi.. bài thơ. -Xe máy. Xe đạp là phương tiện giao thông đường gì?.. * Đồ dùng của trẻ: Ghế ngồi. -Khi ngồi trên xe máy. Xe đạp các con phải ngồi như thế nào?. Các con phải ngồi ngay ngắn hai tay vịn vào yên xe. 2 chân dang ra 2 bên. *HĐ2: Nội dung dạy trẻ đọc thơ : Xe đạp - Cô giới thiệu tên bài . thơ tên tác giả - Cô đọc lần 1: Diễn cảm : Hỏi trẻ tên bài thơ - Cô đọc lần 2 + động tác minh họa. - Hỏi trẻ tên bài thơ. - Cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ. - Cô giới thiệu nội dung bài thơ: Bài thơ nói về xe đạp.Xe đạp là phương tiện giao thong rất có ích đối với cuộc sống con người. Xe đạp giúp con người vận chuyển hàng hóa. Chở người đi khắp mọi nơi.. * Kĩ năng:. - Cô đọc lần 3: Tranh minh hoạ. - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả.. *Đàm thoại Cô vừa đọc bài thơ gì?. Của nhà thơ nào?. -Trẻ đọc to. Rõ rang bài thơ: Xe đạp. Trong bài thơ nói về cái gì?. Xe đạp đi qua những đâu?.. - Trả lời đầy đủ rõ ràng câu hỏi của cô. Du xa dù vội xe đạp có sẵn sàng giúp đỡ mọi người không?.. Xe đạp dùng để làm gì?.. Muốn không bị ngã. Không bị chẹt chân các con phải ngồi như thế nào?..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Thái độ:. * Dạy trẻ đọc thơ.. - Trẻ hứng thú đọc thơ và cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ.. - Cô cùng trẻ đọc 2-3 lần. - Mời từng tổ nhóm cá nhân lên đọc( Cô chú ý sửa sai động viên trẻ). - Cả lớp đọc lại cùng cô. GD: Xe đạp lag PTGT đường bộ. xe đạp dùng để chở người. chở hàng hóa. Khi các con được ông. Bà. Bố . mẹ đưa đi học bằng xe máy. Xe đạp các con nhớ phải ngồi cho ngay ngắn 2 tay bám vào yên xe. 2 chân dang 2 bên nếu không sẽ kẹt chân vào bánh xe đấy. *HĐ3: NXTD: Cô cùng trẻ hát bài: Bác đưa thư vui tính ra ngoài.. Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN IV Chủ điểm: Bé với phương tiện giao thông Chủ điểm nhánh: Máy bay Thời gian thực hiện: 13/04 đên 17/04/2015 Giáo viên: Lưu Thị Hương.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tên HĐ Đón trẻ TDS Trò chuyện HĐ có chủ đích. HĐNT. HĐ Góc. HĐ Chiều. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 -Cô đón trẻ cho trẻ chơi tự do ở các góc chơi trong lớp.: Góc bé chơi với búp bê, góc hoạt động với đồ vật -TD Sáng: Máy bay -Điểm danh cho trẻ đi vệ sinh. TC với trẻ về các PTGT mà trẻ biết: Hỏi trẻ đã nhìn thấy máy bay bao giờ chưa?. Máy bay có đặc điểm gì?. Máy bay bay ở đâu?. Máy bay kêu như thế nào?. Âm Nhạc: NBTN: Văn học: Vận động: Tạo hình: NDTT: Máy bay Dạy trẻ đọc thơ: BTPTC: Máy bay Di màu máy bay. Nghe hát: Anh phi Xe đạp VĐCB: Chạy xa 5m công ơi. TCVĐ: Bóng tròn to -NHKH: Trò chơi: Ai đoán giỏi Quan sát tranh máy Quan sát bầu trời Trò chuyện với trẻ Quan sát tranh máy TC về phương bay. Kinh khí cầu TC: Dung dăng về máy bay bay trực thăng. tiện giao thong TC: Máy bay dung dẻ . Lộn cầu TC: Trời nắng trời TC: Tập tầm vông đường hàng Chơi tự do vồng. mưa Chơi tự do không. Chơi tự do Chơi tự do TC: Rồng rắn lên may Chơi tự do 1.Góc