Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi vat ly 1 tiet hay le hong phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.3 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên:....................... ............................. Lớp:....................... Thứ....ngày ...tháng....năm 2009 Kiểm tra: 45 phút Môn: vật lí 11. ĐỀ 1 Điểm. Lời phê của giáo viên. Câu 1: Cho hai vật M và N lại gần nhau, thấy M đẩy N. Nhận định đúng là A. M và N tích điện trái dấu B. M và N tích điện cùng dấu C.M tích điện dương còn N không mang điện D.M tích điện âm còn N không mang điện Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích giảm là? A. 2 lần B.16 lần C. 8 lần D. 4 lần Câu 3: Hạt nhân của một nguyên tử cacbon có 6 proton và 8 nơtron, số electron của nguyên tử cacbon là A. 10 B. 6 C.14 D.16 Câu 4: Độ lớn cường độ điện trường tại 1 điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. Độ lớn điện tích thử B. Độ lớn điện tích đó C. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D.hằng số điện môi của môi trường Câu 5: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. Vị trí diểm đầu và điểm cuối đường đi B. Cường độ của điện trường C. Hình dạng của đường đi D. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 6: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là. A. .Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn C. Điện dung của tụ có năng lượng là fara D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn Câu 7: Điều kiện để có dòng điện là: A. Có hiệu điện thế B. Có điện tích tự do C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do D.Có nguồn điện Câu 8: Cấu tạo pin điện hóa là A. Gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân. B. Gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi C. Gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi D. Gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân. Câu 9 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 10: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 11:Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 12: Biểu thức nào sau đây là không đúng? E U I I R R r A. B. C. E = U – Ir D. E = U + Ir II. TỰ LUẬN Bài 1 Một điện tích Q = 5.10-8 C đặt tại một điểm O trong không khí. a/ Tính cường độ điện trường tại điểm M , cách O một khoảng 4cm b/ Xác định lực điện tác dụng lên điện tích q = 10-6 C tại điểm M c/ Tính cường độ điện trường tổng hợp tại N cách O là 6cm và cách M là 2cm E,r Bài 2: Một electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng, hiệu điện thế giũa hai bản tụ là 2000V. Khoảng cách giữa hai bản tụ là 5cm a/ Tính cường độ dòng điện giữa hai bản E,r b/ Tính công di chuyển electron Bài 3: cho mạch điện như hình vẽ, trong đó suất điện động R1 R2 và điện trở trong tương ứng là R3 E1 = 1,5V, r1 = 1  ; E2 = 3V. r2 = 2  . Các điện trở mạch ngoài là R1 = 6  , R2 = 12  , và R3 = 36  a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn b/ Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và qua điện trở R3 c/ Tính công của bộ nguồn điện sản ra trong 5 phút d/ Tính hiệu suất của nguồn điện. Điểm. Đề kiểm tra 45 phút kì I Môn: Vật lí 11 Họ và tên:…………………….................... Lớp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Trắc nghiệm: (6điểm) Câu 1. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ. A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần. Câu 2. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (  C). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (  C). D. q = 5.10-4 (C). Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω). Câu 4. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω). Câu 5: Cho một điện tích điểm âm, điện trường tại một điểm do nó gây ra có chiều : A. Hướng về phía nó. B. Hướng ra xa nó. C. Phụ thuộc độ lớn của nó. D. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 6: Chọn câu đúng: Pin điện hóa có: A. Hai cực là hai vật dẫn khác bản chất. B. Một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện. E C. Hai cực là haiRvật dẫn cùng bản chất. D. Hai cực đều là các vật cách điện. R Câu 7: Phát biểu nào 1R sau đây là không đúng? 3 êlectron, A. Theo thuyết một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. 2 B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thừa êlectron C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 8: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là: A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C. B. Proton mang điện tích là - 1,6.10-19C C. Electron mang điện tích là -1,6.10-19 C D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố. Câu 9: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1< 0 và q2 > 0. B. q1.q2 > 0. C. q1.q2 < 0. D. q1> 0 và q2 < 0. Câu 10: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V/m. C. V.m2. D. V.m. Câu 11: Điều kiện để có dòng điện là A. Có hiệu điện thế. B. Có điện tích tự do. C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. Có nguồn điện. Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. Hai tấm nhôm đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi. C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch bazơ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. Đ. án. II. Tự luận. (4 điểm) Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Tính cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Câu 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó suất điện động và điện trở trong của các nguồn điện tương ứng là E1 = 1,5V, r1 = 1 Ω , E2 = 3V, r2 = 2 Ω . Các điện trở trong ở mạch ngoài là R1 = 6 Ω , R2 = 12 Ω , R3 = 36 Ω a. Tính suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ nguồn. b. Tính cường độ dòng điện mạch chính c.Tính cường độ dòng điện I3 chạy qua điện trở R3. d. Tính hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N. e.Tính công suất tiêu thụ ở mạch ngoài trong 5 phút. ............................................................................................................................................................................................................... ...................