Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GA TOAN YEU 6 TIET 5 KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : TiÕt ct : 5 Ngµy so¹n: Bµi dạy :. KIỂM TRA 1TIẾT. I. Môc Tiªu : kiểm tra học sinh 1. KiÕn thøc: - Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức thực hiện thứ tự các phép tính , tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. - Biết được điểm , đường thẳng, qua hai điểm xác định duy nhất một đường thẳng. 2. Kĩ năng - Rèn khả năng tư duy , giải các bài tập, tìm số chưa biết trong biểu thức. - Vẽ đường thẳng, xác định hai điểm vẽ duy nhất một đường thẳng. 3.Thái đô : - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác. - Trung thực trong làm bài II. ChuÈn bÞ : GV: Đề bài, đáp án + biểu điểm HS : Ôn tập ,Giải các bài tập trước ở nhà . III. Nội dung đề kiểm tra: Bài 1:(2đ) Thực hiện các phép tính a) 164.53 + 47.164 b) 56: 53 + 23.22 Bài 2:(2đ) Tìm số nguyên x biết a) 156 – (x + 61) = 82 b) (3x – 6)3 = 34 Bài 3:(4đ) Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 23.22.24 b) 105:102.103 5 c) x : x d) a5 : a5 Bài 4:(2đ) Lấy bốn điểm M,N,P,Q trong đó ba điểm M,N,P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên . Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm . Có bao nhiêu đường thẳng (phân biệt)? Viết tên các đường thẳng đó. IV. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra : Bài 1:(2đ) Thực hiện các phép tính a). 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47) (0,5đ) = 164.100 (0,25đ) = 16 400 (0,25đ). b) 56: 53 + 23.22 = 5 3 + 25 (0,5đ) = 125 + 32 (0,5đ). Bài 2(2,0đ) Tìm số nguyên x, biết a) 156 – (x + 61) = 82 => x + 61 = 156 –82 => x + 61 = 74 => x = 74 – 61 => x = 13. Bài 3:(4,0đ). (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). b) (3x – 6).3 = 34 => 3x – 6 = 34 : 3 => 3x – 6 = 33 => 3x – 6 = 27 => 3x = 27 + 6 => 3x = 33 => x = 33 : 3 => x = 11. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 23.22.24 = 25 = 29 c) x5 : x = x5- 4 = x4 Bài 4: (4đ). .. M. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). .N. .P .Q. - Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :. b) 105:102.103 = 103. 103 = 106 d) a5 : a5 = a5-5 = a0 = 1. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). - Vẽ hình đúng : 1,0đ - có 4 đường thẳng : 0,5đ - QM ; QN; QP ; MN 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×