chơi với búp bê: Nấu ăn - cho em bé ăn – ru em ngủ… 2.Góc tạo hình: Di màu máy bay CB: Tranh vẽ hình máy bay. Bút sáp màu. Rổ KN: Trẻ di màu máy bay. 3.Góc HĐ với đồ vật: Xếp sân bay cho máy bay đỗ. Vận động sau ngủ dạy: Đoàn tàu nhỏ xíu Xếp máy bay Làm quen bài Lau chùi đồ dùng Ôn bài thơ: Xe đạp Liên hoa văn TC: Nu na nu nống thơ: Xe đạp đồ chơi cùng cô TC: Tập tầm vông nghệ. Bình bầu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chơi tự do. TC: Bong bóng xà phòng Chơi tự do. TC: Ô tô và chim xẻ Chơi tự do. TC: máy bay Chơi tự do. bé ngoan. Thø 2. Ngµy 13/04/2015. Tªn ho¹t động 1 Âm nhạc: -Nghe hát: Anh phi công ơi TC: Ai. Mục đích yêu cầu. ChuÈn bÞ. Híng dÉn. 2 * Kiến thức: + Trẻ biết tên bài hát: Anh phi công ơi , tên tác giả: Xuân Quỳnh -Hiểu nội dung bài: Anh phi. 3 * Đồ dung của cô: - Tranh minh họa nội dung bài hát sắc xô, mũ chop kín. 4 * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. - Cho trẻ chơi TC: Máy bay - TC với trẻ về máy bay: bay ở đâu?. Do ai lái?. Các con có thích làm anh phi công không?. Muốn được làm phi công phải làm gì?..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đoán giỏi.. công ơi: Bài hát nói về anh *Đồ dung của trẻ: phi công bay rất giỏi. bay trên Chiếu ngồi trời. anh nghiêng đôi cánh ánh Xắc xô như gương soi. Anh vòng anh liệng giữ yên bầu trời. em bé ước mơ lớn lên làm anh phi công. -Lắng nghe cô hát. - Biết cách chơi TC: Ai đoán giỏi * Kỹ năng: + Trẻ nhớ tên bài hát.tên tác giả. + H¸t to râ rµng khi hát cùng cô . + Trẻ nhún nhảy khi nghe cô hát bài “ Anh phi công ơi”. + Biết cách chơi TC: Ai đoán giỏi * Thái độ: - Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động. Đánh giá cuối ngày:. * Hoạt động 2: Nghe hát: Anh phi công ơi. Cho trẻ xem bức tranh anh phi công đang lái máy bay và TC với trẻ về nội dung bức tranh. Nhạc sĩ Xuân Quỳnh đã sáng tác bài hát Anh phi công ơi đấy. - Cô hát cho trẻ nghe lần 1 - Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả. - Cô hát lần 2 và giới thiệu nội dung bài hát : Bài hát nói về anh phi công bay rất giỏi. bay trên trời. anh nghiêng đôi cánh ánh như gương soi. Anh vòng anh liệng giữ yên bầu trời. em bé ước mơ lớn lên làm anh phi công. - Cô hát lần 3: Cho trẻ xem vi deo -Cô hát lần 4: Cô kết hợp điệu bộ minh họa - Cô cùng trẻ biểu diễn 2 lần bài hát : Anh phi công ơi GD: Muốn trở thành anh phi công các con phải ăn thật khỏe chăm đi học. thường xuyên tập thể dục để cơ thể khỏe mạnh mới làm anh phi công được. * TC: Ai đoán giỏi. - Cô mời 1 trẻ lên đội mũ chop kín mắt. Mời 1 trẻ ở dưới lớp đứng lên hát. Hát xong trẻ bỏ mũ ra đoán xem bạn nào vừa hát. ( Chơi 2-3 lần). *Hoạt động 3 : Nhận xét – Tuyên dương .Khen lớp – cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 3. Ngµy 14/04/2015 Tªn HĐ NBTN: Máy bay. Mục đích yêu cầu *Kiến thức: -Trẻ nhận biết gọi tên Máy bay -Trẻ biết được một số đặc điểm của Máy bay: Tiếngkêu.. - Biết công dụng của máy bay.... ChuÈn bÞ * Đồ dùng cuả cô: - Máy