Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De khao sat dau nam mon Ngu van 6 Co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd-đt thái thụy kiểm tra chất lợng đầu năm
Trờng t.h.c.s thụy an năm häc 2010-2011


 œ& Môn : <b>ngữ văn 6</b>
(T<i>hêi gian lµm bµi : 90 phút)</i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)</b>


c k on vn sau, trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
“<i><b> Bấy giờ có giặc Ân xâm phạm bờ cõi nớc ta. Thế giặc mạnh, nhà vua lo sợ, bèn</b></i>
<i><b>sai sứ giả đi khắp nơi rao tìm ngời tài giỏi cứu nớc. Đứa bé nghe tiếng rao, bỗng </b></i>
<i><b>d-ng cất tiếd-ng nói: Mẹ ra mời sứ giả vo õy.</b></i>


( Ngữ Văn 6 tập 1)
Câu 1: Đoạn trích trên thuộc văn bản nào?


A.Thạch Sanh B.Thánh Gióng


C.Con Rồng cháu Tiên C.Sơn Tinh, Thủy Tinh
Câu 2: Đoạn văn trờn c vit theo phng thc biu t no?


A.Miêu tả B.Biểu cảm


C.Tự sự D.Nghị luận


Câu 3: Văn bản có đoạn trích trên thuộc thể loại truyện gì?
A.Truyện truyền thuyết B.Truyện cỉ tÝch
C.Trun ngơ ng«n C.Trun cêi


Câu 4: Đoạn trích trên đợc kể theo ngơi thứ mấy?
A.Ngơi thứ nhất



B.Ng«i thø ba


C.Võa kĨ theo ng«i thø nhÊt, võa kĨ theo ng«i thø ba
Câu 5: Trong các từ sau đây, từ nào là từ mợn?


A.s gi B.a bộ


C.nhà vua C.nớc ta


Cõu 6: Nng: Làm chín thức ăn bằng cách đặt trực tiếp lên lửa hoặc dùng than đốt.
Vậy, từ “nớng” đợc giải nghĩa bằng cách nào?


A.Dùng từ đồng nghĩa để giải nghĩa của từ.
B.Dùng từ trái nghĩa để giải nghĩa của từ
C.Trình bày khái niệm mà từ biểu thị


C©u 7: Bé phËn từ mợn nào sau đây, tiếng Việt vay mợn nhiều nhÊt?


A.Tiếng Pháp b.Tiếng Anh C.Tiếng Hán D.Tiếng Nhật
Câu 8: Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?


A.Từ ghép và từ láy B.Từ phức và từ ghép
C.Từ phức và từ đơn C.Từ phức và từ láy
<b>Phần II: Tự luận ( 8 điểm)</b>


Câu 1:(1,5 điểm) Xác nh ỳng t lỏy v t ghộp sau:


<i>bao bọc, lăn tăn, hỏi han, sắm sửa, loảng xoảng, mai một, lạnh lùng, xa xôi.</i>
Câu 2: ( 1,5 điểm) Trình bày những chi tiết kì ảo trong truyện <i> Con Rồng cháu Tiên</i>
và nêu ý nghĩa của những chi tiết ấy?



Cõu 3 : ( 5 điểm) Hãy đóng vai nhân vật Thánh Gióng, kể lại tóm tắt truyện Thánh
<i>Gióng</i>


<b>Híng dÉn biểu điểm ngữ văn 6</b>


<b>Trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>


Mi cõu trả lời đúng đợc 0,25 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C A B A C C A


<b>Tù ln ( 8 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các từ ghép là: bao bọc, hỏi han, sắm sửa, mai một
- Các từ láy là: , lăn tăn, loảng xoảng, lạnh lùng, xa xôi
Câu 2: ( 1,5 điểm )


- Các tiết kì ảo ( 0,5 điểm ):


+ Lc Long Qn nịi Rồng có phép lạ điệt đợc u quái.


+ âu Cơ đẻ ra bọc trăm trứng, nở thành trăm ngời con khỏe mạnh.
- ý nghĩa của các chi tiết kì ảo ( 1 điểm )


+ Tơ đậm tính chất lớn lao, đẹp đẽ của nhân vật và sự kin.


+ Thiêng liêng hoá nguồn gốc giống nòi, gợi niềm tự hào dân tộc.



+ Làm cho tác phẩm trở nên hấp dẫn hơn vì sự bay bổng của các sự việc giàu trí tởng
tợng.


Cõu 3: ( 5 im ) Bài viết đảm bảo đợc các yêu cầu
a.Kĩ năng


- Truyện đợc kể lại theo ngôi thứ nhất ( xng tôi)


- Kể tóm tắt theo trình tự thời gian, khơng gian diễn biến của sự việc, chi tiết liên quan
đến nhân vt.


- Lời văn ngắn gọn, súc tích, sáng tạo, tăng søc hÊp dÉn, l«i cuèn.
b.Néi dung


- Giới thiệu sự ra đời của Thánh Gióng.
- Thánh Gióng vơn vai trở thành tráng sĩ.


- Thánh Gióng mặc áo giáp sắt, cầm roi sắt, cới ngựa sắt đi đánh giặc.


</div>

<!--links-->

×