Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra Giai Tich 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 (CB). 1 y  x4  2 x2  4 4 Câu 1. (4,0 điểm). Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số . 4 2 2) Biện luận theo tham số m số nghiệm thực của phương trình: x  8 x  16  4m 0 . Câu 2. (4,0 điểm) Giải các phương trình 1 2 1   x 2 2 x 1) 3  9.3  10 0 2) log x 1  log x 6 x 1 x x 1 3) 5  5  5 155. 4). log2  x  3   log 1 x 2 2. y Câu 3 (2,0 điểm) . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ĐÁP ÁN CÂU Câu 1 1.(3,0 điểm) (4 điểm) a) Tập xácđịnh: D  b) Sự biến thiên:  Chiều biến thiên: 3 + y  x  4 x. ex e x  e trên đoạn [ln 2 ; ln 4 ] . ĐIỂM.  x 0, y 4 y 0  x3  4 x 0    x 2, y 0 + lim y  lim y .  Giới hạn: x     Bảng biến thiên:. x  +. + Hàm số tăng trong các khoảng: ( 2;0),(2; ) , giảm trong các khoảng: (  ;  2),(0;2) + Hàm số đạt cực đại tại x 0, yCÑ 4 , đạt cực tiểu tại x 2, yCT 0 c) Đồ thị: + Điểm đặc biệt:. 25   25   A   3;  , B  3;  4   4   2.(2,0 điểm). x4 x  8 x  16  4m 0   2 x 2  4 m 4 + Phương trình: () + Số nghiệm của phương trình (  ) bằng số giao điểm của của đồ thị (C ) của hàm số: 4. 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x4 y   2 x2  4 4 và đường thẳng d : y m , dựa vào đồ thị (C ) ta có: Khi: 0  m  4  Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.  Phương trình có ba nghiệm. Khi: m 4 Khi: m  4 hoặc m 0  Phương trình có hai nghiệm.  Phương trình vô nghiệm Khi: m  0 Câu 2 1).(1,0 điểm) (4 điểm). 3. x 2. 2 x.  9.3.  10 0 . 3x  2 . 9 3. x 2.  10 0. 9 t   10 0 x  2 (t  0)  t 2  10t  9 0 (1) t Đặt: t 3 , ta có phương trình: Phương trình (1) có hai nghiệm t 1 và t 9 x 2 1 30  x  2 0  x 2 Với t 1 ta có: 3 x 2. 2. 9 3  x  2 2  x 4 Với t 9 ta có: 3 Vậy phương trình có hai nghiệm thực là x 2 và x 4 2)(1,0 điểm) 1 Đk : x>0 và x 1; x  2 Đặt t=logx , ta có pt : t2-5t+6 = 0 (với t 0 và t -1)  t 2   t 3 t= 2 thì ta có x =100 ; t= 3 thì ta có x =1000 Vậy pt có hai nghiệm : x =100 ; x =1000 3)(1,0 điểm) 1  5 x  1  5 x  5 x 1 155  5 x   1  5  155 5  31  .5 x 155 5 x 5 25  x 2. 4)(1,0 điểm). ĐK: x > 0 log2  x  3   log 1 x 2  log2  x  3   log2 x 2 2.  log2 x  3 x 2  x 2  3 x 22. . 2. .  x 1  n   x 2  3 x  4 0    x  4  l  . Câu 3 (2 điểm). y  Ta có : Tính :. Vậy: x = 1. ex 1  0 , x  [ ln 2 ; ln 4 ] (ex  e)2. f  ln 2  . 2 4 f  ln 4   2  e và 4e.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy :. 2 min y y(ln 2)  2e + [ ln 2 ; ln 4 ] 4 Maxy y(ln 4)  4e + [ ln 2 ; ln 4 ].

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×