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ....................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ........................................................................................ ........................................................................................... .......................... ...................... ............................................................................................................................................................................................................... ...................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ....................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ......................... 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ........................................................................................ ........................................................................................... .......................... ...................... ............................................................................................................................................................................................................... ...................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ....................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................................................................................................................................................... ........................ ............................................................................. Tiết 24. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1+2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đ. án. 1 D. 2 C. 3 B. 4 C. 5 A. 6 A. 7 B. 8 B. 9 D. 10 B. 11 C. 12 B. II. Tự luận Nội dung Câu 1. q1 Theo nguyên lí chồng chất điện trường    • E E1  E2   E E Vì 1 và 2 cùng phương, chiều và độ lớn q 0,5.10 9 2.K 12 2.9.109. 10000(V / m) 2 2 r 3.10   Suy ra E = 2 E1 =. Đáp án •.  E1  E2. q2 • 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2. a, Vì các nguồn mắc nối tiếp Eb = E1 + E2 = 1,5 + 3 = 4,5 (V) rb = r 1 + r 2 = 1 + 2 = 3 (  ). 0,5 A. b, Điện trở tương đương mạch ngoài R12 R1  R2 6  12 18() R .R 18.36 R  12 3  12() R12  R3 18  36 Cường độ dòng điện mạch chính là: E 4,5 I b  0,3( A) R  rb 12  3 c, Tính cường độ dòng điện chạy qua R3. UN = I.R = 0,3. 12 = 3,6 (A) U 3, 6 I3  N  0,1( A) R3 36 d, Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm M và N. I1 I  I 3 0,3  0,1 0, 2( A) U1 I1.R1 0, 2.6 1, 2(V ) U MA  E1  Ir1  1,5  0,3.1  1, 2(V ) Theo hình: U MN U MA  U AN U MA  U1  1, 2  1, 2 0 e, A = UIt = 3,6. 0,3. 300 = 324(J). Tên:....................... ............................. Lớp:....................... ĐỀ 2. Thứ....ngày ...tháng11.năm 2010 Kiểm tra: 45 phút Môn: vật lí 11. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm. Lời phê của giáo viên. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là không đúng? E U I I R R r A. B.. C. E = U – Ir D. E = U + Ir Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 3: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là. A. .Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn C. Điện dung của tụ có năng lượng là fara D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn Câu 4: Cấu tạo pin điện hóa là A. Gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân. B. Gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi C. Gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi D. Gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân. Câu 5: Hạt nhân của một nguyên tử cacbon có 6 proton và 8 nơtron, số electron của nguyên tử cacbon là A. 10 B. 6 C.14 D.16 Câu 6: Cho hai vật M và N lại gần nhau, thấy M đẩy N. Nhận định đúng là A. M và N tích điện trái dấu B. M và N tích điện cùng dấu C.M tích điện dương còn N không mang điện D.M tích điện âm còn N không mang điện Câu 7: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích giảm là? A. 2 lần B.16 lần C. 8 lần D. 4 lần Câu 8: Độ lớn cường độ điện trường tại 1 điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. Độ lớn điện tích thử B. Độ lớn điện tích đó C. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D.hằng số điện môi của môi trường Câu 9: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. Vị trí diểm đầu và điểm cuối đường đi B. Cường độ của điện trường C. Hình dạng của đường đi D. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 10: Điều kiện để có dòng điện là: A. Có hiệu điện thế B. Có điện tích tự do C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do D.Có nguồn điện Câu 11 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 12:Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. II. TỰ LUẬN Bài 1 Một điện tích Q = - 6.10-8 C đặt tại một điểm O trong không khí. a/ Tính cường độ điện trường tại điểm M , cách O một khoảng 6cm b/ Xác định lực điện tác dụng lên điện tích q = 10-6 C tại điểm M c/ Tính cường độ điện trường tổng hợp tại N cách O là 8cm và cách M là 2cm E, r Bài 2: Một electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng, điện trường trong khoảng hai bản tụ có cường độ 6.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ là 5cm a/ Tính hiệu điện thế giữa hai bản E,r b/ Tính công di chuyển electron Bài3: cho mạch điện như hình vẽ, trong đó suất điện động R1 R2 và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 6V, r = 4  ; R3 Các điện trở mạch ngoài là R1 = 4  , R2 = 8  và R3 = 24  a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn b/ Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và điện trở R2 c/ Tính công, của bộ nguồn điện sản ra trong 2 phút d/ Tính hiệu suất của nguồn điện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> E R 3. R 1R 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×