tính. Hình ảnh máy bay đang chạy. Máy bay bằng nhựa đồ chơi. Rổ có các hình tam giác. Hình. Híng dÉn * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. - Các con đang học chủ điểm gi?. Các con đã được học những PTGT gì?. Cho trẻ làm tiếng kêu của các PTGT mà trẻ biết. - Hỏi trẻ: Vừa hát bài hát gì?. Bài hát nói đến PT nào?. Các con cùng hướng lên màn hình xem cô có hình ảnh gì?. * Hoạt động 2:NBTN: Máy bay - Cô đưa máy bay bằng nhựa ra cho trẻ quan sát? Hỏi trẻ cái gì xuất hiện?..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Kỹ năng: - Trẻ nói to. Rõ ràng. Không nói ngọng từ: Máy bay - Trẻ nói được đặc điểm của Máy bay: Tiếng kêu. công dụng của máy bay -Trẻ trả lời được câu hỏi của cô. * Thái độ; -Trẻ hào hứng tham gia hoạt động.. chữ nhật * Đồ dùng của trẻ: - Chiếu ngồi -Hình tam giác. Hình chữ nhật. Cô mời cả lớp nói “ máy bay”( 2-3 lần). Mời cá nhân nói : Máy bay Máy bay có nhiều bộ phận. Mời trẻ lên nói từng bộ phận của tàu hỏa. Cô chỉ vào đầu tàu hỏi trẻ đây là cái gì?. Đầu tàu có gì đây?. ( Đèn) Đèn để chiếu sáng khi máy bay chạy vào ban đêm. Trong máy bay có ai?( anh phi công). Anh phi công làm nhiệm vụ lái máy bay đấy. Cô chỉ vào ghế ngồi hỏi trẻ. Cái gì đây?. Máy bay gồm nhiều ghế để hành khách ngồi. Máy bay có nhiều gì?.( Cửa sổ.).. Cửa sổ để làm gì?. Cái gì đây?.(Bánh xe). Bánh xe có dạng hình gì?. Khi chạy Máy bay kêu như thế nào?. Khi máy bay về gần đến sân bay thì kêu ntn?. Cho trẻ bắt chước tiếng kêu của máy bay. Myas bay chạy ở đâu?.(Trên trời) Máy bay thuộc PTGT gì?.( PTGT đường không) Máy bay dùng để làm gì?.( chở hành khách và hàng hóa). VĐ: Anh phi công ơi( 1 lần). Để không khí thêm vui cô con mình cùng VĐ theo bài hát anh phi công ơi nhé. *Mở rộng: Cho trẻ xem trên ti vi hình ảnh kinh khí cầu. trực thăng … *TC: Máy bay: Cách chơi: +Máy bay chuẩn bị cất cánh trẻ khuỵu gối 2 tay chống hông. + Máy bay cất cánh: Trẻ chạy rồi tăng tốc độ 2 tay giang ngang và nghiêng sang 2 bên…..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ôn luyện củng cố:Cho trẻ xếp hình máy bay. Đầu máy bay bằng hình tam giác. thân máy bằng là 1 hinnhf chữ nhật. 2 cánh bằng 2 hình tam giác. đuôi bằng 1 hình tam giác. GD: Máy bay dùng để chở hang hóa và chở hành khách. Khi ngồi trên máy bay phải ngồi ngay ngắn. không thò đầu thò tay ra ngoài. *Hoạt động 3 : NX - TD.Khen lớp – cá nhân.. Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 4. Ngµy 15/04/2015 Tªn HĐ Văn Học: Dạy trẻ đọc thơ: Xe đạp. ChuÈn bÞ Híng dÉn * Đồ *HĐ1: Ổn định tổ chức gây hứng thú. dùng của - Trẻ biết tên bài cô: - Cho trẻ chơi TC: Chi chi chành chành. thơ “Xe đạp”, tên -Hàng ngày ai đưa các con đến trường?. tác giả Tranh MĐ - YC * Kiến thức:. minh họa - Trẻ hiểu nội nội dung dung bài thơ: Bài bài thơ thơ nói về xe đạp.Xe đạp là * Đồ phương tiện giao dùng của. - Ông. Bà. Bố. mẹ đưa các con đến trường bằng phương tiện gì?. -Xe máy. Xe đạp là phương tiện giao thông đường gì?. -Khi ngồi trên xe máy. Xe đạp các con phải ngồi như thế nào?..