Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.1 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ LỚP 10 NC NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian làm bài : 45 phút. MỨC Nhận biết. NỘI. DUNG. + Chuyển động cơ. TN. ĐỘ. TƯ. Thông hiểu TN TL. TL. DUY. V/DMĐ thấp TN TL. 1. V/DMĐ cao TN TL. TỔNG ĐIỂM. 1 1 0,5. + Chuyển đông thẳng biến đổi đều. 0,5 1. 1. 1 4. 3. 0,5. + Sự rơi tự do. 1. 0,5 1 1. 0,5 + Chuyển động tròn đều. 1. 0,5. 1 1 0,5. + Tính tương đối của chuyển động Tổng câu Tổng điểm. 1. 0,5 1. 1 3. 0,5 2. 0,5 1. 1. 2. 1 3. 4 0,5. 3 2. 1 1,5. (12câu) 2. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Nguyễn Diêu Lớp 10 A.... Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Đề kiểm tra 1 tiết Môn : Vật lý lớp 10 (nâng cao). Nội dung đề số : 001. A.Traéc nghieäm (5 ñ) 1. Bình ngồi trên đoàn tàu vào ga với vận tốc 5m/s, Định ngồi trên đoàn tàu ra ga với vận tốc 12km/h. Hai đoàn tàu chạy song song ngược chiều nhau. Vận tốc của Bình so với Định là: A. v = 12 km/h B. v = 30km/h C. v = 18 km/h D. v = 6 km/h 2 2. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 - 4t +2t . Biểu thức vận tốc tức thời theo thời gian là biểu thức nào dưới đây: A. v = 4(t-1) B. v = 4(t+1) C. v = 2(t-2) D. v = 2(t+2) 3. Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu : A. v.a = 0 B. v.a > 0 C. v.a < 0 D. v.a 0 4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều phương trình chuyển động là: A. hàm bậc hai theo thời gian B. hàm bậc ba theo thời gian C. hàm bậc nhất theo thời gian D. Cả A,B,C đều đúng 5. Chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r =15m. tốc độ dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất ñieåm laø A. aht = 15 m/s2 B. aht = 1 m/s2 C. aht = 225m/s2 D. aht = 125 m/s2 6. Sự rơi tự do là một chuyển động A. chậm dần đều B. thẳng biến đổi đều C. thẳng đều D. nhanh dần đều 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm: A. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời B. Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó C. Tàu hoả đứng trong sân ga D. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng 8. Một vật rơi tụ do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc khi chạm đất là: A. v = 60m/s B. v = 90m/s C. v = 20m/s D. v = 30m/s 9. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động động thẳng chậm dần đều sau 10s thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Vận tốc của ôtô sau khi hãm phân được 6s là: A). v=2,5m/s B). v=6m/s C). v=9m/s D). v=7,5m/s 10. Ném một hòn đá từ mặt đất thẳng đứng lên với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném đến lúc chạm đất la øgiá trị naøo sau ñaây: (cho g=10m/s2) A). t = 1s B). t = 2s C). t = 3s D). t = 4s B/ Bài tập tự luận : ( 5 điểm ) Câu 1: Người thứ nhất khởi hành từ A có vận tốc đầu là 18km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc là 20 cm/s 2. Người thứ 2 khởi hành từ B với vận tốc ban đầu là 5,4 km/h và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc là 0,2 m/s 2. Biết khoảng cách AB = 130 m. a) Thiết lập phương trình chuyển động của từng xe. b) Sau bao laâu thì hai xe gaëp nhau. Câu 2: Một hàng khác ngồi trong một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h, nhìn qua cửa sổ thấy một đoàn tàu thứ hai dài 150 m chạy song song ngược chiều và đi qua mặt mình hết 10s. Tìm vận tốc của đoàn tàu thứ 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 10.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BAN CƠ BẢN A. HỌC KÌ I I.Kiểm tra 1 tiết Lĩnh vực kiến thức Nhận biết Chuyển động cơ Chuyển động thẳng đều Chuyển động thẳg biến đổi đều Rơi tự do Chuyển động tròn đều Công thức cộng vận tốc Tổng số câu hỏi Tổng số điểm % điểm. 1 1 1 1 1 1 6 2,4 24%. Mức độ nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở mức độ thấp mức độ cao 1 0 0 1 2 1 1 3 2 1 1 1 2 1 0 1 1 0 7 8 4 2,8 3,2 1,6 28% 32% 16%. Tổng số 2 5 7 4 4 3 25 10,0 100%. II.Kiểm tra Học kì Lĩnh vực kiến thức Nhận biết. Chương I: Động học chất điểm Chương II: Động lực học chất điểm Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn Tổng số câu hỏi Tổng số điểm % điểm. 3 4 3 10 2,5 25%. Mức độ nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở mức độ thấp mức độ cao 3 2 2 4 5 3 5 5 1 12 3,0 30%. 12 3,0 30%. 6 1,5 15%. Tổng số 10 16 14 40 10,0 100%. B. HỌC KÌ II I.Kiểm tra 1 tiết Lĩnh vực kiến thức. Động lượng-ĐLBT động lượng Công-Công suất Động năng-Thế năng-Cơ năng Cấu tạo chất-Thuyết động học phân tử ĐL Bôi-lơ-mariốt-Phương trình trạng thái của khí lí tưởng Tổng số câu hỏi Tổng số điểm % điểm. Nhận biết 1 2 2 1 1 7 2,8 28%. Mức độ nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở mức độ thấp mức độ cao 1 1 0 1 1 1 2 2 1 1 1 0 2 3 1 7 2,8 28%. 8 3,2 32%. II.Kiểm tra Học kì. 3 1,2 12%. Tổng số 3 5 7 3 7 25 10,0 100%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lĩnh vực kiến thức. Chương IV: Các ĐLBT Chương V: Chất khí Chương VI: Cơ sở của Nhiệt động lực học Chương VII : Chất rắn và chất lỏng.Sự chuyển thể Tổng số câu hỏi Tổng số điểm % điểm. Nhận biết 3 2 1. Mức độ nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở mức độ thấp mức độ cao 4 3 2 2 3 1 2 1 1. Tổng số 12 8 5. 4. 4. 5. 2. 15. 10 2,5 25%. 12 3,0 30%. 12 3,0 30%. 6 1,5 15%. 40 10,0 100%.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>