Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 4 tin10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.56 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC LỚP 10 (SGK thí điểm). Chương I. Bài 4. BÀI TOÁN và. THUẬT TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. BÀI TOÁN • 1. 2. 3. 4.. Xét các yêu cầu sau : Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 Viết một dòng chữ ra màn hình máy tính. Quản lý các cán bộ trong một cơ quan. Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a và b. 5. Xếp loại học tập các học sinh trong lớp. Trong TOÁN HỌC. Trong TIN HỌC. Trong yêu cầu yêuyêu cầucầu trên Yêu cầu 1 và 4các được Tấttrên, cả các nàolàđược xem như là được một bài toán? xem bài toán đều xem là bài toán.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khái niệm bài toán trong Tin học?. Bài toán là việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các yếu tố cần quan tâm khi giải một bài toán TOÁN HỌC - Giả thiết. TIN HỌC Đưa vào máy thông tin gì. THUẬT NGỮ. TOÁN HỌC? Cần lấy ra. - Kết luận. thông tin gì. Input Output.  Trong Tin học, để phát biểu một bài toán, ta cần trình bày rõ Input và Output của bài toán đó..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC VÍ DỤ VD1 : Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0).  Input : Các số thực a,b,c (a ≠ 0)  Output : Số thực x thỏa : ax2+bx+ c = 0 VD2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các số trong một dãy số.  Input : Các số trong dãy số.  Output : Giá trị nhỏ nhất trong dãy số..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC VÍ DỤ (tt) VD3 : Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a và b.  Input : Hai số nguyên dương a và b.  Output : UCLN của a và b.. ? ?. VD4 : Xếp loại học tập các học sinh trong lớp.  Input : Bảng điểm của học sinh.  Output :. ? ?Bảng xếp loại học tập..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nêu một bài toán và chỉ rõ Input, Output của bài toán đó? Xem thêm các ví dụ trong SGK/24, 25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÓM LẠI Một bài toán được cấu tạo bởi 2 thành phần cơ bản :  Input. (Các thông tin đã có)  Output (Các thông tin cần tìm từ Input).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. THUẬT TOÁN Bài toán Input. Bằng cách nào?. Giải bài toán. Output. Thuật toán. Hướng dẫn các thao tác cho máy thực hiện để tìm ra lời giải.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TOÁN Input. THUẬT TOÁN (Thao tác 1Thao tác 2...Thao tác n). Output. Thuật toán để giải một bài toán là : Thuật toánhữu để giải toán là một dãy • Một dãy hạnmột cácbài thao tác. hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo • Các thao sắpcho xếpsau theo một trình tự tác xác được định sao khimột thực trìnhdãy tự xác hiện thaođịnh. tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm.. • Sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input ta tìm được Output của bài toán..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> MÔ TẢ CÁC THAO TÁC TRONG THUẬT TOÁN Nêu ra tuần tự các thao tác cần tiến hành. Liệt kê Có 2 cách mô tả Dùng sơ đồ khối Dùng một số biểu tượng thể hiện các thao tác.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a) LIỆT KÊ VD : Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0 () Giải toán thông thường:  Nếu. a = 0 thì () không phải là pt bậc nhất.. + Neáu b = 0 thì () voâ số nghieäm. + Neáu b ≠ 0 thì () voâ nghieäm.  Nếu. a ≠ 0 thì () có nghiệm x = -b/a.. LIỆT KÊ : • Bước 1 : Nhập a, b. • Bước 2 : Nếu a = 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3. • Bước 3 : Gán cho x giá trị -b/a, rồi qua bước 4. • Bước 4 : Đưa ra kết quả x và kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b) DÙNG SƠ ĐỒ KHỐI  Trong. sơ đồ khối, người ta dùng một số biểu tượng thể hiện các thao tác như : : Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu : Thể hiện các phép toán : Thể hiện các thao tác so sánh : Quy định trình tự thực hiện các thao tác.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VD: Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0. LIỆT KÊ. • Bước 1 : Nhập a, b. • Bước 2 : Nếu a = 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3. • Bước 3 : Gán cho x giá trị -b/a, rồi qua bước 4. • Bước 4 : Đưa ra kết quả x và kết thúc.. SƠ ĐỒ KHỐI Nhaäp a, b. a=0. Đúng. Sai. x = -b/a Ñöa ra x vaø keát thuùc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LƯU Ý Ta cần diễn tả thuật toán bằng một ngôn ngữ sao cho máy tính có thể hiểu và thực hiện được, ngôn ngữ đó gọi là ngôn ngữ lập trình. Kết quả diễn tả thuật toán như vậy gọi là chương trình..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN Bài toán 1 : Cho dãy số gồm N số sau (N = 5): 11 6 20 4 8 Tìm giá trị NHỎ NHẤT của dãy số trên ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN: Min - Goïi Min laø giaù trò nhoû nhaát caàn tìm. Min=6 - Gán Min bằng giá trị phần tử đầu tieân cuûa daõy. 11 6 20 4 Gán i = 2. Min=4 - Lần lượt so sánh Min với các Min=11 phần tử tiếp theo trong dãy. Tại moãi vò trí so saùnh : Giaù trò nhoû nhaát: 4 + Nếu Min lớn hơn giá trị phần tử cần so sánh trong dãy thì lấy giá Biến i lưu trữ vị trí trị của phần tử đó gán lại cho Min. + Tăng i lên 1 đơn vị. - Khi so sánh đến phần tử cuối cuøng trong daõy soá thì Min seõ mang giaù trò nhoû nhaát cuûa daõy.. tiếp theo mà Min sẽ so sánh. 8.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SƠ ĐỒ KHỐI :. Nhaäp N vaø daõy a1,…, aN. Min = a1 , i = 2 i <=N Đúng Sai. Min > ai Đúng. Min = ai i = i+1. Sai. Ñöa ra Min roài keát thuùc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LIỆT KÊ  Bước 1 : Nhập N và dãy a1,…, aN.  Bước 2 : Đặt Min= a1, i=2;  Bước 3 : Nếu i<=N thì thực hiện bước 4, nếu không thì chuyển đến bước 5.  Bước 4 : 4.1. Neáu Min > ai thì ñaët Max=ai. 4.2. Tăng i một đơn vị rồi quay về bước 3  Bước 5 : Đưa ra Min rồi kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. VÍ DỤ VỀ THUẬT TOÁN (tt) Bài toán 2 : Tìm giá trị LỚN NHẤT của một dãy số với Input và Output như sau: • Input : Số nguyên dương N và dãy N số a1,...,aN. • Output : Giá trị lớn nhất (Max) của dãy số. Mô tả thuật toán để giải bài toán này theo cả 2 cách liệt kê và dùng sơ đồ khối..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÁC THUẬT NGỮ CHÍNH • Bài toán • Input • Output • Thuật toán • Sơ đồ khối. Là việc nào đó ta muốn *Một máy dãy hữu hạn các hiện thao tác. tính thực. *Các thao tác được sắp xếp theo đã có mộtCác trìnhthông tự xác tin định. *Sau khi (các thực giảhiện thiết) dãy thao tác đó, từ thông Input tatin tìmcần được Các tìmOutput của bài toán.. từ Input (kết luận). Dùng các biểu tượng qui ước để thể hiện các thao tác trong thuật toán.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1, 3, 4, 5, 6 trang 27 – 28 (SGK).

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×