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> thong rất có ích trẻ: Ghế đối với cuộc ngồi sống con người. Xe đạp giúp con người vận chuyển hàng hóa. Chở người đi khắp mọi nơi. - Cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ * Kĩ năng: - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả. -Trẻ đọc to. Rõ rang bài thơ: Xe đạp - Trả lời đầy đủ rõ ràng câu hỏi của cô * Thái độ: - Trẻ hứng thú đọc thơ và cảm nhận được nhịp. Các con phải ngồi ngay ngắn hai tay vịn vào yên xe. 2 chân dang ra 2 bên. *HĐ2: Nội dung dạy trẻ đọc thơ : Xe đạp - Cô giới thiệu tên bài . thơ tên tác giả - Cô đọc lần 1: Diễn cảm : Hỏi trẻ tên bài thơ - Cô đọc lần 2 + động tác minh họa. - Hỏi trẻ tên bài thơ - Cô giới thiệu nội dung bài thơ: Bài thơ nói về xe đạp.Xe đạp là phương tiện giao thong rất có ích đối với cuộc sống con người. Xe đạp giúp con người vận chuyển hàng hóa. Chở người đi khắp mọi nơi. - Cô đọc lần 3: Tranh minh hoạ *Đàm thoại Cô vừa đọc bài thơ gì?. Của nhà thơ nào? Trong bài thơ nói về cái gì?. Xe đạp đi qua những đâu?. Xe đạp dùng để làm gì?. Du xa dù vội xe đạp có sẵn sàng giúp đỡ mọi người không?. Muốn không bị ngã. Không bị chẹt chân các con phải ngồi như thế nào?. * Dạy trẻ đọc thơ. - Cô cùng trẻ đọc 2-3 lần..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> điệu của bài thơ.. - Mời từng tổ nhóm cá nhân lên đọc( Cô chú ý sửa sai động viên trẻ). - Cả lớp đọc lại cùng cô. GD: Xe đạp lag PTGT đường bộ. xe đạp dùng để chở người. chở hàng hóa. Khi các con được ông. Bà. Bố . mẹ đưa đi học bằng xe máy. Xe đạp các con nhớ phải ngồi cho ngay ngắn 2 tay bám vào yên xe. 2 chân dang 2 bên nếu không sẽ kẹt chân vào bánh xe đấy. *HĐ3: NXTD: Cô cùng trẻ hát bài: Bác đưa thư vui tính ra ngoài.. Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 5. Ngµy 16/04/2015 Tªn HĐ 1 Vận động BTPTC: Máy bay VĐCB: Chạy xa. Mục đích yêu cầu 2 *Kiến thức: -Trẻ biết tên vận động: Chạy xa 5m -Trẻ biết tập cùng cô BTPTC. ChuÈn bÞ 3 * Đồ dùng cuả cô: Vạch chuẩn Xắc xô Bài hát: “ Đoàn tàu nhỏ xíu”. Híng dÉn 4 * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Cô hướng trẻ vào chủ đề “ Bé khỏe- Bé khéo” * Hoạt động 2:Nội dung . - Khởi động: Cô và trẻ làm đoàn tàu nhỏ xíu đi vòng quanh sân trường kết hợp đi gót – đi thường – đi bằng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 5m TC: Bóng tròn to. - Trẻ hiểu cách chạy xa. Chạy bang nửa bàn chân trên chạy nhanh về đích. - Biế cách chơi TC: Bóng tròn to * Kỹ năng: - Trẻ nhớ tên VĐ. - Trẻ dùng sức của 2 chân chạy về đích. - Trẻ tập theo cô các động tác thể dục - Chơi thành thạo TCVĐ: Bóng tròn to * Thái độ; -Trẻ hào hứng tham gia hoạt động. - Nghe lời cô, làm theo yêu cầu của cô. “ Đu quay” Búp bê. * Đồ dùng của trẻ: Sân tập rộng rãi Quần áo gọn gàng. mũi chân về đứng thành vòng tròn. -Trọng động: BTPTC:Cô và trẻ cùng tập bài “Đu quay” Cô chú ý quan sát ,hướng dẫn trẻ, khen trẻ. VĐCB: Chạy xa 5m. Lần 1: Cô làm mẫu trẻ quan sát Lần 2: Cô vừa làm mẫu vừa phân tích Khi có hiệu lệnh chuẩn bị cô bước đến vạch xuất phát. KHi có hiệu lệnh chạy. Mắt nhìn về phía trước cô dùng sức của 2 chân chạy về đích. Sau đó đi về cuối hàng.. -Cô mời 1-2 trẻ khá lên làm mẫu. Cho trẻ NX. -Cô cho lần lượt trẻ lên thực hiện cả lớp 2 lần.