Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 15 Dai So 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.52 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHiÖt liÖt chµo mõng. GV giảng dạy: lý v¨n bèn Trêng THCS L¬ng ThÕ Vinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1, Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai?. 2, Tìm cạnh của một hình hộp lập phương có thể tích là 64dm3. x dm. 64 dm 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 15:. CĂN BẬC BA. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a. Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Đ 1) Căn bậc ba của 8 là 2 Vì 23 = 8 S 2) 5 là căn bậc ba của 15 Vì 15 = 5. 3 ≠ 53 S 3) -4 là căn bậc ba của 64 Vì -43 ≠ 64 S 4) 6 là căn bậc ba của 18 Vì 18 = 6. 3 ≠ 63.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 15:. CĂN BẬC BA. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a 3 Kí hiệu: a Chú ý:.   3. a. 3.  3 a3 a. ?1 Tìm căn bậc ba của a) 27; b) –64; c) 0; d). 1 125.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 15:. CĂN BẬC BA. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a 3 Kí hiệu: a Chú ý:.   3. a. 3.  3 a3 a. Nhận xét: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương Căn bậc ba của số âm là số âm Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 15:. CĂN BẬC BA. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a Kí hiệu:.  a. Chú ý:. 3. 3. 3. So sánh sự giống nhau khác nhau của căn bậc hai và căn bậc ba ?. Căn bậc hai a. 3.  a a. a>0. Nhận xét:. a<0. Căn bậc ba 3. a. Có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau. Có 1 căn bậc ba là một số dương. Không có căn bậc hai. Có 1 căn bậc ba là một số âm. a=0 Có 1 Căn bậc hai là 0. Có 1 Căn bậc ba là 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 15:. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a Kí hiệu:.  . Chú ý:. 3. a. Nhận xét:. 3.  3 a3 a. CĂN BẬC BA ? Điền vào dấu chấm ( ....... ). Với a,b ≥ 0 a  ....... b  ........ a<b. a.b. = a b. a ......... . .. b ......... a .......... (b>0) ........... b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 15:. CĂN BẬC BA. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a Kí hiệu:.  . Chú ý:. 3. a. 3.  3 a3 a. Tính chất của căn bậc hai Với a,b ≥ 0. a  ....... b  ........ a<b. a.b. Nhận xét:. =. 2. Tính chất. a) a  b  a  b 3. b) C) 3. 3. 3. ab= 3 a. 3 b a b. 3. a 3 b. (b≠0). a b. a ......... . .. b ......... a .......... (b>0) ........... b.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 15:. CĂN BẬC BA. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa:. Ví dụ: 1, So sánh 2 và. Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a Kí hiệu:.  a. Chú ý:. 3. 3. 3. 3.  a a. 2, Rút gọn. Ta có: 2 =. 3. Nhận xét:. a) a  b  a  b b) C) 3. 3. 3. ab= 3 a. 3 b a b. 3. Vì 8 > 7 nên 3. 3. 3. a (b≠0) b. Vậy: 2 > 2,. 3. =. 3. 23 =. 3. 8>. 8a3  5a. 3. 8. = 2a = - 3a. 3. 7. 7. 8a 3 - 5a 8 . 3 a3 - 5a. 7. 3. Giải. 1,. 2. Tính chất. 3. - 5a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 15:. CĂN BẬC BA. 1. Khái niệm căn bậc ba Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là 3 số x sao cho x = a Kí hiệu:.  a. Chú ý:. 3. 3. 3.  a a. 3. 1728. 3. 3. 3. ab= 3 a. 3 b. 3. a) a  b  a  b 3. C) 3. a b. 1728 : 3 64 theo hai cách. 3. :. 1728 64. . 1728. :. 64 3. 27 = 3. Cách 2:. 2. Tính chất 3. 3. Cách 1:. 3. Nhận xét:. b). ?2. Tính. 3. a 3 b. 3 12 =. (b≠0). :. =12 : 4 = 3. 3 3. 64 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 67: Hãy tìm 3. 512 ;. 3.  729 ;. 3. Giải 3. 512  8 8. 3.  729  ( 9)  9. 3. 0, 064  3 (0, 4)3 0, 4. 3. 3. 3. 3. 0, 064.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 68: Tính. a). 3. 27 . 3. 8. 3. 125. ;. b). Giải. a) 27  3.  3 33 . 3 3. 8. (  2) 3 . 3  ( 2)  5 0. 3. 125 3. 53. 3. b). 3. 135 3. 5. 135 3. . 5. 135   5 3.  3 27 . 3. 3. . 3. 3. 54 . 3 4. 54 3 4. 54.4. 27.2.4. 3  3.2  3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 69: So sánh. a) 5 và. 3. 123. b) 5 3 6 và 6 3 5 Giải. a) Ta có: 5  3 53  3 125 Vì 125 > 123 nên Vậy. 3. b) Ta có:. 6 3 5  3 63.5  3 1080. 125  123 3. 5  3 123. 5 3 6  3 53.6  3 750. Vì 750 < 1080 nên Vậy. 53 6 > 6 3 5. 53 6  6 3 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Bài tập về nhà: 67, 68, 69 trang 36 SGK - Ghi nhớ: các công thức của căn bậc ba. - Đọc “Bài đọc thêm” - Tập tính căn bậc ba bằng máy tính cầm tay..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×