(Sửa sai) -Cô cho trẻ thực hiện ( Tổ, cá nhân). (Sửa sai – Động viên trẻ ) - Cho trẻ thi đua. Củng cố lại kiến thức cho trẻ. Hỏi lại trẻ tên vận động GD: Thường xuyên tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh. *Hoạt động 3: TCVĐ: Bóng tròn to - Cô giới thiệu hướng dẫn trẻ chơi: Cô cho trẻ đứng thành vòng tròn nắm tay nhau hát bài “ Bóng tròn to” .KHi hát đến câu bóng tròn to” trẻ đứng rộng ra giả làm quả bóng tròn to. Hát đến “ Bóng xì hơi” thì trẻ đi lại gần nhau giả làm quả bóng xì hơi. - Cho trẻ chơi 3-4 lần ( Cô bao quát, hướng dẫn động viên, khen trẻ). -GD trẻ :Thường xuyên tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Nhận xét – Tuyên dương , khen trẻ. *Hoạt động 4:Kết thúc Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng xung quanh lớp. Đánh giá cuối ngày: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thø 6. Ngµy 17/04/2014 Tªn HĐ 1 T¹o H×nh Di màu máy bay. Mục đích yêu cầu 2 *Kiến thức: -Trẻ biết cách cầm bút di màu máy bay. -Trẻ nhận biết được màu xanh * Kỹ năng: - Trẻ cầm bút di màu máy bay. Di đầu máy bay . thân. Đuôi rồi di. ChuÈn bÞ 3 * Đồ dùng cuả cô: - Tranh mẫu của cô -Tranh chưa tô màu Giá treo sản phẩm. * Đồ dùng của. Híng dÉn 4 * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. - Cô cùng trẻ chơi tC: Máy bay Các con vừa được chơi TC gì?. Máy bay bay ở đâu?. Máy bay dùng để làm gì?. Các con đã đi máy bay chưa?. Búp bê được đi máy bay rồi đấy. bạn đã hình dung và vẽ lại được máy bay tặng lớp mình. Các con xem bạn vẽ có đẹp không?. Máy bay có màu gì?. * Hoạt động 2: Nội dung:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2 cánh máy bay -Trẻ di màu không chờm ra ngoài. -Trẻ nói được di màu máy bay màu xanh. * Thái độ; - Trẻ hứng thú di màu giữ gìn sản phẩm. -Trẻ hào hứng tham gia hoạt. trẻ: Giấy A4 có vẽ tàu hỏa. Bàn ghế Bút sáp. Di màu máy bay . - Quan sát tranh mẫu. - Cho trÎ nhËn xÐt: Tranh có gì ?. - C« t« mÉu cho trÎ xem: C« cÇm bót tay ph¶i, tay tr¸i c« gi÷ giÊy. C« cÇm bót b»ng 3 ngãn tay. C« di mµu nhÑ nhµng. Di tõ trªn xuèng díi. Di đầu máy bay . thân. Đuôi rồi di 2 cánh máy bay. Di màu nhẹ nhàng không chờm ra ngoài. Bức tranh có đẹp không?. Máy bay có màu gì? * TrÎ thùc hiÖn: - TrÎ di mµu, c« ®i quan s¸t ( Híng dÉn c¸ch c¸ch di mµu. c¸ch cÇm bót. C¸ch ngåi). - Cô động viên trẻ – Khen trẻ – Sửa sai cho trẻ. - C« hái trÎ : Con di g×?.. Mµu g×?. GD: Giư gìn sản phẩm. * Trng bµy s¶n phÈm: Cho trÎ mang bµi lªn treo trªn gi¸. - Mêi 3-4 trÎ lªn nhËn xÐt. Con thÝch bµi cña ai?. V× sao?. C« nhËn xÐt 3-4 bµi *Hoạt động 3 : NXTD: Khen lớp – cá nhân. Đọc bài thơ: Con tàu. Đánh giá cuối ngày: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×